- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,111
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề kiểm tra giữa kì 2 toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra giữa kì 2 toán lớp 4 về ở dưới.
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
5/ Trung bình cộng của các số 10; 30; 50; 70 là:
a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
Phần II:
Câu 1: 1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251
Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là:………………………………
b/ Các cặp cạnh vuông góc là:…………………………
…………………………………………………………
c/ Góc tù là góc: ………………………………………
d/ Góc nhọn là góc: …………………………………
Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
Câu 1. Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm: ……………………
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: .............................
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
a) 75 485 = …………………………………………………………………………
b) 855 036 =…………………………………………………………………
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút =………..giây phút = …………giây
b) 1 thế kỉ =………..năm thế kỉ =…………năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ………..kg 1 tạ 5kg =………..kg
b) 8 tạ =…………kg 1 tấn 65kg =………..kg
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TOÁN LỚP 4
ĐỀ 1
ĐỀ 1
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
5/ Trung bình cộng của các số 10; 30; 50; 70 là:
a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
Phần II:
Câu 1: 1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251
Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là:………………………………
b/ Các cặp cạnh vuông góc là:…………………………
…………………………………………………………
c/ Góc tù là góc: ………………………………………
d/ Góc nhọn là góc: …………………………………
Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
ĐỀ 2
Câu 1. Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm: ……………………
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: .............................
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
a) 75 485 = …………………………………………………………………………
b) 855 036 =…………………………………………………………………
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút =………..giây phút = …………giây
b) 1 thế kỉ =………..năm thế kỉ =…………năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ………..kg 1 tạ 5kg =………..kg
b) 8 tạ =…………kg 1 tấn 65kg =………..kg
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765