- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Phiếu bài tập toán 7 cánh diều file word CẢ NĂM được soạn dưới dạng file word gồm CÁC THƯ MỤC FILE trang. Các bạn xem và tải phiếu bài tập toán 7 cánh diều file word về ở dưới.
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là
2. Bất kì số hữu tỉ nào cũng có thể biểu diễn trên trục số dưới dạng phân số có mẫu dương;
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ được gọi là điểm .
3. Với hai số hữu tỉ ta luôn có hoặc , hoặc , hoặc Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó:
- Nếu thì trên trục số, điểm ở bên trái điểm
- Số hữu tỉ lớn hơn được gọi là số hữu tỉ dương;
- Số hữu tỉ nhỏ hơn được gọi là số hữu tỉ âm.
- Số không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
II. BÀI TẬP
Bài 1: Điền ký hiệu vào ô trống
Bài 2: Tìm 3 phân số bằng các phân số :
Tìm 3 phân số bằng các phân số :
Bài 3: So sánh các số hữu tỉ ( )
Bài 4: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần.
a)
b)
c)
@ a) ……………………………………………………………………………………………
b) ………………………………………………………………………………………………
c) ………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết 3 số hữu tỉ có mẫu khác nhau lớn hơn nhưng nhỏ hơn ?
@ 3 số hữu tỉ có thể là: ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………...
Bài 6: Cho số hữu tỉ: . Với giá trị nào của thì:
Bài 7: Cho số hữu tỉ: . Với giá trị nguyên nào của thì là số nguyên?
@ …………………………………………………………….……………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Hãy chứng minh tính chất sau:
@ …………………………………………………………….……………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 9: So sánh các phân số sau:
a) và b) và c) và
d) e) và f) và
HDG
Bài 2: b)
Bài 3:
Bài 4:
( cùng mẫu thì so sánh tử)
(cùng tử thì so sánh mẫu)
(so sánh với số 0, so sánh với số 1)
Bài 5:
Vậy 3 phân số cần tìm:
Bài 6:
a) b) c)
Bài 7:
. …. suy ra a là ước của 5.
Vậy
Bài 9:
a) và
Có 1235 < 4320. Vậy
b) và
Vậy
c) và
Sử dụng tính chất: nếu a < b thì (a, b, n > 0 )
Có:
Vậy
d)
. Vậy
e) và
. Vậy
f) và
. Vậy
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là
2. Bất kì số hữu tỉ nào cũng có thể biểu diễn trên trục số dưới dạng phân số có mẫu dương;
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ được gọi là điểm .
3. Với hai số hữu tỉ ta luôn có hoặc , hoặc , hoặc Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó:
- Nếu thì trên trục số, điểm ở bên trái điểm
- Số hữu tỉ lớn hơn được gọi là số hữu tỉ dương;
- Số hữu tỉ nhỏ hơn được gọi là số hữu tỉ âm.
- Số không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
II. BÀI TẬP
Bài 1: Điền ký hiệu vào ô trống
Bài 2: Tìm 3 phân số bằng các phân số :
Tìm 3 phân số bằng các phân số :
Bài 3: So sánh các số hữu tỉ ( )
a) | ||
b) | ||
c) | ||
d) |
Bài 4: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần.
a)
b)
c)
@ a) ……………………………………………………………………………………………
b) ………………………………………………………………………………………………
c) ………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết 3 số hữu tỉ có mẫu khác nhau lớn hơn nhưng nhỏ hơn ?
@ 3 số hữu tỉ có thể là: ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………...
Bài 6: Cho số hữu tỉ: . Với giá trị nào của thì:
x là số dương | |
x là số âm | |
x không là số dương và cũng không là số âm |
Bài 7: Cho số hữu tỉ: . Với giá trị nguyên nào của thì là số nguyên?
@ …………………………………………………………….……………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Hãy chứng minh tính chất sau:
@ …………………………………………………………….……………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 9: So sánh các phân số sau:
a) và b) và c) và
d) e) và f) và
HDG
Bài 2: b)
Bài 3:
Bài 4:
( cùng mẫu thì so sánh tử)
(cùng tử thì so sánh mẫu)
(so sánh với số 0, so sánh với số 1)
Bài 5:
Vậy 3 phân số cần tìm:
Bài 6:
a) b) c)
Bài 7:
. …. suy ra a là ước của 5.
Vậy
Bài 9:
a) và
Có 1235 < 4320. Vậy
b) và
Vậy
c) và
Sử dụng tính chất: nếu a < b thì (a, b, n > 0 )
Có:
Vậy
d)
. Vậy
e) và
. Vậy
f) và
. Vậy
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT