Bộ Đề kiểm tra năng lực tiếng anh lớp 8 Định Kì 4 Kĩ Năng CÓ FILE NGHE, ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word + PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHẦN A.
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
I. VOCABULARY
II. GRAMMAR
I. VERBS OF LIKING AND DISLIKING
II. VERBS OF LIKING AND DISLIKING + V-ING / TO V
Khi muốn dùng một động từ chỉ một hành động khác ở sau động từ chỉ sự yêu thích/ ghét, phải sử dụng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên thể có “to” (to V)
1. Verbs + V-ing/ to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to” mà không đổi về nghĩa:
2. Verbs + V-ing
Những động từ chỉ đi với danh động từ:
III. PRONUNCIATION
I. Âm /ʊ/
1. Cách phát âm
2. Cách nhận biết
II. Âm /u:/
1. Cách phát âm
2. Cách nhận biết
I. VOCABULARY
II. GRAMMAR
SO SÁNH HƠN CỦA TRẠNG TỪ
PHẦN A.
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
UNIT 1.
LEISURE ACTIVITIES
LEISURE ACTIVITIES
I. VOCABULARY
No. | Words | Type | Pronunciation | Vietnamese |
1 | balance | /ˈbæləns/ | Sự cân băng, sự thăng băng | |
2 | bracelet | /ˈbreɪslət/ | vòng đeo tay | |
3 | crazy | (adj) | /'kreɪzɪ/ | rất thích, quá đam mê |
4 | cruel | (adj) | /'kru:əl/ | độc ác |
5 | detest | (v) | /dɪ'test/ | căm ghét |
6 | DIY (do-it- yourself) | /, di: aɪ 'waɪ/ (/du: ɪt jə'self/) | hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật tại nhà | |
7 | fancy | (v) | /'fænsɪ/ | mến, thích |
8 | fold | (v) | /fəʊld/ | gấp, gập |
9 | fond | (adj) | /fɒnd/ | mến, thích |
10 | keen | (adj) | /ki:n/ | say mê, ham thích |
11 | keep in touch | (v) | /ki ɪn tʌtʃ/ | giữ liên lạc với ai |
12 | kit | /kɪt/ | bộ đồ nghề | |
13 | leisure | /ˈleʒər/ | thời gian rảnh rỗi | |
14 | message | (v) | /ˈmesɪdʒ/ | gửi tin nhắn |
15 | muscle | /ˈmʌsl/ | cơ bắp | |
16 | origami | /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản | |
17 | outdoors | (adv) | /ˌaʊtˈdɔːz/ | ngoài trời |
18 | prefer | (v) | /prɪˈfɜːr/ | thích hơn |
19 | puzzle | /ˈpʌzl/ | trò chơi câu đố, giải đố | |
20 | resort | /rɪˈzɔːrt/ | khu nghỉ dưỡng | |
21 | snowboarding | /ˈsnəʊbɔːrdɪŋ/ | trượt tuyết bằng ván | |
22 | stay in shape | (v) | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng |
I. VERBS OF LIKING AND DISLIKING
Động từ | Nghĩa |
adore | yêu thích, mê mẩn |
love | yêu |
like/ enjoy/ fancy | thích |
don’t mind | không phiền |
dislike/ don’t like | không thích |
hate | ghét |
detest | căm ghét |
Khi muốn dùng một động từ chỉ một hành động khác ở sau động từ chỉ sự yêu thích/ ghét, phải sử dụng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên thể có “to” (to V)
1. Verbs + V-ing/ to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to” mà không đổi về nghĩa:
Verbs | Verbs + V-ing | Verbs + to V |
like | I like listening to music in my free time. | I like to listen to music in my free time. |
love | She loves playing the piano. | She loves to play the piano. |
hate | He hates hanging out with his friends. | He hates to hang out with his friends. |
prefer | My mother prefers cooking. | My mother prefers to cook. |
Những động từ chỉ đi với danh động từ:
Verbs | Verbs + V-ing |
adore | She adores eating chocolate. |
enjoy | They enjoy playing volleyball. |
fancy | Do you fancy making dolls? |
don’t mind | She doesn’t mind cleaning her house. |
dislike | Does she dislike playing the guitar? |
detest | I detest painting the door. |
I. Âm /ʊ/
1. Cách phát âm
- Nguyên âm /ʊ/ là nguyên âm ngắn. - Tạo khẩu hình môi hơi tròn đồng thời hướng ra phía ngoài. - Không dùng môi để phát âm âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. - Lưỡi hạ thấp, độ dài hơi ngắn. - (Âm “ʊ” ngắn có cách phát âm tương tự âm “ư” của tiếng Việt.) |
| Word | Pronunciation | Meaning |
“o” được phát âm là /ʊ/ | wolf | /wʊlf/ | chó sói |
woman | /ˈwʊmən/ | phụ nữ | |
“oo” được phát âm là /ʊ/ | book | /bʊk/ | sách |
good | /gʊd/ | tốt | |
“ou” được phát âm là /ʊ/ | could | /kʊd/ | có thể |
should | /ʃʊd/ | phải, nên |
1. Cách phát âm
- Nguyên âm /u:/ là nguyên âm dài. - Tạo khẩu hình môi tròn đồng thời hướng ra phía ngoài. - Lưỡi nâng lên cao và sâu trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong. - Đọc kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra với độ dài hơi tương đối dài. |
| Word | Pronunciation | Meaning |
“o” được phát âm là /u:/ trong một vài từ có tận cùng bằng “o” hay “o” + phụ âm. | tomb | /tu:m/ | mộ, mồ |
remove | /rɪ'mu:v/ | bỏ đi, làm mất đi | |
“u” được phát âm là /u:/ | brutal | /bru:tl/ | cục súc, hung ác |
lunar | /'lu:nə/ | thuộc về mặt trăng | |
“oo” được phát âm là /u:/ | tool | /tu:l/ | dụng cụ |
tooth | /tu:θ/ | cái răng | |
“ou” được phát âm là /u:/ | group | /gru/ | một nhóm, một đám |
troupe | /tru/ | gánh hát | |
“ui” được phát âm là /u:/ | juice | /dʒuːs/ | nước cốt, nước trái cây |
cruise | /kru:z/ | cuộc đi chơi trên biển |
|
UNIT 2.
LIFE IN THE COUNTRYSIDE
LIFE IN THE COUNTRYSIDE
I. VOCABULARY
No. | English | Type | Pronunciation | Vietnamese |
1 | catch | (v) | /kætʃ/ | bắt được, câu được (cá) |
2 | cattle | /'kætl/ | gia súc | |
3 | combine harvester | /ˈkɒmbaɪn ˈhɑːrvɪstər/ | máy gặt đập liên hợp | |
4 | crop | /krɒp/ | vụ, mùa | |
5 | cultivate | (V) | /ˈkʌltɪveɪt/ | trồng trọt |
6 | dry | (V) | /draɪ/ | phơi khô, sấy khô |
7 | feed | (V) | /fi:d/ | cho ăn |
8 | ferry | /'ferɪ/ | phà | |
9 | harvest | (n,v) | /'hɑːvɪst/ | vụ thu hoạch, vụ gặt; gặt hải, thu hoạch |
10 | herd | (V) | /hɜːrd/ | chăn giữ vật nuôi |
11 | hospitable | (adj) | /hɒˈspɪtəbl/ | mến khách, hiếu khách |
12 | lighthouse | /ˈlaɪthaʊs/ | đèn biển, hải đăng | |
13 | load | (V) | /ləʊd/ | chất, chở |
14 | milk | (n, v) | /mɪlk/ | sữa; vắt sữa |
15 | orchard | /ˈɔːrtʃərd/ | vườn cây ăn quả | |
16 | paddy field | /ˈpædɪ fi:ld/ | ruộng lúa | |
17 | picturesque | (adj) | /ˌpɪktʃəˈresk/ | đẹp, hấp dẫn (phong cảnh) |
18 | plough | (V) | /plaʊ/ | cày (thửa ruộng) |
19 | speciality | /ˌspeʃiˈæləti/ | đặc sản | |
20 | stretch | (V) | /stretʃ/ | kéo dài ra |
21 | unload | (v) | /ˌʌnˈləʊd/ | dỡ hàng |
22 | vast | (adj) | /vɑːst/ | rộng lớn, mênh mông, bao la |
23 | well-trained | (adj) | /,wel 'treɪnd/ | lành nghề, có tay nghề |
SO SÁNH HƠN CỦA TRẠNG TỪ
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: