Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2 Và bộ đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2 Và bộ đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN. Với bộ đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 mới nhất, tải đề thi học kì 2 môn toán lớp 2, tuyển tập đề thi học kì 2 môn toán lớp 2,... có sự chọn lọc file word. Thầy cô download Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2 Và bộ đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm.


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:


1. (0,5đ) Hình nào đã tô màu số ô vuông trong những hình dưới đây:

A. B. C. D.

2. (0,5đ) Số chẵn liền sau 96 là:

A. 98 B. 94 C. 100 D. 96

3. (0,5đ) Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là:

A. 57 B. 79 C. 87 D. 67

4. (0,5đ) Ngày 12 tháng 1 năm 2020 là chủ nhật tuần này. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?

A. 20 B. 19 C. 18 D. 17

5. (1đ) Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?

A. Hiệu giảm 5 đơn vị. B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị C. Hiệu không đổi.

6. (0,5đ) 3 được lấy 5 lần, ta được phép tính nào đúng nhất :

A. 5x 3 B. 3+ 5 C. 3 x 5 D. 5 + 5 + 5

7. (0,5đ) Một con chó có 4 cái chân, một con gà có 2 cái chân. Vậy hai con chó và ba con gà có tất cả bao nhiêu cái chân ?

A. 20 B. 14 C. 16 D. 18

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1.
Đặt tính và tính (2đ)

36 + 45
…......................…​
….………………
….……………….
73 – 39
…......................…​
….………………
….……………….​
45 + 44
…......................…​
….………………
….……………….​
88 – 79
…......................…​
..….………………
….………………...​
Bài 2. Tìm x: (1đ)

a. x + 37 = 63
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………​
b. 5 x 7 = x + 19
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………​
Bài 3. Giải toán: (2đ) Ngày 8 tháng 3, các bạn nam trong tổ đã chuẩn bị một số hoa tặng cho 4 bạn nữ trong tổ, mỗi bạn nữ được nhận 3 bông hoa. Hỏi các bạn nam cần chuẩn bị bao nhiêu bông hoa?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................



N
Bài 5. (1đ) Đường gấp khúc MNPQ có MN dài 3dm. Đoạn MN dài hơn đoạn NP là 12cm và dài hơn đoạn PQ là 18cm. Tính:


3dm
Q
a. Độ dài các đoạn thẳng NP và PQ.
b. Độ dài đường gấp khúc MNPQ.


M
P



Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................


ĐỀ SỐ 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây

1. (0,5 đ) Số 65 đọc là:

A. Sáu mươi nămB. Năm mươi sáuC. Sáu mươi lămD. Sáu năm
2. (1 đ) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo?

A. 5 cái kẹo. B. 6 cái kẹo . C. 7 cái kẹo. D. 8 cái kẹo.

3. (0,5 đ) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:



A. 2 : 4 = 8. B. 8 : 2 = 4. C. 8 : 4 = 4. D. 2 : 4 = 4.

4 : 2 = 8. 8 : 4 = 2. 4 : 8 = 4. 4 : 2 = 4.



4. (1 đ) Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên: C D



A

B

A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường gấp khúc. D. Hình chữ nhật.

5. (0,5đ) Hãy khoanh vào hình đã tô màu số ô vuông trong những hình dưới đây:




A. B. C. D.



6. (0,5đ) Một đội làm việc có 20 người được chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ là một phần mấy?

A. . B. . C. . D. .



PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Bài 1: Đặt tính rồi tính
(2đ)

57 + 18
..........................
..........................
..........................
82- 37
..........................
..........................
..........................
13+ 67
..........................
..........................
..........................
70 – 26
.......................... .......................... ..........................


Bài 2: Tìm X (1đ)

a. X x 3 = 18 b. X x 2 = 5 x 4

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................



Bài 3. Giải toán: (2đ) 8. (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................

Bài 4. (1đ) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó ?



3cm
3cm
3cm








Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................


ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây



1. (0,5đ) Số 45 đọc là:

A. Bốn mươi nămB. Năm mươi bốnC. Bốn mươi lămD. Năm mươi tư
2. (0,5 đ) Số liền sau của số 99 là:

A. 98B. 100C. 90D. 80
3. (0,5 đ) Cho các số 73, 9, 37, 45, 54. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần:

A. 73, 9, 37, 45, 54
B. 9, 37, 45, 54, 73.
C. 73, 54, 45, 37, 9
D. 9, 37, 54, 45, 73


4. (1 đ) Nối ô trống với phép toán thích hợp

29 < < 42







18 + 37​
16 + 27​
26 + 14​
15 + 17​






5. (1đ) An có 28 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?

A. 6 viên biB. 40 viên biC. 16 viên biD. 8 viên bi


6. (1đ Hình M có:

A. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.
Hình M
B. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác.
C. 3 hình tam giác, 4 hình tứ giác.
D. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác.


II. TỰ LUẬN
(6đ)

Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính



34 + 29
..........................
..........................
..........................
46 - 27
..........................
..........................
..........................
28 + 72
..........................
..........................
..........................
100 – 37
.......................... .......................... ..........................
Bài 2. (1 đ) Tìm x

29 + x = 45
3 x x = 18
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

Bài 3. (2 đ) Giải toán

Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Hỏi 1 tuần lễ nhà Mai ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................

Bài 4. (1đ) Có hai số, nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì tích hai số là 24. Tìm tích ban đầu của hai số.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................


ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây



1. (0,5đ) Số gồm 7 chục, 2 đơn vị viết là:

A. 72B. 27C. 70D. 9
2. (0,5 đ) Số liền trước của số 99 là:

A. 98B. 100C. 90D. 80
3. (0,5 đ) Giá trị chữ số 7 hơn giá trị chữ số 5 trong số 75 là:

A. 2
B. 5
C. 65
D. 20


4. (1 đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

1; 2; 3; 5; 8; ...


A. 10B. 11C. 12D. 13
5. (1đ) Có 18 viên bi chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

A. 6 viên biB. 15 viên biC. 21 viên biD. 8 viên bi


6. (1đ ) Hình M có:

a. ................. tam giác.
Hình M
b. ................. tứ giác.


II. TỰ LUẬN
(6đ)

Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính



18+ 42
..........................
..........................
..........................
92 - 37
..........................
..........................
..........................
27 + 73
..........................
..........................
..........................
100 – 56
.......................... .......................... ..........................


Bài 2.
(1 đ) Tìm y

y x 2 = 16
y + 21 = 73 - 18
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................



Bài 3. (2 đ) Giải toán

Một cửa hàng có 51kg táo, đã bán 26kg. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................

Bài 4. (1đ) Tích hai số là 8. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới là bao nhiêu?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................


ĐỀ SỐ 5

PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây


1. (0,5đ) Số liền trước 96 là:

A. 98 B. 94 C. 100 D. 95

3. (0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 56 là

A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 56 D. 5

4. (0,5đ) Ngày 7 tháng 1 năm 2020 là thứ ba. Hỏi thứ bảy tuần đó là ngày nào?

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

5. (1đ) Trong một phép trừ, khi ta thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và bớt đi 5 đơn vị ở số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?

A. Hiệu giảm 5 đơn vị. B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị C. Hiệu không đổi.

6. (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S

Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. An đi học về lúc 16 giờ 30 phút.

Mẹ về sớm hơn An về sớm hơn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1.
Đặt tính và tính (2đ)

34 + 56
…......................…​
….………………
….……………….
73 – 36
…......................…​
….………………
….……………….​
405 + 138
…......................…​
….………………
….……………….​
853 – 368
…......................…​
..….………………
….………………...​
Bài 2. Tìm x: (1đ)

a. x - 37 = 63
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………​
b. 7 = x + 19
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………​




Bài 3. Giải toán: (2đ) Mỗi chuồng có 3 con gà. Hỏi 8 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................

Bài 5. (1đ) Một số nhân với 2 rồi cộng thêm 17 thì được 29. Tìm số ban đầu.



Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:


1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:

A. 325 B. 235 C. 352 D. 325

2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 789 B. 999 C. 987 D. 978

3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là:

A. 28 B. 156 C. 163 D. 173

4. Số hình tam giác có trong hình bên là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7







5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm.

A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm

6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6:

A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ

7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là:

A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao

C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao




PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ)

Bài 1. Đặt tính rồi tính:
(2điểm)

362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)

1km … 999m 13mm … 15mm – 1cm

Bài 3. Tìm y (1điểm)

4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………



Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5điểm)

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................

Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1điểm)

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................




MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN TOÁN - LỚP 2



TTMạch kiến thức,
kĩ năng
Câu/ điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng số
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
1Số họcSố câu3111152
Câu sốI.1,2,3II.1I.4 II.2I.8 I.1,2,3,4
I.8
II.1,2
Số điểm1,521113,53
2Yếu tố đại lượngSố câu11
Câu số I.5 I.5
Số điểm0,50,5
3Giải toán có lời văn
Số câu1111
Câu số I.6II.3 I.6II.3
Số điểm0,520,52


4
Yếu tố hình họcSố câu11
Câu số I.7 I.7
Số điểm0,50,5
Tổng Số câu3131111 83
Câu sốI.1,2,3II.1I.4,5,6II.3I.7II.2I.8 I.1-8II.1,2,3
Số điểm1,52220,511 55
Tỉ lệ35%40%15%10%50%50%







ĐỀ SỐ 2

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ)

Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng



1. (0,5 đ) Số 845 đọc là:

A. Tám trăm bốn mươi nămB. Tám trăm bốn mươi lăm
C. Tám bốn lămD. Tám trăm bốn năm
2. (0,5 đ) Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là:

A. 6009B. 69C. 690D. 609
3. (0,5 đ) An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ?

A. 11 giờB. 2 giờC. 1 giờD. 23 giờ
4. (0,5 đ) Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con?

Đáp số của bài toán là:

A. 4 conB. 20 conC. 12 conD. 8 con
5. (1 đ) Những phép tính nào sai?

A. 3 : 3 + 0 = 0B. 0 x 4 : 4 = 1
C. 3 x 3 = 9D. 20 : 5 = 4 x 1


6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là:

A. 3 hình B. 4 hình

C. 5 hình D. 6 hình



7. (0,5 đ) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?

A. 341 chiếc B. 340 chiếc C. 302 chiếc D. 300 chiếc



Câu 2.
(1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp

1km = …….. m 1m …dm = 18dm 24dm : 3 = …….dm

Câu 3. (1 đ)

a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp
: 116 ; 216 ; ...... ; ....... ; 516.

b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.

................................................................................................................................................................



PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ)

Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 đ)

305 + 289
..........................
..........................
..........................
502 – 147
..........................
..........................
..........................
56 + 514
..........................
..........................
..........................
733 – 110
..........................
..........................
..........................


Câu 2
. Giải toán (2 đ)

Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................



ĐỀ SỐ 3

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1
. (0,5đ) Số 453 đọc là:

A. Bốn năm ba
C. Bốn lăm ba
B. Bốn trăm năm mươi ba
D. Bốn trăm lăm mươi ba
Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

a. 4 x 3 + 20 ....... 5 x 10 – 18 b. 40 : 4 + 13 ....... 2 x 8 – 9

Câu 3. (0,5đ) Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?

A. 45kgB. 55kgC. 10kgD. 25kg
Câu 4. (1đ) Mẹ đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi mẹ đã làm trong mấy giờ?

A. 8 giờB. 24 giờC. 20 giờD. 12 giờ
Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 1
. Đặt tính rồi tính (2đ)

84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356​

..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
Câu 2. Tìm y (1đ)

a. y : 4 = 8 b. y x 4 = 12 + 8

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 3. Giải toán: (2đ) Một cửa hàng bán xăng dầu trong buổi sáng bán được 865 lít dầu và 724 lít xăng. Hỏi số dầu cửa hàng đã bán nhiều hơn số xăng bao nhiêu lít?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................



Câu 4. (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được hai hình tứ giác và một hình tam giác.
















ĐỀ SỐ 4


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1
. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là:

A. 8B. 80C. 800D. 18
Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

a.8dm x 3 ....... 22cm b. 80cm : 2 ....... 14dm : 4

Câu 3. (0,5đ) Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?

A. 20 con gàB. 9 con gàC. 16 con gàD. 18 con gà
Câu 4. (1đ) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:

A. 100B. 666C. 160D. 660
Câu 5. (1đ) Hình bên có:

A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác



PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 1
. Đặt tính rồi tính (2đ)

26 + 54 74 - 46 205 + 118 567 - 376​

..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
Câu 2. Tìm y (1đ)

a. y x 4 = 12 b. y : 4 = 12 - 8

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................



Câu 3. Giải toán: (2,5đ) Trong vườn nhà chú Tư có 230 cây cam, số cây cam ít hơn số cây quýt 128 cây. Hỏi:

a. Trong vườn có bao nhiêu cây quýt?

b. Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................

Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

- Có .......... đoạn thẳng



M
N
D
E


ĐỀ SỐ 5

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:


1. (0,5đ) Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là:

A. 942 B. 492 C. 429 D. 294

2. (1đ) Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị?

A. 2 B. 50 C. 47 D. 53

3. (0,5đ) Đồng hồ bên chỉ:

A. 11 giờ 15 phút B. 11 giờ 3 phút

C. 12 giờ 15 phút D. 15 giờ





4. (1đ) Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm. Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu?

A. 37cm B. 74cm C. 55cm D. 110cm

5. (1đ) số ngôi sao trong hình vẽ bên là:

A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao

C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao



PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Bài 1. Tính
(2điểm)

a. 5 x 9 + 453 b. 20 : 5 x 8

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 2. Tìm y (1đ)

4 x y = 28 y : 5 = 12 : 4

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 3. (2đ) Giải toán: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………



Bài 4.
(1đ) Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24.

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………



ĐỀ SỐ 6

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Câu 1.
(1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng:

a. 0 : 4 = ? A. 0 B. 1 C. 4 D. 40

b. 5 x 0 =? A. 5 B. 0 C. 1 D. 50



Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S


Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4.
Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.

Câu 3: (1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:



54 -29
67cm+33cm
45kg + 15kg
45 - 17






28
25
100cm
60kg





Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm:

a. 5 x 3 =…………. 14 : 2 = ............

b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:…………

Câu 5. (0,5đ) 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. < B. > C. = D. không có dấu nào

PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính

465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235

..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
Câu 2. (1đ) Tìm x

x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………



Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................

…………………………………………………………………………………………

Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................


ĐỀ SỐ 7

Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:

Số liền trước số 546 là:

A. 547B. 400C. 545D. 500
Giá trị của số 4 trong số 546 là:

A. 4B. 4 chụcC. 546D. 40
Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Viết sốĐọc số
107Một trăm linh bảy
439
Tám trăm sáu mươi hai
Câu 3: (`1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:



Đồng hồ chỉ:



A. 3 giờ
B. 7 giờ 15 phút
C. 7 giờ 30 phút
D. 19 giờ 15 phút tối

b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày:


A. 13B. 15C. 20D. 21
Câu 4: (1 điểm)

Điền dấu >;<; =?
635 ..... 639
827 ..... 800 + 27
b) Đặt tính rồi tính:
25 + 47 786 - 364

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................
Câu 5: (1 điểm): Tính

4 x 6 + 5 = ……………………… b) 8 x 5 : 2 =………………………



……………………… ……………………...









8 cm
C
D
Câu 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 4cm B


Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm



Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có:

A. 20 kg ngô B. 4 kg ngô


Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:



55
x 5 : 5 - 5 + 50





Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………



Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết:

X + X+ X + X = 24

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

1645453249300.png


XEM THÊM
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-TOÁN 2 ck2.doc
    720 KB · Lượt xem: 30
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 2 dạng đề thi toán lớp 2 download đề thi toán lớp 1 học kì 2 giải đề thi toán rời rạc 2 một số đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 ngân hàng đề thi toán rời rạc 2 ptit xem đề thi toán lớp 1 kì 2 đáp an đề thi toán 2021 đề thi chương 2 toán 12 đề thi chuyên toán ams 2021 đề thi giữa kì 1 toán 2 cánh diều đề thi giữa kì 2 toán 10 file word đề thi giữa kì 2 toán 11 file word đề thi giữa kì 2 toán 11 word đề thi giữa kì 2 toán 12 file word đề thi hệ thống thông tin kế toán 2 ueh đề thi hk2 toán 1 đề thi hk2 toán 6 đề thi hk2 toán 6 năm 2020 đề thi hk2 toán 8 đề thi hk2 toán lớp 3 đề thi học 2 toán 6 đề thi học kì 2 toán 10 file word đề thi học kì 2 toán 11 file word đề thi học kì 2 toán 12 file word đề thi học kì 2 toán 6 amsterdam đề thi học kì 2 toán 7 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 quận thanh xuân đề thi học kì 2 toán 9 quận thanh xuân đề thi kế toán quản trị 2 ufm đề thi kế toán tài chính 2 ueh đề thi kì 2 môn toán lớp 3 đề thi kì 2 môn toán lớp 4 đề thi kì 2 môn toán lớp 5 đề thi kì 2 toán 6 đề thi kì 2 toán 6 có đáp án đề thi kì 2 toán 8 hà nội đề thi kiểm toán 2 ueh đề thi lớp 2 môn toán đề thi lớp 2 môn toán học kì 1 đề thi môn toán lớp 2 giữa học kì 1 đề thi nguyên lý kế toán 2 duy tân đề thi olympic toán 2 đề thi thử toán 2021 bắc giang đề thi thử toán 2021 bình phước đề thi thử toán 2021 bình thuận đề thi thử toán 2021 bộ giáo dục đề thi thử toán 2021 nghệ an đề thi thử toán lần 2 thpt yên phong đề thi toán 10 học kì 2 bắc giang đề thi toán 10 học kì 2 quảng nam đề thi toán 10 học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 11 học kì 2 bắc ninh đề thi toán 11 học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 2 đề thi toán 2 chân trời sáng tạo đề thi toán 2 clc spkt đề thi toán 2 cuối kì đề thi toán 2 cuối kì 1 đề thi toán 2 cuối năm đề thi toán 2 giữa kì 1 đề thi toán 2 giữa kì 2 đề thi toán 2 hk1 đề thi toán 2 hk2 đề thi toán 2 học kì 1 đề thi toán 2 kì 1 đề thi toán 2 kỳ 1 đề thi toán 2 spkt đề thi toán 2005 đề thi toán 2016 đề thi toán 2017 đề thi toán 2018 đề thi toán 2019 đề thi toán 2020 đề thi toán 2021 đề thi toán 2021 file word đề thi toán 2021 lớp 7 đề thi toán 2021 mã 101 đề thi toán 2021 pdf đề thi toán 2021 vào 10 đề thi toán 2021 đợt 1 đề thi toán 2021 đợt 2 đề thi toán 2021 đợt 2 file word đề thi toán 6 2 đề thi toán 6 học kì 2 quảng nam đề thi toán 7 học kì 2 quận tân bình đề thi toán 7 học kì 2 quận tân phú đề thi toán 7 kì 2 có đáp án đề thi toán 8 học kì 2 bắc ninh đề thi toán 8 học kì 2 bình dương đề thi toán 8 học kì 2 quận ba đình đề thi toán 8 kì 2 có đáp án đề thi toán 9 học kì 2 bình dương đề thi toán 9 học kì 2 quận tân bình đề thi toán 9 học kì 2 quảng nam đề thi toán amo lớp 2 đề thi toán cao cấp 2 buh đề thi toán cao cấp 2 ulsa đề thi toán cấp 2 đề thi toán cấp 2 trường ams đề thi toán cho học sinh lớp 2 đề thi toán giữa kì 2 8 đề thi toán giữa kì 2 lớp 6 đề thi toán hk2 lớp 10 đề thi toán hk2 lớp 7 đề thi toán hk2 lớp 8 đề thi toán học kì 2 8 có đáp án đề thi toán kangaroo lớp 2 tiếng việt đề thi toán kì 2 12 đề thi toán kì 2 8 đề thi toán kì 2 lớp 1 đề thi toán kì 2 lớp 1 sách cánh diều đề thi toán kì 2 lớp 3 đề thi toán kì 2 lớp 4 đề thi toán kì 2 lớp 5 đề thi toán kì 2 lớp 6 đề thi toán kì 2 lớp 7 đề thi toán kinh tế 2 học viện ngân hàng đề thi toán lớp 1 2021 đề thi toán lớp 1 học kỳ 2 mới nhất đề thi toán lớp 1 kì 2 cánh diều đề thi toán lớp 2 đề thi toán lớp 2 có lời giải đề thi toán lớp 2 có đáp án đề thi toán lớp 2 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 2 cuối năm đề thi toán lớp 2 giữa đề thi toán lớp 2 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 2 giữa kì đề thi toán lớp 2 hk2 đề thi toán lớp 2 học kì 1 năm 2021 đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2020 đề thi toán lớp 2 học kỳ i đề thi toán lớp 2 học kỳ ii đề thi toán lớp 2 học sinh giỏi đề thi toán lớp 2 năm 2019 đề thi toán lớp 2 năm 2020 đề thi toán lớp 2 năm 2021 đề thi toán lớp 2 nâng cao đề thi toán lớp 2 nâng cao học kì 1 đề thi toán lớp 2 online đề thi toán lớp 2 pdf đề thi toán lớp 2 phần 2 đề thi toán lớp 2 quốc gia đề thi toán lớp 2 sách cánh diều đề thi toán lớp 2 tập 2 đề thi toán lớp 2 tìm x đề thi toán lớp 2 trắc nghiệm đề thi toán lớp 2 trên mạng đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 pdf đề thi toán lớp 3 kì 2 online đề thi toán lớp 3 tập 2 đề thi toán lớp 4 học kì 2 mới nhất đề thi toán lớp 4 kì 2 giữa kì đề thi toán lớp 4 kì 2 online đề thi toán lớp 5 phần 2 đề thi toán lớp 6 hk2 đề thi toán lớp 8 học kì 2 bắc ninh đề thi toán nghệ an 2021 đề thi toán rời rạc 2 đề thi toán rời rạc 2 có lời giải đề thi toán rời rạc 2 ptit đề thi toán sasmo lớp 2 đề thi toán tập 2 lớp 1 đề thi toán tiếng anh lớp 2 đề thi toán tư duy lớp 2 đề thi toán vào 10 năm 2021 an giang đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2017 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2018 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2019 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2020 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2016 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2017 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2018 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2019 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2020 đề thi toán đợt 2 năm 2020 đề thi toán đợt 2 năm 2021
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,135
    Bài viết
    37,604
    Thành viên
    139,752
    Thành viên mới nhất
    ngocthao8389

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top