Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
BỘ TÀI LIỆU Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp môn tiếng anh 2023-2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải chuyên đề ôn thi tốt nghiệp môn tiếng anh 2023 về ở dưới.
Hình Ảnh.jpg

yopo.vn---(Bản GV) TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP (305 Trang)

TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
































LƯU HÀNH NỘI BỘ



CONTENTS

MODULE 1 : PHONETICS
MODULE 2 : STRESS
MODULE 3 : TAG QUESTIONS
MODULE 4 : PASSIVE VOICE
MODULE 5 : PREPOSITIONS
MODULE 6 : COMPARISONS
MODULE 7 : THE ORDER OF THE ADJECTIVE
MODULE 8 : TENSES(ADVERBIAL OF TIME)
MODULE 9 : SUBJECTS AND VERB AGREEMENT
MODULE 10 : CONJUNCTIONS
MODULE 11 : HAVING + PAST PARTICIPLE
MODULE 12 : WORD FORMATIONS
MODULE 13 : EXPRESSIONS OF QUANTITY
MODULE 14 : MODAL VERB
MODULE 15 : INVERSION
MODULE 16 : GERUND AND INFINITIVE
MODULE 17 : CONDITIONAL SENTENCES
MODULE 18 : TYPES OF CLAUSES
MODULE 19 : VOCABULARY
MODULE 20 : REPORTED SPEECH
MODULE 21 : SUBJUNCTIVE MOOD
MODULE 22 : ARTICLES
MODULE 23 : PHRASAL VERBS
MODULE 24 : COLLOCATIONS
MODULE 25 : IDIOMS
MODULE 26 : COMMUNICATION SKILLS
MODULE 27 : CLOSEST/OPPOSITE MEANING
MODULE 28 : READING
MODULE 29 : FIND OUT MISTAKE
MODULE 30 : SENTENCE TRANSFORMATION
MODULE 31 : SENTENCE COMBINATION
MODULE 32 : PRACTICE TESTS






MODULE 1 : PHONETICS
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Phiên âm Tiếng anh
Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)
Nguyên âm ngắn - Short vowels

/ ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
/ ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital
/u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend
/ æ /: cat, chat, man
Nguyên âm dài - Long vowels
/ iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon
/a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store
-/ ɜː /: bird, shirt, early
Nguyên âm đôi- Diphthongs
/ai/: buy, sk, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy -
/ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so
/au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour
/ eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer
Phụ âm - Consonants
/b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop
/d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key
/m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow
/n/: many, none, news - /s/: see, summer
/l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
/r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
/t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous
/g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth
/f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this
/v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar
/w/: wet, why - / ʒn /: vision
/ tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing
Cách phát âm của đuôi -s
"-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.

+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge.

+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

Ví dụ: A. listens / ˈlɪsnz / B. reviews / rɪˈvjuːz /

C. protects / prəˈtekts / D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz /

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/.

Đáp án là C

Cách phát âm của đuôi -ed “- ed" được phát âm là:


+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/.

+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.

+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

Ví dụ:

A. toured /turd/ B. jumped / dʒʌmpt /

C. solved / sɒlvd / D. rained / reɪnd /

Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/

 Đáp án là B

*Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed

Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:


aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi

aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi

blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng

crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo

dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ

naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng

learned / lɜːnid /(a): có học thức, thông thái, uyên bác learned / lɜːnd /(Vpast): học

ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù

wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại

wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ

beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương

cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu

rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề

sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng

legged / ˈleɡɪd /(a): có chân

hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lòng hận thù

crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Exercises 1 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.


  • Phát âm đuôi –s/es
  • A. nations B. speakers C. languages D. minds
  • A. proofs B. looks C. lends D. stops
  • A. dates B. bags C. photographs D. speaks
  • A. parents B. brothers C. weekends D. feelings
  • A. chores B. dishes C. houses D. coaches
  • A. works B. shops C. shifts D. plays
  • A. coughs B. sings C. stops D. sleeps
  • A. signs B. profits C. becomes D. survives
  • A. proofs B. books C. points D. days
  • A. phones B. streets C. books D. makes
  • A. proofs B. regions C. lifts D. rocks
  • A. involves B. believes C. suggests D. steals
  • A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids
  • A. miles B. words C. accidents D. names
  • A. sports B. plays C. chores D. minds
  • A. walks B. steps C. shuts D. plays
  • A. wishes B. practices C. introduces D. leaves
  • A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes
  • A. desks B. maps C. plants D. chairs
  • A. pens B. books C. phones D. tables
  • A. dips B. deserts C. books D. camels
  • A. knees B. peas C. trees D. niece
  • A. cups B. stamps C. books D. pens
  • A. houses B. faces C. hates D. places
  • A. miles B. attends C. drifts D. glows
  • A. mends B. develops C. values D. equals
  • A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks
  • A. humans B. dreams C. concerts D. songs
  • A. manages B. laughs C. photographs D. makes
  • A. dishes B. oranges C. experiences D. chores
  • A. helps B. laughs C. cooks D. finds
  • A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
  • A. snacks B. follows C. titles D. writers
  • A. streets B. phones C. books D. makes
  • A. cities B. satellites C. series D. workers
  • A. develops B. takes C. laughs D. volumes
  • A. fills B. adds C. stirs D. lets
  • A. wants B. books C. stops D. sends
  • A. books B. dogs C. cats D. maps
  • A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables
  • Phát âm đuôi -ed
  • A. lifted B. lasted C. happened D. decided
  • A. believed B. prepared C. involved D. liked
  • A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
  • A. talked B. looked C. naked D. worked
  • A. developed B. ignored C. laughed D. washed
  • A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
  • A. clapped B. attracted C. lifted D. needed
  • A. involved B. believed C. praised D. locked
  • A. remembered B. cooked C. raised D. cleaned
  • A. smiled B. regarded C. suggested D. naked
  • A. collected B. changed C. formed D. viewed
  • A. walked B. entertained C. reached D. looked
  • A. watched B. stopped C. pushed D. improved
  • A. admired B. looked C. missed D. hoped
  • A. proved B. changed C. pointed D. played
  • A. helped B. laughed C. cooked D. intended
  • A. smoked B. followed C. titled D. implied
  • A. failed B. reached C. absorbed D. solved
  • A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
  • A. smiled B. denied C. divorced D. agreed
  • A. planned B. developed C. valued D. recognized
  • A. approved B. answered C. passed D. uttered
  • A. doubted B. wedded C. connected D. passed
  • A. managed B. laughed C. captured D. signed
  • A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed
  • A. filled B. added C. started D. intended
  • A. removed B. washed C. hoped D. missed
  • A. looked B. laughed C. moved D. stepped
  • A. wanted B. parked C. stopped D. watched
  • A. laughed B. passed C. suggested D. placed
  • A. reversed B. choked C. played D. sentenced
  • A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged
  • A. proved B. looked C. stopped D. coughed
  • A. dated B. changed C. struggled D. agreed
  • A. scaled B. stared C. phoned D. hundred
  • A. behaved B. washed C. clicked D. approached
  • A. worked B. shopped C. missed D. displayed
  • A. wanted B. booked C. stopped D. laughed
  • A. booked B. watched C. jogged D. developed
  • A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed
  • A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed
  • A. laughed B. stamped C. booked D. contented
  • A. coughed B. cooked C. melted D. mixed
  • A. signed B. profited C. attracted D. naked
A. walked B. hundred C. fixed
1711517934448.png

yopo.vn---(Bản HS) TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP (237 Trang)



TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH













LƯU HÀNH NỘI BỘ








CONTENTS

MODULE 1 : PHONETICS
MODULE 2 : STRESS
MODULE 3 : TAG QUESTIONS
MODULE 4 : PASSIVE VOICE
MODULE 5 : PREPOSITIONS
MODULE 6 : COMPARISONS
MODULE 7 : THE ORDER OF THE ADJECTIVE
MODULE 8 : TENSES(ADVERBIAL OF TIME)
MODULE 9 : SUBJECTS AND VERB AGREEMENT
MODULE 10 : CONJUNCTIONS
MODULE 11 : HAVING + PAST PARTICIPLE
MODULE 12 : WORD FORMATIONS
MODULE 13 : EXPRESSIONS OF QUANTITY
MODULE 14 : MODAL VERB
MODULE 15 : INVERSION
MODULE 16 : GERUND AND INFINITIVE
MODULE 17 : CONDITIONAL SENTENCES
MODULE 18 : TYPES OF CLAUSES
MODULE 19 : VOCABULARY
MODULE 20 : REPORTED SPEECH
MODULE 21 : SUBJUNCTIVE MOOD
MODULE 22 : ARTICLES
MODULE 23 : PHRASAL VERBS
MODULE 24 : COLLOCATIONS
MODULE 25 : IDIOMS
MODULE 26 : COMMUNICATION SKILLS
MODULE 27 : CLOSEST/OPPOSITE MEANING
MODULE 28 : READING
MODULE 29 : FIND OUT MISTAKE
MODULE 30 : SENTENCE TRANSFORMATION
MODULE 31 : SENTENCE COMBINATION
MODULE 32 : PRACTICE TESTS





























MODULE 1 : PHONETICS
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Phiên âm Tiếng anh
Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)
Nguyên âm ngắn - Short vowels

/ ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
/ ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital
/u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend
/ æ /: cat, chat, man


Nguyên âm dài - Long vowels
/ iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon
/a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store
-/ ɜː /: bird, shirt, early


Nguyên âm đôi- Diphthongs
/ai/: buy, sk, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy -
/ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so
/au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour
/ eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer

Phụ âm - Consonants​

/b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop
/d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key
/m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow
/n/: many, none, news - /s/: see, summer
/l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
/r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
/t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous
/g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth
/f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this
/v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar
/w/: wet, why - / ʒn /: vision
/ tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing
Cách phát âm của đuôi -s
"-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.

+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge.

+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

Ví dụ: A. listens / ˈlɪsnz / B. reviews / rɪˈvjuːz /

C. protects / prəˈtekts / D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz /

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/.

Đáp án là C

Cách phát âm của đuôi -ed “- ed" được phát âm là:


+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/.

+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.

+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

Ví dụ:

A. toured /turd/ B. jumped / dʒʌmpt /

C. solved / sɒlvd / D. rained / reɪnd /

Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/

 Đáp án là B

*Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed

Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:


aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi

aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi

blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng

crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo

dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ

naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng

learned / lɜːnid /(a): có học thức, thông thái, uyên bác learned / lɜːnd /(Vpast): học

ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù

wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại

wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ

beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương

cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu

rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề

sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng

legged / ˈleɡɪd /(a): có chân

hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lòng hận thù

crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Exercises 1 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Phát âm đuôi –s/es


A. nations B. speakers C. languages D. minds

A. proofs B. looks C. lends D. stops

A. dates B. bags C. photographs D. speaks

A. parents B. brothers C. weekends D. feelings

A. chores B. dishes C. houses D. coaches

A. works B. shops C. shifts D. plays

A. coughs B. sings C. stops D. sleeps

A. signs B. profits C. becomes D. survives

A. proofs B. books C. points D. days

A. phones B. streets C. books D. makes

A. proofs B. regions C. lifts D. rocks

A. involves B. believes C. suggests D. steals

A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids

A. miles B. words C. accidents D. names

A. sports B. plays C. chores D. minds

A. walks B. steps C. shuts D. plays

A. wishes B. practices C. introduces D. leaves

A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes

A. desks B. maps C. plants D. chairs

A. pens B. books C. phones D. tables

A. dips B. deserts C. books D. camels

A. knees B. peas C. trees D. niece

A. cups B. stamps C. books D. pens

A. houses B. faces C. hates D. places

A. miles B. attends C. drifts D. glows

A. mends B. develops C. values D. equals

A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks

A. humans B. dreams C. concerts D. songs

A. manages B. laughs C. photographs D. makes

A. dishes B. oranges C. experiences D. chores

A. helps B. laughs C. cooks D. finds

A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs

A. snacks B. follows C. titles D. writers

A. streets B. phones C. books D. makes

A. cities B. satellites C. series D. workers

A. develops B. takes C. laughs D. volumes

A. fills B. adds C. stirs D. lets

A. wants B. books C. stops D. sends

A. books B. dogs C. cats D. maps

A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables

Phát âm đuôi -ed

A. lifted B. lasted C. happened D. decided

A. believed B. prepared C. involved D. liked

A. coughed B. phoned C. booked D. stopped

A. talked B. looked C. naked D. worked

A. developed B. ignored C. laughe
1711518066337.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---(Bản GV) TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP (305 Trang).docx
    1 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn---(Bản HS) TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP (237 Trang).docx
    889.8 KB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    20 đề ôn thi tốt nghiệp thpt quốc gia 2023 bộ đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh bộ đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán các đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh các đề toán ôn thi tốt nghiệp thpt cổng luyện thi tốt nghiệp thpt công tác ôn thi tốt nghiệp thpt giáo án ôn thi tốt nghiệp thpt môn ngữ văn giáo án ôn thi tốt nghiệp thpt môn văn hội thảo ôn thi tốt nghiệp thpt hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp thpt quốc gia kế hoạch ôn thi tốt nghiệp thpt kế hoạch ôn thi tốt nghiệp thpt năm 2022 kế hoạch ôn thi tốt nghiệp thpt năm 2023 kinh nghiệm ôn thi tốt nghiệp thpt lịch ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 luyện thi tốt nghiệp thpt môn ngữ văn năm 2022 luyện thi tốt nghiệp thpt môn ngữ văn năm 2023 ôn tập thi tốt nghiệp ngữ văn 12 ôn thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp môn sử ôn thi tốt nghiệp môn tiếng anh ôn thi tốt nghiệp môn văn ôn thi tốt nghiệp ngữ văn ôn thi tốt nghiệp sử 12 ôn thi tốt nghiệp thpt ôn thi tốt nghiệp thpt 2022 ôn thi tốt nghiệp thpt 2022 môn anh ôn thi tốt nghiệp thpt 2022 môn văn ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 môn anh ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 môn ngữ văn ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 môn sử ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 môn toán ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 môn văn ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 toán ôn thi tốt nghiệp thpt 2024 ôn thi tốt nghiệp thpt môn giáo dục công dân ôn thi tốt nghiệp thpt môn sử ôn thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh ôn thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh 2022 ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán ôn thi tốt nghiệp thpt môn văn ôn thi tốt nghiệp thpt môn địa ôn thi tốt nghiệp thpt tài liệu tốt nhất là sgk ôn thi tốt nghiệp thpt đặng việt đông ôn thi tốt nghiệp tiếng anh 12 ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán ôn thi tốt nghiệp văn 12 ôn thi văn thpt quốc gia 2023 sách hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp thpt quốc gia sách ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông tài liệu hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp thpt 2022 tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn hóa tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn lịch sử tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn văn tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt vật lý tham luận về công tác ôn thi tốt nghiệp thpt tiền ôn thi tốt nghiệp thpt tiền ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 trọng tâm ôn thi tốt nghiệp thpt 2021 tiếng anh trọng tâm ôn thi tốt nghiệp thpt 2022 tiếng anh trọng tâm ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 tiếng anh trọng tâm ôn thi tốt nghiệp thpt 2023 văn từ vựng ôn thi tốt nghiệp thpt đăng ký thi tốt nghiệp thpt edu vn đề cương ôn tập thi tốt nghiệp thpt môn sinh đề cương ôn tập thi tốt nghiệp thpt môn toán đề cương ôn thi tốt nghiệp thpt môn lịch sử đề cương ôn thi tốt nghiệp thpt môn ngữ văn đề cương ôn thi tốt nghiệp thpt môn sinh học đề cương ôn thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh đề cương ôn thi tốt nghiệp thpt môn văn đề cương ôn thi tốt nghiệp thpt môn địa lý đề luyện thi tốt nghiệp thpt môn ngữ văn đề luyện thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh 2022 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn anh đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn hóa 2023 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn lịch sử 2023 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn lý 2023 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn sinh 2023 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn sử 2023 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh 2023 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán 2021 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán 2022 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán 2023 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn vật lý 2023 đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn địa 2023 đề ôn thi tốt nghiệp thpt năm 2022 môn toán đề ôn thi tốt nghiệp thpt năm 2023 đề ôn thi tốt nghiệp thpt năm 2023 môn sử đề ôn thi tốt nghiệp thpt năm 2023 môn toán đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp thpt đề toán ôn thi tốt nghiệp thpt đơn xin học ôn thi tốt nghiệp thpt đơn xin ôn thi tốt nghiệp thpt
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,114
    Bài viết
    37,583
    Thành viên
    139,722
    Thành viên mới nhất
    Đặng Thị Thu Hường 123

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top