Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
85,996
Điểm
113
tác giả
BỘ Đề thi khảo sát chất lượng hóa lớp 12 NĂM 2023 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN được soạn dưới dạng file word gồm 96 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 201
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41:
Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 42: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Tristearin. B. Axit oxalic. C. Axit axetic. D. Axit stearic.
Câu 43: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Na. C. Be. D. Ag.
Câu 44: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 45: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 46: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO. C. Cr2O5. D. CrO3.
Câu 47: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2.
Câu 48: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. W. B. Fe. C. Cr. D. Al.
Câu 49: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. CH4 và NH3. B. SO2 và NO2. C. CO và CH4. D. hơi nước và CH4.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 51: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. P2O5. B. Na2O. C. CrO3. D. CO2.
Câu 52: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Glucozơ B. Ancol etylic. C. Glyxin. D. Glixerol.
Câu 53: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Ca. D. CaO.
Câu 54: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Alanin. B. Lysin. C. Axit axetic. D. Axit glutamic.
Câu 55: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Fe.
Câu 56: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
1. B. +3. C. +4. D. +2.
Câu 57: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4HS. B. NH4HCO3. C. (NH4)2HPO4. D. NH4NO3.
Câu 58: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Stiren. B. Propilen. C. Etilen. D. Buta-1,3-đien.
Câu 59: Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 60: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 61: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,68 lít.
Câu 62: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,25. B. 11,20. C. 3,95. D. 7,60.
Câu 63: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,244 . C. 0,336. D. 0,672.
Câu 64: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,4 gam. B. 10,4 gam. C. 8,2 gam. D. 12,2 gam.
Câu 65: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 66: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. HNO3. B. H2SO4 (loãng). C. FeSO4. D. CuSO4.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
C.
Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
D.
Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Câu 68: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. saccarozơ, glucozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho mẩu kim loại Na vào nước.
B.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội.
C.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
D.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 70:
Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 41,40. B. 55,20. C. 27,60. D. 36,80.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 46,75%. B. 27,07%. C. 53,88%. D. 33,51%.
Câu 72: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 78. B. 96. C. 86. D. 89.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 12. B. 8. C. 14. D. 10.
Câu 75: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 481. B. 965. C. 693. D. 829.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 77: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaOH, Na2CO3. B. Na2CO3, NaHCO3. C. NaCl, Na2CO3. D. NaHCO3, NaCl.
Câu 78: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
218. B. 213. C. 215. D. 210.
Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 80: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:1. B. 2:3. C. 1:2. D. 3:5.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 202
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. O2. B. Al(OH)3. C. Al. D. CO2.
Câu 42: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. MgO. B. FeO. C. Al2O3. D. Fe2O3.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 44: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Protein. D. Xenlulozơ.
Câu 45: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Alanin. B. Saccarozơ. C. Anbumin. D. Tripanmitin.
Câu 46: Công thức của etyl axetat là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 47: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. H2CrO4. B. Cr(OH)2. C. H2Cr2O7 D. Cr(OH)3.
Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Mg.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Hg. B. W. C. Cs. D. Li.
Câu 50: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Propilen. B. Stiren. C. Buta-1,3-đien. D. Etilen.
Câu 51: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. SO2 và NO2. B. hơi nước và CH4. C. CH4 và NH3. D. CO và CH4.
Câu 52: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 53: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là
A. +
1. B. +4. C. +2. D. +3.
Câu 54: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?
A.
FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3 D. Fe2(SO4)3.
Câu 55: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Fe.
Câu 56: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4H2PO4. B. KHS. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. C2H5NH2. B. CH3NHCH3. C. (CH3)3N. D. C6H5NH2.
Câu 58: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Anilin. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 59: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. Glucozơ. B. Glyxin. C. Glixerol. D. Ancol etylic.
Câu 60: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. CrO3. B. P2O5. C. SO3. D. K2O.
Câu 61: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ. B. saccarozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, glucozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 62: Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,896. C. 1,120. D. 1,344.
Câu 63: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 22,08. B. 27,60. C. 13,80. D. 44,16.
Câu 64: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,8 gam. B. 10,2 gam. C. 12,6 gam. D. 14,7 gam.
Câu 65: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,75. B. 14,05. C. 10,40. D. 14,00.
Câu 66: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 3,360 lít. B. 1,344 lít. C. 2,688 lít. D. 4,480 lít.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
B.
Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C.
Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 68: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?
A. CuSO4. B. FeSO4. C. H2SO4 (loãng). D. HNO3.
Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. B. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
C.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3. D. Cho mẩu kim loại Ba vào nước.
Câu 70:
Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 71: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 89. B. 96. C. 78. D. 86.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 53,88%. B. 33,51%. C. 46,75%. D. 27,07%.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A.
3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 75: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Ca + 2H2O → X + 2H2
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2CO3, NaOH. B. NaCl, Na2CO3. C. Na2CO3, NaHCO3. D. NaHCO3, NaCl.
Câu 76: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 567. B. 819. C. 965. D. 734.
Câu 77: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2KOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + K2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 78: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2:3. B. 1:1. C. 1:2. D. 3:5.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 11. B. 8. C. 12. D. 14.
Câu 80: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
229 B. 220. C. 228 D. 224
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 203
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. CH4 và NH3. B. hơi nước và CH4. C. CO và CH4. D. SO2 và NO2.
Câu 42: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit oxalic. B. Axit axetic. C. Axit stearic. D. Tristearin.
Câu 43: Công thức của metyl axetat là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 44: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4NO3. B. (NH4)2HPO4. C. NH4HCO3. D. NH4HS.
Câu 45: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
Fe2(SO4)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Câu 46: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 48: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. CaO. B. Cl2. C. HCl. D. Ca.
Câu 49: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 50: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
1. B. +3. C. +2. D. +4.
Câu 51: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Cr2O5.
Câu 52: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Glucozơ B. Ancol etylic. C. Glyxin. D. Glixerol.
Câu 53: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Câu 54: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Câu 55: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Lysin. B. Axit axetic. C. Alanin. D. Axit glutamic.
Câu 56: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 57: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Protein.
Câu 58: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. P2O5. B. CrO3. C. Na2O. D. CO2.
Câu 59: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Stiren. B. Buta-1,3-đien. C. Etilen. D. Propilen.
Câu 60: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al. B. W. C. Fe. D. Cr.
Câu 61: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 62: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 1,68 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
Câu 63: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,95. B. 11,20. C. 11,25. D. 7,60.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
B. Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
C.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
D.
Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 65:
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho mẩu kim loại Na vào nước.
B.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
C.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
D.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội.
Câu 66:
Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. FeSO4. B. CuSO4. C. HNO3. D. H2SO4 (loãng).
Câu 67: Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 55,20. B. 41,40. C. 36,80. D. 27,60.
Câu 68: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,2 gam. B. 10,4 gam. C. 8,2 gam. D. 16,4 gam.
Câu 69: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, fructozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 70: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,336. B. 0,672. C. 0,244 . D. 0,448.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 14. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 73: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 89. B. 78. C. 86. D. 96.
Câu 74: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
215. B. 210. C. 213. D. 218.
Câu 75: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, NaCl. B. Na2CO3, NaHCO3. C. NaCl, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3.
Câu 76: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 53,88%. B. 33,51%. C. 27,07%. D. 46,75%.
Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 79: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:1. B. 2:3. C. 3:5. D. 1:2.
Câu 80: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 481. B. 693. C. 829. D. 965.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 204
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. FeO. D. MgO.
Câu 42: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là
A. +
2. B. +1. C. +3. D. +4.
Câu 43: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Anilin.
Câu 44: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. Glixerol. B. Glucozơ. C. Glyxin. D. Ancol etylic.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 46: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3. B. H2CrO4. C. H2Cr2O7 D. Cr(OH)2.
Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 48: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?
A. Tinh bột. B. Protein. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. P2O5. B. SO3. C. CrO3. D. K2O.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Li. B. W. C. Hg. D. Cs.
Câu 51: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4Cl. B. KHS. C. NH4HCO3. D. NH4H2PO4.
Câu 52: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 53: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. CH4 và NH3. B. CO và CH4. C. hơi nước và CH4. D. SO2 và NO2.
Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Alanin. B. Saccarozơ. C. Tripanmitin. D. Anbumin.
Câu 55: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen. B. Stiren. C. Propilen. D. Buta-1,3-đien.
Câu 56: Công thức của etyl axetat là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 57: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. K. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 58:
Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. O2. B. Al(OH)3. C. CO2. D. Al.
Câu 59: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?
A.
Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. FeO. D. Fe(OH)3
Câu 60:
Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NHCH3. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N.
Câu 61: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. saccarozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 62: Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,896. C. 1,120. D. 1,344.
Câu 63: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 64: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,7 gam. B. 10,2 gam. C. 12,6 gam. D. 9,8 gam.
Câu 65: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?
A. H2SO4 (loãng). B. HNO3. C. FeSO4. D. CuSO4.
Câu 66: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là
A. 14,05. B. 6,75. C. 14,00. D. 10,40.
Câu 67: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 2,688 lít. B. 4,480 lít. C. 3,360 lít. D. 1,344 lít.
Câu 68: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 44,16. B. 13,80. C. 22,08. D. 27,60.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
C.
Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D.
Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 70:
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3. B. Cho mẩu kim loại Ba vào nước.
C.
Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4. D. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 71:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 72: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Ca + 2H2O → X + 2H2
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2CO3, NaOH. B. NaCl, Na2CO3. C. Na2CO3, NaHCO3. D. NaHCO3, NaCl.
Câu 73: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
224 B. 220. C. 229 D. 228
Câu 74: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3:5. B. 1:1. C. 2:3. D. 1:2.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 53,88%. B. 33,51%. C. 27,07%. D. 46,75%.
Câu 76: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2KOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + K2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 8. B. 12. C. 11. D. 14.
Câu 78: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 89. B. 78. C. 86. D. 96.
Câu 79: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 965. B. 567. C. 819. D. 734.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A.
3. B. 2. C. 5. D. 4.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 205
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be. B. Ag. C. Cu. D. Na.
Câu 42: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 43: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. C6H5NH2. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. W. B. Fe. C. Cr. D. Al.
Câu 45: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Protein. D. Fructozơ.
Câu 46: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe.
Câu 47: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. hơi nước và CH4. B. SO2 và NO2. C. CO và CH4. D. CH4 và NH3.
Câu 48: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. CrO3. B. Na2O. C. P2O5. D. CO2.
Câu 49: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. CrO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Cr2O5.
Câu 50: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Propilen. B. Etilen. C. Stiren. D. Buta-1,3-đien.
Câu 51: Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 53: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. CaO. B. Ca. C. Cl2. D. HCl.
Câu 54: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Tristearin. B. Axit axetic. C. Axit oxalic. D. Axit stearic.
Câu 55: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit axetic.
Câu 56: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 57: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 58: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Glucozơ B. Glyxin. C. Ancol etylic. D. Glixerol.
Câu 59: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4HS. B. NH4NO3. C. (NH4)2HPO4. D. NH4HCO3.
Câu 60: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
2. B. +1. C. +4. D. +3.
Câu 61: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 62: Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 27,60. B. 36,80. C. 41,40. D. 55,20.
Câu 63: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,4 gam. B. 16,4 gam. C. 8,2 gam. D. 12,2 gam.
Câu 64: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,244 . B. 0,672. C. 0,448. D. 0,336.
Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3. B. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
C.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội. D. Cho mẩu kim loại Na vào nước.
Câu 66:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
B.
Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
C.
Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
Câu 67:
Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 1,68 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
Câu 68: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. HNO3. B. CuSO4. C. H2SO4 (loãng). D. FeSO4.
Câu 69: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,95. B. 7,60. C. 11,25. D. 11,20.
Câu 70: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ. B. saccarozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. xenlulozơ, glucozơ.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 46,75%. B. 27,07%. C. 53,88%. D. 33,51%.
Câu 72: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
213. B. 215. C. 210. D. 218.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 74: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 829. B. 693. C. 481. D. 965.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 76: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 78. B. 86. C. 89. D. 96.
Câu 77: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, NaCl. B. Na2CO3, NaHCO3. C. NaOH, Na2CO3. D. NaCl, Na2CO3.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 10. B. 14. C. 12. D. 8.
Câu 79: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 80: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:1. B. 2:3. C. 3:5. D. 1:2.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 206
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. CH4 và NH3. B. hơi nước và CH4. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4.
Câu 42: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Alanin. B. Saccarozơ. C. Tripanmitin. D. Anbumin.
Câu 43: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. CrO3. B. K2O. C. SO3. D. P2O5.
Câu 44: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 45: Công thức của etyl axetat là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Mg.
Câu 47: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. Ancol etylic. B. Glucozơ. C. Glixerol. D. Glyxin.
Câu 48: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4H2PO4. B. NH4HCO3. C. NH4Cl. D. KHS.
Câu 49: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Stiren. B. Etilen. C. Buta-1,3-đien. D. Propilen.
Câu 50: Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Al. B. CO2. C. O2. D. Al(OH)3.
Câu 51: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Al2O3. B. MgO. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 52: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?
A.
Fe2(SO4)3. B. Fe(OH)3 C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 53: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. K. C. Fe. D. Cu.
Câu 54: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là
A. +
2. B. +1. C. +4. D. +3.
Câu 55: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?
A. Protein. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 56: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2.
Câu 57: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3. B. H2CrO4. C. Cr(OH)2. D. H2Cr2O7
Câu 58: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
Câu 59: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Anilin. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 60: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Cs. B. Li. C. Hg. D. W.
Câu 61: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?
A. HNO3. B. H2SO4 (loãng). C. CuSO4. D. FeSO4.
Câu 62: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 4,480 lít. B. 1,344 lít. C. 2,688 lít. D. 3,360 lít.
Câu 63: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,8 gam. B. 14,7 gam. C. 10,2 gam. D. 12,6 gam.
Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
C.
Cho mẩu kim loại Ba vào nước. D. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
Câu 65:
Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 1,344. C. 0,896. D. 1,120.
Câu 66: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 44,16. B. 27,60. C. 13,80. D. 22,08.
Câu 67: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ. B. saccarozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. xenlulozơ, glucozơ.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
C.
Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D.
Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 69:
Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,75. B. 14,00. C. 10,40. D. 14,05.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 14. B. 8. C. 12. D. 11.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 46,75%. B. 27,07%. C. 53,88%. D. 33,51%.
Câu 73: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
229 B. 220. C. 224 D. 228
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A.
2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 75: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 96. B. 89. C. 78. D. 86.
Câu 76: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 567. B. 734. C. 819. D. 965.
Câu 77: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2:3. B. 3:5. C. 1:1. D. 1:2.
Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 79: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2KOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + K2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 80: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Ca + 2H2O → X + 2H2
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2CO3, NaHCO3. B. NaHCO3, NaCl. C. Na2CO3, NaOH. D. NaCl, Na2CO3.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 207
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Stiren. B. Etilen. C. Buta-1,3-đien. D. Propilen.
Câu 42: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. hơi nước và CH4.
Câu 43: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
1. B. +3. C. +4. D. +2.
Câu 44: Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 45: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Axit axetic.
Câu 46: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 47: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al. B. Fe. C. W. D. Cr.
Câu 48: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4HCO3. B. NH4HS. C. NH4NO3. D. (NH4)2HPO4.
Câu 49: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
Fe2(SO4)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Be.
Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 52: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. CrO3. B. Na2O. C. P2O5. D. CO2.
Câu 53: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 54: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Glyxin. D. Glucozơ
Câu 55: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Al. B. Ag. C. Mg. D. Fe.
Câu 56: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. Cr2O3. B. Cr2O5. C. CrO. D. CrO3.
Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)3N. B. C6H5NH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 58: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Ca. B. Cl2. C. HCl. D. CaO.
Câu 59: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit oxalic. B. Axit axetic. C. Axit stearic. D. Tristearin.
Câu 60: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Protein. D. Fructozơ.
Câu 61: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,448. C. 0,244 . D. 0,336.
Câu 62: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. saccarozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 63: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. FeSO4. B. HNO3. C. CuSO4. D. H2SO4 (loãng).
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
B.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
C.
Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
D. Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 65:
Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 1,68 lít. D. 1,12 lít.
Câu 66: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,4 gam. B. 8,2 gam. C. 12,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 67: Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 55,20. B. 27,60. C. 36,80. D. 41,40.
Câu 68: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho mẩu kim loại Na vào nước.
B.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội.
C.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
D.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 69:
Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,25. B. 11,20. C. 7,60. D. 3,95.
Câu 70: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 71: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 86. B. 96. C. 89. D. 78.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 10. B. 14. C. 12. D. 8.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 74: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 693. B. 965. C. 829. D. 481.
Câu 75: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
218. B. 210. C. 213. D. 215.
Câu 76: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 77: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:1. B. 3:5. C. 1:2. D. 2:3.
Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 53,88%. B. 46,75%. C. 33,51%. D. 27,07%.
Câu 80: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaCl, Na2CO3. B. NaOH, Na2CO3. C. NaHCO3, NaCl. D. Na2CO3, NaHCO3.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 208
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NHCH3. B. C6H5NH2. C. (CH3)3N. D. C2H5NH2.
Câu 42: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. CrO3. B. K2O. C. P2O5. D. SO3.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Mg.
Câu 44: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. H2Cr2O7 B. Cr(OH)3. C. H2CrO4. D. Cr(OH)2.
Câu 45: Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Al. B. O2. C. CO2. D. Al(OH)3.
Câu 46: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Alanin. B. Tripanmitin. C. Anbumin. D. Saccarozơ.
Câu 47: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.
Câu 48: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Stiren. B. Propilen. C. Etilen. D. Buta-1,3-đien.
Câu 49: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. hơi nước và CH4. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. SO2 và NO2.
Câu 50: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là
A. +
1. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 51: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?
A.
Fe2(SO4)3. B. Fe(OH)3 C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 52: Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 53: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Anilin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 54: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. K.
Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. W. B. Cs. C. Hg. D. Li.
Câu 56: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4HCO3. B. KHS. C. NH4Cl. D. NH4H2PO4.
Câu 57: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 58: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. Ancol etylic. B. Glyxin. C. Glucozơ. D. Glixerol.
Câu 59: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Cu.
Câu 60: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. FeO. D. MgO.
Câu 61: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. saccarozơ, glucozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 62: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?
A. FeSO4. B. HNO3. C. H2SO4 (loãng). D. CuSO4.
Câu 63: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là
A. 14,05. B. 14,00. C. 10,40. D. 6,75.
Câu 64: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 65: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,8 gam. B. 10,2 gam. C. 14,7 gam. D. 12,6 gam.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B.
Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
D.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3. B. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
C.
Cho mẩu kim loại Ba vào nước. D. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 68:
Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 2,688 lít. B. 3,360 lít. C. 4,480 lít. D. 1,344 lít.
Câu 69: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 13,80. B. 27,60. C. 22,08. D. 44,16.
Câu 70: Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,448. C. 1,344. D. 0,896.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 14. B. 12. C. 8. D. 11.
Câu 72: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2:3. B. 1:1. C. 1:2. D. 3:5.
Câu 73: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2KOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + K2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 46,75%. B. 53,88%. C. 27,07%. D. 33,51%.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 76: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
220. B. 228 C. 229 D. 224
Câu 77: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 567. B. 965. C. 819. D. 734.
Câu 78: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 86. B. 78. C. 96. D. 89.
Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Ca + 2H2O → X + 2H2
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2CO3, NaOH. B. NaCl, Na2CO3. C. NaHCO3, NaCl. D. Na2CO3, NaHCO3.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A.
4. B. 5. C. 3. D. 2.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 209
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2.
Câu 42: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. CrO3. B. CrO. C. Cr2O3. D. Cr2O5.
Câu 43: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 44: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Stiren. B. Etilen. C. Propilen. D. Buta-1,3-đien.
Câu 45: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N.
Câu 46: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. W. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Câu 47: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Axit axetic. D. Lysin.
Câu 48: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. hơi nước và CH4. B. CO và CH4. C. SO2 và NO2. D. CH4 và NH3.
Câu 49: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. Na2O. B. CO2. C. CrO3. D. P2O5.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Mg. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 51: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Glyxin. B. Glucozơ C. Glixerol. D. Ancol etylic.
Câu 52: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Cl2. B. HCl. C. Ca. D. CaO.
Câu 53: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Protein. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 54: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Cu. C. Be. D. Ag.
Câu 55: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
1. B. +3. C. +2. D. +4.
Câu 56: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4HCO3. B. NH4NO3. C. NH4HS. D. (NH4)2HPO4.
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 58: Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 59: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic. B. Tristearin. C. Axit oxalic. D. Axit axetic.
Câu 60: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. K.
Câu 61: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,25. B. 3,95. C. 7,60. D. 11,20.
Câu 62: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,336. B. 0,448. C. 0,244 . D. 0,672.
Câu 63: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
B.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội.
C.
Cho mẩu kim loại Na vào nước.
D.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 65:
Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 41,40. B. 36,80. C. 55,20. D. 27,60.
Câu 66: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,68 lít.
Câu 67: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. CuSO4. B. FeSO4. C. HNO3. D. H2SO4 (loãng).
Câu 68: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2 gam. B. 16,4 gam. C. 12,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
B. Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
C.
Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
D.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
Câu 70:
X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ. B. saccarozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, glucozơ. D. tinh bột, glucozơ.
Câu 71: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 72: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 86. B. 78. C. 96. D. 89.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 46,75%. B. 27,07%. C. 53,88%. D. 33,51%.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 14. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, NaCl. B. NaCl, Na2CO3. C. NaOH, Na2CO3. D. Na2CO3, NaHCO3.
Câu 77: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 829. B. 693. C. 965. D. 481.
Câu 78: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
210. B. 213. C. 218. D. 215.
Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 80: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3:5. B. 1:2. C. 2:3. D. 1:1.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 210
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Propilen. B. Etilen. C. Stiren. D. Buta-1,3-đien.
Câu 42: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Anbumin. B. Saccarozơ. C. Tripanmitin. D. Alanin.
Câu 43: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là
A. +
1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 44: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?
A.
FeO. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3
Câu 45:
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. K. C. Fe. D. Ag.
Câu 46:
Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4H2PO4. B. NH4Cl. C. KHS. D. NH4HCO3.
Câu 47: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Anilin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 48: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 49: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. Glixerol. B. Glucozơ. C. Glyxin. D. Ancol etylic.
Câu 50: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. CO và CH4. B. hơi nước và CH4. C. SO2 và NO2. D. CH4 và NH3.
Câu 51: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. SO3. B. P2O5. C. K2O. D. CrO3.
Câu 52: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH3)3N. B. C2H5NH2. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
Câu 53: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Li. B. Hg. C. W. D. Cs.
Câu 54: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. FeO. B. MgO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 55: Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Al. B. Al(OH)3. C. CO2. D. O2.
Câu 56: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 57: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 58: Công thức của etyl axetat là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 59: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. H2CrO4. B. Cr(OH)2. C. H2Cr2O7 D. Cr(OH)3.
Câu 60: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Na.
Câu 61: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 44,16. B. 13,80. C. 27,60. D. 22,08.
Câu 62: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,2 gam. B. 9,8 gam. C. 14,7 gam. D. 12,6 gam.
Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho mẩu kim loại Ba vào nước. B. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
C.
Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4. D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
Câu 64:
Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 4,480 lít. B. 2,688 lít. C. 1,344 lít. D. 3,360 lít.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
B.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
Câu 66:
Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là
A. 14,00. B. 6,75. C. 14,05. D. 10,40.
Câu 67: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. tinh bột, glucozơ.
Câu 68: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?
A. CuSO4. B. H2SO4 (loãng). C. FeSO4. D. HNO3.
Câu 69: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3.
Câu 70: Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,344. B. 1,120. C. 0,448. D. 0,896.
Câu 71: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 734. B. 965. C. 567. D. 819.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 46,75%. B. 33,51%. C. 53,88%. D. 27,07%.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 14. B. 11. C. 12. D. 8.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A.
5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:2. B. 2:3. C. 3:5. D. 1:1.
Câu 76: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
220. B. 228 C. 229 D. 224
Câu 77: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 78. B. 89. C. 86. D. 96.
Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Ca + 2H2O → X + 2H2
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaCl, Na2CO3. B. Na2CO3, NaOH. C. NaHCO3, NaCl. D. Na2CO3, NaHCO3.
Câu 80: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2KOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + K2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 211
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe. B. K. C. Al. D. Mg.
Câu 42: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. CaO. C. Cl2. D. Ca.
Câu 43: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 44: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. C6H5NH2. B. CH3NHCH3. C. C2H5NH2. D. (CH3)3N.
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 46: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Glucozơ B. Glyxin. C. Glixerol. D. Ancol etylic.
Câu 47: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. CrO. B. CrO3. C. Cr2O5. D. Cr2O3.
Câu 48: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be. B. Ag. C. Na. D. Cu.
Câu 49: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. hơi nước và CH4. D. CO và CH4.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 51: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Protein. D. Tinh bột.
Câu 52: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. CrO3. B. CO2. C. Na2O. D. P2O5.
Câu 53: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4NO3. B. (NH4)2HPO4. C. NH4HCO3. D. NH4HS.
Câu 54: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 55: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit oxalic. C. Tristearin. D. Axit stearic.
Câu 56: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
4. B. +1. C. +3. D. +2.
Câu 57: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Buta-1,3-đien. B. Propilen. C. Etilen. D. Stiren.
Câu 58: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Axit axetic. B. Lysin. C. Alanin. D. Axit glutamic.
Câu 59: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. W. B. Cr. C. Al. D. Fe.
Câu 60: Công thức của metyl axetat là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 61: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. H2SO4 (loãng). B. CuSO4. C. FeSO4. D. HNO3.
Câu 62: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 63: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,68 lít. D. 1,12 lít.
Câu 64: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,95. B. 11,25. C. 11,20. D. 7,60.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B.
Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
C.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
D.
Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Câu 66: Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 55,20. B. 27,60. C. 41,40. D. 36,80.
Câu 67: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,4 gam. B. 12,2 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 68: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ. B. tinh bột, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. xenlulozơ, glucozơ.
Câu 69: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,336. C. 0,244 . D. 0,672.
Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
B.
Cho mẩu kim loại Na vào nước.
C.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
D.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội.
Câu 71:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:1. B. 2:3. C. 3:5. D. 1:2.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 8. B. 12. C. 10. D. 14.
Câu 74: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 78. B. 89. C. 96. D. 86.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 53,88%. B. 46,75%. C. 27,07%. D. 33,51%.
Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaCl, Na2CO3. B. Na2CO3, NaHCO3. C. NaOH, Na2CO3. D. NaHCO3, NaCl.
Câu 77: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
213. B. 215. C. 218. D. 210.
Câu 78: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 80:
Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 481. B. 829. C. 693. D. 965.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 212
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)2. B. Cr(OH)3. C. H2Cr2O7 D. H2CrO4.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Na.
Câu 43: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. hơi nước và CH4.
Câu 44: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Tripanmitin. B. Anbumin. C. Saccarozơ. D. Alanin.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 46: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 47: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4H2PO4. B. NH4HCO3. C. NH4Cl. D. KHS.
Câu 48: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 49: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Lysin. D. Anilin.
Câu 50: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. CrO3. B. P2O5. C. SO3. D. K2O.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Li. B. Hg. C. Cs. D. W.
Câu 52: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là
A. +
4. B. +1. C. +3. D. +2.
Câu 53: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Buta-1,3-đien. B. Stiren. C. Propilen. D. Etilen.
Câu 54: Công thức của etyl axetat là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 55: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. K. D. Ag.
Câu 56:
Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?
A.
Fe2O3. B. FeO. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3
Câu 57:
Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. C6H5NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 58: Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Al. B. Al(OH)3. C. CO2. D. O2.
Câu 59: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. Glixerol. B. Ancol etylic. C. Glyxin. D. Glucozơ.
Câu 60: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. FeO. D. MgO.
Câu 61: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ. B. xenlulozơ, fructozơ. C. xenlulozơ, glucozơ. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 62: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,8 gam. B. 14,7 gam. C. 12,6 gam. D. 10,2 gam.
Câu 63: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?
A. FeSO4. B. H2SO4 (loãng). C. CuSO4. D. HNO3.
Câu 64: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,75. B. 14,00. C. 10,40. D. 14,05.
Câu 65: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 3,360 lít. B. 1,344 lít. C. 4,480 lít. D. 2,688 lít.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
B.
Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 67:
Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,448. C. 1,344. D. 0,896.
Câu 68: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 69: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 13,80. B. 44,16. C. 22,08. D. 27,60.
Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho mẩu kim loại Ba vào nước. B. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
C.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3. D. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 71:
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Ca + 2H2O → X + 2H2
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, NaCl. B. NaCl, Na2CO3. C. Na2CO3, NaHCO3. D. Na2CO3, NaOH.
Câu 72: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
228 B. 220. C. 229 D. 224
Câu 73: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3:5. B. 1:2. C. 2:3. D. 1:1.
Câu 74: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 89. B. 86. C. 96. D. 78.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 46,75%. B. 53,88%. C. 33,51%. D. 27,07%.
Câu 76: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 12. B. 14. C. 11. D. 8.
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A.
5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 78: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2KOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + K2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 79: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 567. B. 819. C. 965. D. 734.
Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 213
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Ag.
Câu 43: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. W. B. Cr. C. Fe. D. Al.
Câu 45: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Protein. D. Saccarozơ.
Câu 46: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 47: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. CH4 và NH3. B. hơi nước và CH4. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4.
Câu 48: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. CrO3. B. CrO. C. Cr2O3. D. Cr2O5.
Câu 49: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. P2O5. B. CO2. C. Na2O. D. CrO3.
Câu 50: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Stiren. B. Etilen. C. Propilen. D. Buta-1,3-đien.
Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 52: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Tristearin. B. Axit oxalic. C. Axit axetic. D. Axit stearic.
Câu 53: Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 54: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. CaO. B. HCl. C. Cl2. D. Ca.
Câu 55: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 56: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
1. B. +4. C. +2. D. +3.
Câu 57: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. (NH4)2HPO4. B. NH4NO3. C. NH4HCO3. D. NH4HS.
Câu 58: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Glucozơ B. Glixerol. C. Glyxin. D. Ancol etylic.
Câu 59: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Axit glutamic. B. Axit axetic. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 60: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Be.
Câu 61: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. HNO3. B. CuSO4. C. FeSO4. D. H2SO4 (loãng).
Câu 62: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,4 gam. B. 8,2 gam. C. 10,4 gam. D. 12,2 gam.
Câu 63: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 64: Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 41,40. B. 55,20. C. 36,80. D. 27,60.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
B.
Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
C.
Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
D.
Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Câu 66: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 1,68 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 67: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,672. C. 0,244 . D. 0,336.
Câu 68: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội. B. Cho mẩu kim loại Na vào nước.
C.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2. D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
Câu 69:
Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,95. B. 11,20. C. 7,60. D. 11,25.
Câu 70: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ. B. tinh bột, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. xenlulozơ, glucozơ.
Câu 71: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
218. B. 210. C. 215. D. 213.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 53,88%. B. 46,75%. C. 27,07%. D. 33,51%.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 74: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 965. B. 693. C. 481. D. 829.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 76:
Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 86. B. 89. C. 96. D. 78.
Câu 77: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaOH, Na2CO3. B. Na2CO3, NaHCO3. C. NaHCO3, NaCl. D. NaCl, Na2CO3.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 12. B. 8. C. 14. D. 10.
Câu 79: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:1. B. 1:2. C. 2:3. D. 3:5.
Câu 80: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 214
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. K.
Câu 42: Công thức của etyl axetat là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe. B. Mg. C. Na. D. Cu.
Câu 44: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?
A.
Fe(OH)3 B. Fe2(SO4)3. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 45: Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Al. B. O2. C. Al(OH)3. D. CO2.
Câu 46: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH3)3N. B. C2H5NH2. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
Câu 47: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. H2CrO4. B. Cr(OH)3. C. H2Cr2O7 D. Cr(OH)2.
Câu 48: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. FeO. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. MgO.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. W. B. Li. C. Cs. D. Hg.
Câu 50: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. SO2 và NO2. B. hơi nước và CH4. C. CO và CH4. D. CH4 và NH3.
Câu 51: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là
A. +
3. B. +2. C. +1. D. +4.
Câu 52: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Protein.
Câu 53: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. P2O5. B. K2O. C. SO3. D. CrO3.
Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Alanin. B. Saccarozơ. C. Tripanmitin. D. Anbumin.
Câu 55: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 56: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4H2PO4. B. KHS. C. NH4Cl. D. NH4HCO3.
Câu 57: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Anilin. D. Lysin.
Câu 58: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 59: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Propilen. B. Buta-1,3-đien. C. Etilen. D. Stiren.
Câu 60: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Glyxin. D. Glucozơ.
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho mẩu kim loại Ba vào nước. B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
C.
Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4. D. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 62:
X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 63: Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,344. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,120.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
B.
Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
D.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 65: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,40. B. 14,05. C. 14,00. D. 6,75.
Câu 66: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 67: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 4,480 lít. B. 1,344 lít. C. 3,360 lít. D. 2,688 lít.
Câu 68: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 13,80. B. 27,60. C. 44,16. D. 22,08.
Câu 69: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,7 gam. B. 9,8 gam. C. 10,2 gam. D. 12,6 gam.
Câu 70: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?
A. H2SO4 (loãng). B. FeSO4. C. CuSO4. D. HNO3.
Câu 71: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 89. B. 96. C. 86. D. 78.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 73: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:1. B. 2:3. C. 3:5. D. 1:2.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A.
4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 75: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2KOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + K2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 76: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
224 B. 229 C. 228 D. 220.
Câu 77: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Ca + 2H2O → X + 2H2
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2CO3, NaHCO3. B. NaHCO3, NaCl. C. NaCl, Na2CO3. D. Na2CO3, NaOH.
Câu 78: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 965. B. 819. C. 567. D. 734.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 14. B. 12. C. 11. D. 8.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 27,07%. B. 53,88%. C. 33,51%. D. 46,75%.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 215
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr. B. Fe. C. W. D. Al.
Câu 43: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4HCO3. B. (NH4)2HPO4. C. NH4HS. D. NH4NO3.
Câu 44: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 45: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Lysin. B. Axit axetic. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be. B. Na. C. Ag. D. Cu.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 48: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. Cr2O5. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O3.
Câu 49: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. CrO3. B. CO2. C. Na2O. D. P2O5.
Câu 50: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. CaO. C. Ca. D. Cl2.
Câu 51: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Glyxin. B. Glucozơ C. Glixerol. D. Ancol etylic.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Mg.
Câu 53: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N.
Câu 54: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit oxalic. B. Tristearin. C. Axit stearic. D. Axit axetic.
Câu 55: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Protein.
Câu 56: Công thức của metyl axetat là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 57: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Buta-1,3-đien. B. Propilen. C. Etilen. D. Stiren.
Câu 58: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
3. B. +1. C. +4. D. +2.
Câu 59: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe2(SO4)3.
Câu 60: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. CH4 và NH3. B. hơi nước và CH4. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4.
Câu 61: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. FeSO4. B. CuSO4. C. HNO3. D. H2SO4 (loãng).
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
B.
Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
C. Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
D.
Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 63:
Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 1,68 lít.
Câu 64: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2 gam. B. 16,4 gam. C. 10,4 gam. D. 12,2 gam.
Câu 65: Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 36,80. B. 41,40. C. 55,20. D. 27,60.
Câu 66: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,25. B. 3,95. C. 7,60. D. 11,20.
Câu 67: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3.
Câu 68: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,336. B. 0,448. C. 0,672. D. 0,244 .
Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
B.
Cho mẩu kim loại Na vào nước.
C.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
D.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội.
Câu 70:
X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ. B. saccarozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, glucozơ. D. tinh bột, glucozơ.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 14. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 46,75%. B. 53,88%. C. 33,51%. D. 27,07%.
Câu 73: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 86. B. 89. C. 78. D. 96.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 75:
Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 481. B. 829. C. 693. D. 965.
Câu 76: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
215. B. 218. C. 213. D. 210.
Câu 77: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 78: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:1. B. 2:3. C. 1:2. D. 3:5.
Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2CO3, NaHCO3. B. NaCl, Na2CO3. C. NaOH, Na2CO3. D. NaHCO3, NaCl.
Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 216
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. Glucozơ. B. Glixerol. C. Glyxin. D. Ancol etylic.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 43: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)2. B. H2Cr2O7 C. H2CrO4. D. Cr(OH)3.
Câu 44: Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. O2. B. Al(OH)3. C. Al. D. CO2.
Câu 45: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Anbumin. B. Tripanmitin. C. Saccarozơ. D. Alanin.
Câu 46: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Protein. D. Xenlulozơ.
Câu 47: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NHCH3. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. (CH3)3N.
Câu 48: Công thức của etyl axetat là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 49: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen. B. Buta-1,3-đien. C. Propilen. D. Stiren.
Câu 50: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là
A. +
2. B. +1. C. +4. D. +3.
Câu 51: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?
A.
Fe(OH)3 B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 52: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. hơi nước và CH4.
Câu 53: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Fe. C. K. D. Cu.
Câu 54: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Hg. B. Li. C. Cs. D. W.
Câu 55: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4HCO3. B. NH4Cl. C. NH4H2PO4. D. KHS.
Câu 56: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 57: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Alanin. B. Lysin. C. Anilin. D. Axit glutamic.
Câu 58: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 59: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. K2O. B. SO3. C. P2O5. D. CrO3.
Câu 60: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. FeO. B. Fe2O3. C. MgO. D. Al2O3.
Câu 61: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 62: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là
A. 14,05. B. 14,00. C. 6,75. D. 10,40.
Câu 63: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?
A. H2SO4 (loãng). B. HNO3. C. FeSO4. D. CuSO4.
Câu 64: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,7 gam. B. 10,2 gam. C. 12,6 gam. D. 9,8 gam.
Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho mẩu kim loại Ba vào nước. B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
C.
Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4. D. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 66:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
B.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D.
Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 67:
Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3.
Câu 68: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 13,80. B. 44,16. C. 27,60. D. 22,08.
Câu 69: Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 1,344. C. 0,448. D. 0,896.
Câu 70: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 2,688 lít. B. 1,344 lít. C. 4,480 lít. D. 3,360 lít.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A.
3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 72: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 78. B. 86. C. 96. D. 89.
Câu 73: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Ca + 2H2O → X + 2H2
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2CO3, NaOH. B. Na2CO3, NaHCO3. C. NaCl, Na2CO3. D. NaHCO3, NaCl.
Câu 74: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2:3. B. 3:5. C. 1:1. D. 1:2.
Câu 75: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2KOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + K2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 76: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
224 B. 220. C. 229 D. 228
Câu 77: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 33,51%. B. 46,75%. C. 53,88%. D. 27,07%.
Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 79: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 567. B. 734. C. 819. D. 965.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 11. B. 12. C. 14. D. 8.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 217
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. CO2. B. P2O5. C. CrO3. D. Na2O.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. W. B. Fe. C. Cr. D. Al.
Câu 44: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. hơi nước và CH4. B. CO và CH4. C. SO2 và NO2. D. CH4 và NH3.
Câu 45: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Glucozơ B. Glyxin. C. Ancol etylic. D. Glixerol.
Câu 46: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Ag.
Câu 47: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Ca. B. HCl. C. CaO. D. Cl2.
Câu 48: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. CrO. B. Cr2O3. C. Cr2O5. D. CrO3.
Câu 49: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4HS. B. NH4NO3. C. (NH4)2HPO4. D. NH4HCO3.
Câu 50: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
1. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 51: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Alanin. B. Axit axetic. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 52: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit oxalic. C. Tristearin. D. Axit stearic.
Câu 53: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. C6H5NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 54: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Fructozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 55: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be. B. Ag. C. Cu. D. Na.
Câu 56: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Fe.
Câu 57: Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 58: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Propilen. B. Etilen. C. Buta-1,3-đien. D. Stiren.
Câu 59: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 60: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội.
B.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
C.
Cho mẩu kim loại Na vào nước.
D.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 62:
Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 36,80. B. 27,60. C. 41,40. D. 55,20.
Câu 63: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,448. C. 0,244 . D. 0,336.
Câu 64: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 65: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,20. B. 7,60. C. 3,95. D. 11,25.
Câu 66: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 1,68 lít.
Câu 67: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,4 gam. B. 12,2 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 68: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. FeSO4. B. H2SO4 (loãng). C. HNO3. D. CuSO4.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
B.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
C.
Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
D. Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 70:
X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, fructozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. xenlulozơ, glucozơ.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 72: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3:5. B. 2:3. C. 1:1. D. 1:2.
Câu 73: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 78. B. 89. C. 86. D. 96.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 8. B. 12. C. 14. D. 10.
Câu 75: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 481. B. 829. C. 965. D. 693.
Câu 76: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 53,88%. B. 27,07%. C. 46,75%. D. 33,51%.
Câu 77: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 79: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
215. B. 210. C. 218. D. 213.
Câu 80: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, NaCl. B. Na2CO3, NaHCO3. C. NaCl, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 218
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Stiren. B. Buta-1,3-đien. C. Etilen. D. Propilen.
Câu 42: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N.
Câu 43: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. K. C. Ag. D. Fe.
Câu 44: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4H2PO4. B. NH4Cl. C. NH4HCO3. D. KHS.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Hg. B. W. C. Cs. D. Li.
Câu 46: Công thức của etyl axetat là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 47: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là
A. +
1. B. +3. C. +4. D. +2.
Câu 48: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?
A.
FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3 D. Fe2(SO4)3.
Câu 49: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?
A. Protein. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 50: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Anilin.
Câu 51: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)2. B. H2Cr2O7 C. Cr(OH)3. D. H2CrO4.
Câu 52: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 53: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Na.
Câu 54: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. FeO. B. MgO. C. Al2O3. D. Fe2O3.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Anbumin. B. Alanin. C. Tripanmitin. D. Saccarozơ.
Câu 56: Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Al. B. O2. C. Al(OH)3. D. CO2.
Câu 57: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
Câu 58: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. Glucozơ. B. Ancol etylic. C. Glixerol. D. Glyxin.
Câu 59: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. SO2 và NO2. B. hơi nước và CH4. C. CO và CH4. D. CH4 và NH3.
Câu 60: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. P2O5. B. K2O. C. CrO3. D. SO3.
Câu 61: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,40. B. 6,75. C. 14,05. D. 14,00.
Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3. B. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
C.
Cho mẩu kim loại Ba vào nước. D. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 63:
X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 64: Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 1,344. D. 0,448.
Câu 65: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 4,480 lít. B. 3,360 lít. C. 1,344 lít. D. 2,688 lít.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
B.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
C.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 67:
Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?
A. FeSO4. B. CuSO4. C. H2SO4 (loãng). D. HNO3.
Câu 68: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 69: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 44,16. B. 22,08. C. 27,60. D. 13,80.
Câu 70: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,8 gam. B. 14,7 gam. C. 12,6 gam. D. 10,2 gam.
Câu 71: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 734. B. 819. C. 567. D. 965.
Câu 72: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
220. B. 224 C. 229 D. 228
Câu 73: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 8. B. 12. C. 14. D. 11.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A.
3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 75: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2:3. B. 3:5. C. 1:1. D. 1:2.
Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 77: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 96. B. 86. C. 78. D. 89.
Câu 78: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Ca + 2H2O → X + 2H2
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2CO3, NaHCO3. B. NaCl, Na2CO3. C. Na2CO3, NaOH. D. NaHCO3, NaCl.
Câu 79: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2KOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + K2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 33,51%. B. 46,75%. C. 53,88%. D. 27,07%.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 219
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
Câu 42: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Cl2. B. Ca. C. CaO. D. HCl.
Câu 43: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Glucozơ B. Glixerol. C. Glyxin. D. Ancol etylic.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Al.
Câu 45: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. Cr2O5. B. CrO3. C. Cr2O3. D. CrO.
Câu 47: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Be.
Câu 48: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. hơi nước và CH4. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. SO2 và NO2.
Câu 49: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Tristearin. C. Axit stearic. D. Axit oxalic.
Câu 50: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
4. B. +1. C. +2. D. +3.
Câu 51: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Lysin. B. Axit axetic. C. Alanin. D. Axit glutamic.
Câu 52: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Tinh bột. B. Protein. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 53: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. Na2O. B. P2O5. C. CrO3. D. CO2.
Câu 54: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al. B. W. C. Cr. D. Fe.
Câu 55: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4HS. B. (NH4)2HPO4. C. NH4HCO3. D. NH4NO3.
Câu 56: Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 57: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Buta-1,3-đien. B. Etilen. C. Propilen. D. Stiren.
Câu 58: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 59: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 60: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3.
Câu 61: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 1,68 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 62: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 7,60. B. 3,95. C. 11,20. D. 11,25.
Câu 63: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. tinh bột, glucozơ.
Câu 64: Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 27,60. B. 55,20. C. 41,40. D. 36,80.
Câu 65: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,4 gam. B. 12,2 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 66: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,244 . B. 0,336. C. 0,448. D. 0,672.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
B.
Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
C.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
D.
Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Câu 68: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội.
B.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
C.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
D.
Cho mẩu kim loại Na vào nước.
Câu 69:
Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. H2SO4 (loãng). B. FeSO4. C. HNO3. D. CuSO4.
Câu 70: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 72: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2:3. B. 1:2. C. 1:1. D. 3:5.
Câu 73: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 86. B. 96. C. 78. D. 89.
Câu 74: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
210. B. 218. C. 215. D. 213.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, NaCl. B. NaCl, Na2CO3. C. NaOH, Na2CO3. D. Na2CO3, NaHCO3.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 33,51%. B. 27,07%. C. 53,88%. D. 46,75%.
Câu 78: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 80: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 965. B. 481. C. 829. D. 693.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 220
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Al2O3. B. MgO. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 43: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 44: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. H2CrO4. B. H2Cr2O7 C. Cr(OH)2. D. Cr(OH)3.
Câu 45: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Na.
Câu 46: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. hơi nước và CH4. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CH4.
Câu 47: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là
A. +
1. B. +4. C. +2. D. +3.
Câu 48: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Anbumin. B. Alanin. C. Saccarozơ. D. Tripanmitin.
Câu 49: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. Glixerol. B. Ancol etylic. C. Glyxin. D. Glucozơ.
Câu 50: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?
A. Protein. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 51: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. CrO3. B. SO3. C. K2O. D. P2O5.
Câu 52: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4H2PO4. B. NH4Cl. C. NH4HCO3. D. KHS.
Câu 53: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Alanin. B. Lysin. C. Anilin. D. Axit glutamic.
Câu 54: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Propilen. B. Etilen. C. Stiren. D. Buta-1,3-đien.
Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Cs. B. Hg. C. Li. D. W.
Câu 56: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?
A.
Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3 D. FeO.
Câu 57: Công thức của etyl axetat là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 58: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. K. C. Fe. D. Cu.
Câu 59: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH3)3N. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 60: Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. O2. B. Al. C. Al(OH)3. D. CO2.
Câu 61: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, glucozơ. C. saccarozơ, glucozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 62: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,7 gam. B. 12,6 gam. C. 9,8 gam. D. 10,2 gam.
Câu 63: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?
A. CuSO4. B. FeSO4. C. H2SO4 (loãng). D. HNO3.
Câu 64: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là
A. 14,05. B. 6,75. C. 10,40. D. 14,00.
Câu 65: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 2,688 lít. B. 1,344 lít. C. 3,360 lít. D. 4,480 lít.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
B.
Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 67:
Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 1,344. C. 0,896. D. 0,448.
Câu 68: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 69: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 44,16. B. 22,08. C. 27,60. D. 13,80.
Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. B. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
C.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3. D. Cho mẩu kim loại Ba vào nước.
Câu 71:
Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A.
4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 72: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2KOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + K2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 73: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 734. B. 819. C. 965. D. 567.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 75: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Ca + 2H2O → X + 2H2
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2CO3, NaHCO3. B. NaCl, Na2CO3. C. NaHCO3, NaCl. D. Na2CO3, NaOH.
Câu 76: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
228 B. 229 C. 224 D. 220.
Câu 77: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:2. B. 2:3. C. 3:5. D. 1:1.
Câu 78: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 86. B. 78. C. 89. D. 96.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 46,75%. B. 27,07%. C. 33,51%. D. 53,88%.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 8. B. 11. C. 14. D. 12.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 221
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 42: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Ancol etylic. B. Glyxin. C. Glixerol. D. Glucozơ
Câu 43: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4HCO3. B. NH4HS. C. (NH4)2HPO4. D. NH4NO3.
Câu 44: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
4. B. +2. C. +1. D. +3.
Câu 45: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Axit glutamic. B. Axit axetic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Be.
Câu 47: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen. B. Propilen. C. Buta-1,3-đien. D. Stiren.
Câu 48: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3.
Câu 49: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Mg. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. W. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Câu 52: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 53: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. CO và CH4. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. hơi nước và CH4.
Câu 54: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. P2O5. B. Na2O. C. CrO3. D. CO2.
Câu 55: Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 56: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. CaO. B. Ca. C. HCl. D. Cl2.
Câu 57: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit oxalic. B. Axit axetic. C. Axit stearic. D. Tristearin.
Câu 58: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 59: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Protein. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 60: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. Cr2O5. D. CrO.
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội.
B.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
C.
Cho mẩu kim loại Na vào nước.
D.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 62:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B.
Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
C. Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
D.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
Câu 63:
Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 1,68 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.
Câu 64: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,244 . C. 0,672. D. 0,336.
Câu 65: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,25. B. 11,20. C. 7,60. D. 3,95.
Câu 66: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 67: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. H2SO4 (loãng). B. FeSO4. C. HNO3. D. CuSO4.
Câu 68: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH2CH2CH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 69: Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 41,40. B. 36,80. C. 55,20. D. 27,60.
Câu 70: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2 gam. B. 12,2 gam. C. 10,4 gam. D. 16,4 gam.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 72: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 965. B. 693. C. 481. D. 829.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 74:
Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 12. B. 14. C. 8. D. 10.
Câu 75: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 76: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 86. B. 78. C. 89. D. 96.
Câu 77: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaCl, Na2CO3. B. NaHCO3, NaCl. C. NaOH, Na2CO3. D. Na2CO3, NaHCO3.
Câu 78: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
215. B. 210. C. 218. D. 213.
Câu 79: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3:5. B. 2:3. C. 1:1. D. 1:2.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 53,88%. B. 33,51%. C. 27,07%. D. 46,75%.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 222
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Al(OH)3. B. Al. C. O2. D. CO2.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Mg.
Câu 43: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?
A.
Fe2(SO4)3. B. Fe(OH)3 C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 44: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. hơi nước và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4.
Câu 45: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N.
Câu 46: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. H2Cr2O7 B. Cr(OH)2. C. Cr(OH)3. D. H2CrO4.
Câu 47: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. FeO. D. MgO.
Câu 48: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. NH4H2PO4. B. KHS. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Hg. B. Li. C. Cs. D. W.
Câu 50: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?
A. Xenlulozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 51: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu.
Câu 53: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen. B. Buta-1,3-đien. C. Propilen. D. Stiren.
Câu 54: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. K.
Câu 55: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. Ancol etylic. B. Glucozơ. C. Glyxin. D. Glixerol.
Câu 56: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là
A. +
2. B. +3. C. +1. D. +4.
Câu 57: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. CrO3. B. P2O5. C. K2O. D. SO3.
Câu 58: Công thức của etyl axetat là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 59: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Anbumin. B. Alanin. C. Saccarozơ. D. Tripanmitin.
Câu 60: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Anilin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 61: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là
A. 14,00. B. 14,05. C. 10,40. D. 6,75.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
C.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 63:
Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,896. B. 0,448. C. 1,120. D. 1,344.
Câu 64: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, fructozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 65: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 3,360 lít. B. 4,480 lít. C. 2,688 lít. D. 1,344 lít.
Câu 66: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 67: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,2 gam. B. 12,6 gam. C. 14,7 gam. D. 9,8 gam.
Câu 68: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
C.
Cho mẩu kim loại Ba vào nước. D. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
Câu 69:
Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 27,60. B. 22,08. C. 44,16. D. 13,80.
Câu 70: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?
A. HNO3. B. CuSO4. C. H2SO4 (loãng). D. FeSO4.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 12. B. 14. C. 11. D. 8.
Câu 72: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
220. B. 228 C. 224 D. 229
Câu 73: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 567. B. 734. C. 819. D. 965.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 75: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2KOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + K2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Ca + 2H2O → X + 2H2
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2CO3, NaOH. B. NaHCO3, NaCl. C. Na2CO3, NaHCO3. D. NaCl, Na2CO3.
Câu 77: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:1. B. 2:3. C. 1:2. D. 3:5.
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A.
4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 79: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 86. B. 89. C. 78. D. 96.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 46,75%. B. 27,07%. C. 33,51%. D. 53,88%.
------------------------HẾT-----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 223
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl3?
A.
Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 42: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Fe. C. K. D. Mg.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al. B. W. C. Cr. D. Fe.
Câu 44: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 45: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Lysin. B. Axit axetic. C. Alanin. D. Axit glutamic.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 47: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Ag. C. Be. D. Na.
Câu 48: Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là
A. SO2 và NO2. B. CO và CH4. C. CH4 và NH3. D. hơi nước và CH4.
Câu 49: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. CrO. B. Cr2O3. C. Cr2O5. D. CrO3.
Câu 50: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
A. P2O5. B. CO2. C. CrO3. D. Na2O.
Câu 51: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. CaO. D. Ca.
Câu 52: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?
A. (NH4)2HPO4. B. NH4NO3. C. NH4HCO3. D. NH4HS.
Câu 53: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức?
A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Glyxin. D. Glucozơ
Câu 54: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 55: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)3N. B. C6H5NH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 56: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Tristearin. C. Axit oxalic. D. Axit stearic.
Câu 57: Polietilen được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Propilen. B. Buta-1,3-đien. C. Etilen. D. Stiren.
Câu 58: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa glucozơ?
A. Protein. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 59: Công thức của metyl axetat là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 60: Trong hợp chất MgCO3, kim loại Mg có số oxi hóa là
A. +
3. B. +2. C. +4. D. +1.
Câu 61: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chứa 2 muối?
A. H2SO4 (loãng). B. FeSO4. C. HNO3. D. CuSO4.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột là chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh.
B.
Bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
C.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
D.
Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Câu 63: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,68 lít.
Câu 64: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2 gam. B. 12,2 gam. C. 10,4 gam. D. 16,4 gam.
Câu 65: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 66: Cho 108 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 36,80. B. 27,60. C. 55,20. D. 41,40.
Câu 67: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,90 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,95. B. 7,60. C. 11,20. D. 11,25.
Câu 68: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,336. B. 0,672. C. 0,448. D. 0,244 .
Câu 69: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C2H3O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
B.
Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNƠ3 đặc, nguội.
C.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
D.
Cho mẩu kim loại Na vào nước.
Câu 71:
Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
Thành phần % về khối lượng của X trong E là
A. 27,07%. B. 33,51%. C. 53,88%. D. 46,75%.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ.
(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 73: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 96. B. 86. C. 78. D. 89.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,05 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 16,66 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 10. B. 14. C. 8. D. 12.
Câu 75: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất
A. 829. B. 481. C. 693. D. 965.
Câu 76: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
213. B. 210. C. 215. D. 218.
Câu 77: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:1. B. 3:5. C. 2:3. D. 1:2.
Câu 78: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 2X + Y
2X + H2SO4 2Z + Na2SO4
Z CH2=CH-COOH + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.
(e) Trong X oxi chiếm 29,63% về khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + CO2 + H2O → X
(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O.
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaCl, Na2CO3. B. NaHCO3, NaCl. C. NaOH, Na2CO3. D. Na2CO3, NaHCO3.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A.
4. B. 2. C. 5. D. 3.
------------------------HẾT-----------------------




SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................
Mã Đề : 224
Số báo danh:…………………………………………
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;

S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.

- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.



Câu 41:
Tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng “mưa axit” là

A. CH4 và NH3. B. SO2 và NO2. C. hơi nước và CH4. D. CO và CH4.

Câu 42: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?

A. CrO3. B. K2O. C. P2O5. D. SO3.

Câu 43: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?

A. Hg. B. Cs. C. W. D. Li.

Câu 44: Chất nào sau đây không phải là là muối axit?

A. NH4HCO3. B. KHS. C. NH4H2PO4. D. NH4Cl.

Câu 45: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Mg.

Câu 46: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?

A. MgO. B. Al2O3. C. FeO. D. Fe2O3.

Câu 47: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.

Câu 48: Crom(III) hiđroxit là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước, là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức của crom(III) hiđroxit là

A. Cr(OH)3. B. H2Cr2O7 C. H2CrO4. D. Cr(OH)2.

Câu 49: Điện phân nóng chảy Al2O3, ở catot thu được chất nào sau đây?

A. Al. B. Al(OH)3. C. O2. D. CO2.

Câu 50: Chất nào sau đây là chất béo?

A. Anbumin. B. Tripanmitin. C. Saccarozơ. D. Alanin.

Câu 51: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?

A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Glyxin. D. Glucozơ.

Câu 52: Chất nào sau đây là amin bậc ba?

A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N.

Câu 53: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa fructozơ?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Protein. D. Tinh bột.

Câu 54: Poli(butađien) được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. Propilen. B. Buta-1,3-đien. C. Etilen. D. Stiren.

Câu 55: Trong hợp chất CaSO4, kim loại Ca có số oxi hóa là

A. +
4. B. +3. C. +1. D. +2.

Câu 56: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl2?

A.
Fe2O3. B. Fe(OH)3 C. FeO. D. Fe2(SO4)3.

Câu 57: Công thức của etyl axetat là

A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.

Câu 58: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Ag. B. K. C. Fe. D. Cu.

Câu 59: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 60: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?

A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Anilin. D. Lysin.

Câu 61: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là

A. 13,80. B. 27,60. C. 22,08. D. 44,16.

Câu 62: Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 1,344.

Câu 63: X và Y là hai cacbohiđrat đều có nhiều trong cây mía. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Thủy phân hoàn toàn X, Y trong môi trường axit đều thu được chất Z. Tên gọi của X, Z lần lượt là

A. tinh bột, glucozơ. B. saccarozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, glucozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.

Câu 64: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 17,70 gam muối. Giá trị của m là

A. 14,00. B. 14,05. C. 10,40. D. 6,75.

Câu 65: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,8 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là

A. 4,480 lít. B. 1,344 lít. C. 2,688 lít. D. 3,360 lít.

Câu 66: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 9,8 gam. B. 14,7 gam. C. 10,2 gam. D. 12,6 gam.

Câu 67: Ở điều kiện thường, khi cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thì thu được sản phẩm chỉ chứa 1 muối?

A. HNO3. B. CuSO4. C. H2SO4 (loãng). D. FeSO4.

Câu 68: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A.
Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.

C.
Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4. D. Cho mẩu kim loại Ba vào nước.

Câu 69:
Phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.

B.
Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch saccarozơ không phản ứng với Cu(OH)2.

D.
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 70: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Na vào dung dịch NaHCO3.

(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 đun nóng nhẹ.

(c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.

(d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3.

(e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 72: Cho các phát biểu sau:

(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.

(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.

(c) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa trắng.

(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.

Số phát biểu đúng là

A.
2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 73: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có độ dinh dưỡng tương ứng là 18-46-0), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất

A. 819. B. 567. C. 734. D. 965.

Câu 74: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:


Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với

A. 96. B. 78. C. 89. D. 86.

Câu 75: Cho hợp chất hữu cơ mạch hở E có công thức phân tử C7H12O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:

E + 2KOH 2X + Y

2X + H2SO4 2Z + K2SO4

Z CH2=CH-COOH + H2O

Cho các nhận định sau:

(a) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên.

(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thì thu được 0,5 mol khí H2.

(c) Nhiệt độ sôi của chất Y thấp hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.

(d) Axit axetic được điều chế trực tiếp từ chất Y.

(e) Trong X cacbon chiếm 28,125% về khối lượng.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 76: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COOK, C17H33COOK, C17H31COOK và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.
224 B. 228 C. 229 D. 220.

Câu 77: Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 32,65% khối lượng). Nung m gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,05 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 17,65 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 51,15 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 11. B. 14. C. 8. D. 12.

Câu 78: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(1) Ca + 2H2O → X + 2H2

(2) X + 2Y → CaCO3 + Z + 2H2O

(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O

Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. Na2CO3, NaHCO3. B. NaCl, Na2CO3. C. NaHCO3, NaCl. D. Na2CO3, NaOH.

Câu 79: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,44%. Với bình “ga” 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2:3. B. 3:5. C. 1:2. D. 1:1.

Câu 80: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thu được 0,38 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 23,94 gam H2O.

- Thí nghiệm 2: Cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 55,00 gam CO2 và 27,6 gam K2CO3.

Thành phần % về khối lượng của X trong E là

A. 33,51%. B. 53,88%. C. 46,75%. D. 27,07%.

------------------------HẾT-----------------------


1683542917618.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--- ĐỀ THI NGU HOA HOC 12 TOT NGHIEP.zip
    2.2 MB · Lượt tải : 1
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    4 chuyên đề hóa hữu cơ 12 40 chuyên đề hóa 12 các chuyên đề hóa 12 chuyên đề bồi dưỡng hsg hóa 12 chuyên đề hóa 12 chuyên đề hóa 12 chương 1 chuyên đề hóa 12 chương 2 chuyên đề hóa 12 nâng cao chuyên đề hóa 12 pdf chuyên đề hóa 12 vietjack chuyên đề hóa học 12 chuyên đề hóa học 12 pdf chuyên đề hóa học vô cơ 12 chuyên đề kim loại hóa 12 chuyên đề ôn thi học sinh giỏi hóa 12 violet chuyên đề thí nghiệm hóa hữu cơ 12 chuyên đề tiến hóa sinh 12 chuyên đề đồ thị hóa học 12 hóa 12 chuyên đề este lipit hóa 12 theo chuyên đề những chuyên đề hóa 12 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 12 tài liệu cho người mất gốc hóa 12 tài liệu chuyên hóa học 11 12 tài liệu dạy thêm hóa 12 tài liệu hóa 11 pdf tài liệu hóa 12 tài liệu hóa 12 chương 1 tài liệu hóa 12 chương 2 tài liệu hóa 12 chương 3 tài liệu hóa 12 có đáp án tài liệu hóa 12 pdf tài liệu hóa 12 theo chuyên đề tài liệu hóa học 12 tài liệu hóa học 12 nâng cao tài liệu hóa hữu cơ 12 tài liệu hóa vô cơ 12 tài liệu lý thuyết hóa 12 tài liệu môn hóa 12 tài liệu nâng cao hóa 12 tài liệu on tập môn hóa học lớp 12 thpt tài liệu ôn thi hóa 12 tài liệu ôn thi học sinh giỏi hóa 12 tài liệu on thi hsg hóa 12 tài liệu ôn thi thpt môn hóa tài liệu tham khảo hóa học 12 tài liệu toán 12 theo chuyên đề tài liệu trắc nghiệm hóa học 12 tài liệu tự học hóa 12 đáp án đề thi hóa lớp 12 học kì 1 đề hóa 12 thpt quốc gia 2020 đề hóa thpt quốc gia 2021 đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 12 môn hóa đề kiểm tra hoá 12 giữa kì đề thi giữa học kì 1 hóa 12 violet đề thi giữa học kì 1 lớp 12 môn hóa đề thi giữa học kì 1 môn hóa 12 đề thi giữa kì 1 hóa 12 có đáp án đề thi giữa kì 1 hóa 12 violet đề thi giữa kì 1 lớp 12 môn hóa đề thi giữa kì 1 môn hóa 12 đề thi giữa kì hóa 12 có đáp án đề thi hk1 hóa 12 đề thi hk1 hóa 12 có đáp án đề thi hk1 hóa 12 có đáp án violet đề thi hk1 hóa 12 năm 2019 đề thi hk1 hóa 12 violet đề thi hk1 hóa 12 đà nẵng đề thi hk1 môn hóa 12 đề thi hk1 môn hóa 12 có đáp án đề thi hk1 môn hóa lớp 12 có đáp án đề thi hk2 hóa 12 có đáp án đề thi hk2 hóa 12 năm 2020 đề thi hk2 hóa 12 violet đề thi hk2 môn hóa 12 đề thi hóa 12 đề thi hóa 12 có đáp án đề thi hoá 12 giữa học kì 1 đề thi hóa 12 giữa kì 1 đề thi hóa 12 giữa kì 1 có đáp án đề thi hóa 12 giữa kì 2 đề thi hóa 12 hk1 đề thi hoá 12 học kì 1 đề thi hóa 12 học kì 1 2020 đề thi hóa 12 học kì 1 an giang đề thi hóa 12 học kì 1 có đáp án đề thi hoá 12 học kì 1 quảng nam đề thi hóa 12 học kì 1 violet đề thi hóa 12 học kì 2 đề thi hóa 12 học kì 2 có đáp án đề thi hóa 12 học kì 2 violet đề thi hóa 12 kì 1 có đáp án đề thi hóa 12 thpt quốc gia đề thi hóa 12 thpt quốc gia 2020 đề thi hóa 12 thpt quốc gia 2021 đề thi hóa 8 học kì 1 quận 12 đề thi hóa cuối học kì 1 lớp 12 đề thi hoá giữa học kì 1 lớp 12 đề thi hóa giữa kì 1 lớp 12 đề thi hóa hk1 lớp 12 đề thi hóa hk1 lớp 12 an giang đề thi hóa hk2 lớp 12 đề thi hóa hk2 lớp 12 có đáp án đề thi hóa hk2 lớp 12 năm 2020 đề thi hóa học 12 cơ bản đề thi hóa học 12 hk1 đề thi hk1 hóa 12 tphcm đề thi hoá học kì 1 lớp 12 đề thi hóa học kì 1 lớp 12 có đáp an đề thi hóa học kì 1 lớp 12 tự luận đề thi hóa học kì 1 lớp 12 đà nẵng đề thi hoá học kì 1 lớp 12 đồng nai đề thi hóa lớp 12 đề thi hóa lớp 12 giữa học kì 1 đề thi hóa lớp 12 học kì 1 đề thi hóa thpt quốc gia 2020 pdf đề thi hóa thpt quốc gia 2021 đề thi học kì 1 hóa 12 đề thi học kì 1 hóa 12 có lời giải đề thi học kì 1 hóa 12 có đáp án đề thi học kì 1 hóa 12 năm 2020 đề thi học kì 1 hóa 12 tphcm đề thi học kì 1 hóa 12 tự luận đề thi học kì 1 hóa 12 violet đề thi học kì 1 hóa 12 violet 2020 đề thi học kì 1 hóa lớp 12 violet đề thi học kì 1 môn hóa 12 đề thi học kì 1 môn hóa 12 violet đề thi học kì 2 hóa 12 violet đề thi học kì hóa 12 đề thi học kì i môn hóa 12 đề thi học sinh giỏi hóa 12 đề thi học sinh giỏi hóa 12 năm 2020 đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh nam định đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh thái bình đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh đồng nai đề thi học sinh giỏi hóa 12 tphcm đề thi học sinh giỏi hóa 12 violet đề thi học sinh giỏi hóa 12 đà nẵng đề thi hsg hóa 12 cấp quốc gia đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh thái bình đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh violet đề thi hsg hóa 12 cấp trường đề thi hsg hóa 12 hà nội đề thi hsg hóa 12 hải dương đề thi hsg hóa 12 hải phòng đề thi hsg hóa 12 năm 2020 đề thi hsg hóa 12 nghệ an đề thi hsg hóa 12 pdf đề thi hsg hóa 12 quảng nam đề thi hsg hóa 12 quảng trị đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2017 đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2019 đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2020 đề thi hsg hóa 12 thành phố hà nội đề thi hsg hóa 12 tỉnh bắc ninh đề thi hsg hóa 12 tỉnh hải dương đề thi hsg hóa 12 tỉnh hải dương violet đề thi hsg hóa 12 tỉnh nam định đề thi hsg hóa 12 tỉnh thái bình đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc 2017 đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc violet đề thi hsg hóa 12 trắc nghiệm đề thi hsg hóa 12 violet đề thi hsg hóa lớp 12 đề thi hsg môn hóa 12 cấp tỉnh đề thi hsg môn hóa 12 tphcm đề thi khảo sát hóa 12 đề thi môn hóa 12 đề thi môn hóa 12 học kì 1 đề thi môn hóa 12 học kì 2 đề thi thpt quốc gia 2020 môn hóa pdf đề thi thpt quốc gia 2021 môn hóa đề thi thử hóa 12 có đáp án đề thi thử hóa 12 hk1 đề thi thử hóa 12 học kì 1 đề thi thử hóa thpt quốc gia 2021 đề thi trắc nghiệm hóa 12 học kì 1
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top