Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ÔN TẬP CUỐI KÌ

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,341
Điểm
113
tác giả
SIÊU GOM 50 Đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh 2024 DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH được soạn dưới dạng file word gồm 50 file trang. Các bạn xem và tải đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh 2024, đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn tiếng anh 2024 về ở dưới.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề


Họ, tên thí sinh:

Số báo danh: (KEY THAM KHẢO)



Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1:
A. thank B. thick C. that D. thing

Question 2: A. miss B. child C. sign D. mind

Question 1: A. thank (/θæŋk/) - cảm ơn

B. thick (/θɪk/) - dày, đặc

C. that (/ðæt/) - rằng, cái đó

D. thing (/θɪŋ/) - điều, vật

Chữ "th" trong tiếng Anh thường khi phát âm sẽ phải đưa lưỡi đến giữa răng để tạo ra âm thanh này. Tuy nhiên, ở đây từ "that" (/ðæt/) lại phát âm khác với các từ còn lại, bởi vì chữ "th" ở đây được phát âm như một âm "d" (/d/).

Vậy đáp án là C. that.

Question 2: A. miss (/mɪs/) - nhớ, lỡ

B. child (/tʃaɪld/) - đứa trẻ

C. sign (/saɪn/) - kí hiệu

D. mind (/maɪnd/) - tâm trí

.



Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 3:
A. balloon B. spirit C. panda D. island

Question 4: A. disappoint B. satisfy C. educate D. recognise

Question 3: A. balloon (/bəˈluːn/) - bóng bay B. spirit (/ˈspɪrɪt/) - tinh thần C. panda (/ˈpændə/) - gấu trúc D. island (/ˈaɪlənd/) - hòn đảo

Trong tiếng Anh, một từ có thể có nhiều trọng âm tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách sử dụng của từ đó. Tuy nhiên, trong các từ được liệt kê ở đây, có một từ có trọng âm rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. Từ "balloon" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 (ba-LOON), còn các từ còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Vậy đáp án là A. balloon.



Question 4: A. disappoint (/ˌdɪsəˈpɔɪnt/) - thất vọng B. satisfy (/ˈsætɪsfaɪ/) - làm hài lòng C. educate (/ˈedjʊkeɪt/) - giáo dục D. recognize (/ˈrekəɡnaɪz/) - nhận ra



Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 5:
The 31st SEA Games, in Vietnam in 2022, left a deep impression on the participants.

A. were held B. held C. holding D. were holding

Question 5: The 31st SEA Games, held in Vietnam in 2022, left a deep impression on the participants.

Đáp án: B. held

Cấu trúc: Sử dụng động từ quá khứ đơn "held" để miêu tả hành động đã diễn ra trong quá khứ.

Nghĩa: Các trò chơi Đông Nam Á lần thứ 31, diễn ra tại Việt Nam năm 2022, để lại ấn tượng sâu sắc cho người tham gia.

Question 6: Life in the city is than life in the countryside.

A. exciting B. most exciting C. the most exciting D. more exciting

Question 6: Life in the city is more exciting than life in the countryside.

Đáp án: D. more exciting

Cấu trúc: So sánh hai thứ khác nhau bằng cách sử dụng tính từ so sánh hơn "more" + tính từ.

Nghĩa: Cuộc sống ở thành phố thú vị hơn so với cuộc sống ở nông thôn.

Question 7: Laura will buy a new laptop .

A. after she had got her salary B. when she got her salary

C. as soon as she gets her salary D. by the time she got her salary

Question 7: Laura will buy a new laptop when she gets her salary.

Đáp án: C. as soon as she gets her salary

Cấu trúc: Sử dụng mệnh đề trạng từ để diễn tả hành động xảy ra khi một điều kiện được đáp ứng.

Nghĩa: Laura sẽ mua một chiếc laptop mới ngay khi cô ấy nhận được lương.

Question 8: Linh is keen cycling to school.

A. in B. on C. about D. of

Question 8: Linh is keen on cycling to school.

Đáp án: B. on

Cấu trúc: Sử dụng giới từ "on" sau tính từ "keen" để miêu tả sự hứng thú hoặc sở thích với một hoạt động cụ thể.

Nghĩa: Linh rất thích đi xe đạp đến trường.

Question 9: Your house is opposite the cinema, ?

A. does it B. isn't it C. didn't it D. wasn't i

Question 9: Your house is opposite the cinema, isn't it?
Đáp án: B Cấu trúc: Câu hỏi đuôi phủ định
Nghĩa: Câu hỏi xác nhận lại thông tin về việc nhà của người nói đối diện với rạp chiếu phim​
Question 10: My hobby is reading books. It's relaxing.

A. Ø (no article) B. an C. the D. a

Question 10: My hobby is reading Ø (no article) books. It's relaxing.
Đáp án: A Cấu trúc: Sử dụng không có bất kỳ mạo từ nào
Nghĩa: Sở thích của tôi là đọc sách không có mạo từ. Nó thật thư giãn.​
Question 11: Our school has had a record of 10,000 visits this week.

A. software B. email C. hardware D. website

Question 11: Our school website has had a record of 10,000 visits this week.
Đáp án: D Cấu trúc: Được xác định bởi từ "website"
Nghĩa: Trang web của trường chúng tôi đã ghi nhận số lượt truy cập kỷ lục là 10.000 lượt trong tuần này.​
Question 12: As a foreign language student, you should learn how to new words in the dictionary.

A. look down B. write off C. look up D. take off

Question 12: As a foreign language student, you should learn how to look up new words in the dictionary.
Đáp án: C Cấu trúc: Cụm động từ "look up" có nghĩa là tra từ điển để tìm kiếm thông tin Nghĩa: Là một sinh viên ngoại ngữ, bạn nên học cách tra từ mới trong từ điển.​
Question 13: He refused overtime to spend the evening with his family.

A. to work B. work C. to working D. working

Question 13: He refused to work overtime to spend the evening with his family.
Đáp án: A Cấu trúc: Động từ "refused" theo sau bởi động từ nguyên mẫu "to work"
Nghĩa: Anh ta từ chối làm thêm giờ để dành thời gian buổi tối với gia đình.​
Question 14: The other members in the group showed their dissatisfaction with Sarah's not pulling her in the project.

A. muscle B. weight C. head D. teeth

Question 14: The other members in the group showed their dissatisfaction with Sarah's not pulling her weight in the project.
Đáp án: B Cấu trúc: Thành ngữ "pulling one's weight" có nghĩa là đóng góp công sức như một thành viên của nhóm Nghĩa: Các thành viên khác trong nhóm cho thấy sự không hài lòng của họ với việc Sarah không đóng góp đủ công sức vào dự án.​
Question 15: The students noisily when the teacher came into the classroom.

A. were talking B. talk C. talked D. are talking

Question 15: The students were talking noisily when the teacher came into the classroom.
Đáp án: A. were talking
Giải thích: Đây là dạng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous tense), diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. Trong trường hợp này, hành động "talk" đang xảy ra tại thời điểm giáo viên vào lớp.​
Question 16: David still contact with many of his old school friends.

A. catches B. brings C. takes D. keeps

Question 16: David still keeps contact with many of his old school friends.
Đáp án: D. keeps
Giải thích: "Keep contact with" là cụm động từ, có nghĩa là giữ liên lạc với ai đó.​
Question 17: She hopes that after her book comes out, it by many people.

A. reads B. will read C. was reading D. will be read

Question 17: She hopes that after her book comes out, it will be read by many people.
Đáp án: D. will be read Giải thích: "Will be read" là dạng thì tương lai hoàn thành (future perfect tense), diễn tả một hành động hoàn thành tại một thời điểm trong tương lai. Trong trường hợp này, sau khi cuốn sách của cô ấy được xuất bản, cô ấy hi vọng nó sẽ được nhiều người đọc.​
Question 18: Children often like wearing colours on Tet holidays.

A. brightly B. brighten C. brightness D. bright

Question 19: The band at that time was immensely popular and often played to a(n)…….. crowd of about 5,000.

A. probability B. capability C. capacity D. ability

Question 19: The band at that time was immensely popular and often played to a(n) crowd of about 5,000.
Đáp án: C. capacity
Giải thích: Từ "capacity" ở đây có nghĩa là sức chứa của một địa điểm hoặc không gian. Trong trường hợp này, "crowd" được sử dụng để chỉ số lượng người, "capacity" được sử dụng để mô tả sức chứa của sân khấu hoặc địa điểm biểu diễn.​
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.

Question 20:
Tom is in a restaurant.

- Waiter: "Would you like to order now?"

- Tom: " . A beefsteak and a Coke, please."

A. Yes, I will go now B. Yes, sure

C. No, thanks D. Help yourself

Đáp án: 20.
B. Yes, sure, a beefsteak and a Coke, please.​
Question 21: Jack and Linh are talking about technology.

- Jack: "I think robots will replace teachers in the near future."

- Linh: " . We still need teachers to inspire students."

A. I don't think so B. It's true

C. You're right D. I couldn't agree more


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 22:
It is important that the government should take action to preserve the historic building.

A. protect B. destroy C. save D. maintain

Question 22: It is important that the government should take action to preserve the historic building. A. protect: bảo vệ B. destroy: phá huỷ C. save: cứu vớt D. maintain: duy trì
Giải thích: "preserve" có nghĩa là bảo tồn, giữ gìn, vì vậy từ trái nghĩa là "destroy" (phá huỷ).​
Question 23: I have to postpone my family holiday until next month because I am now up to my ears in work.

A.
having an ear infection B. having so much work to do

C. having nothing much to do D. having my ears checked

Question 23: I have to postpone my family holiday until next month because I am now up to my ears in work.
A. having an ear infection: bị nhiễm trùng tai
B. having so much work to do: có quá nhiều việc để làm
C. having nothing much to do: không có nhiều việc để làm
D. having my ears checked: kiểm tra tai của tôi
Giải thích: "up to my ears in work" là một thành ngữ tiếng Anh, có nghĩa là có quá nhiều việc để làm. Vì vậy, từ trái nghĩa là "having nothing much to do" (không có nhiều việc để làm).​
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.

Question 24:
You should use your own judgment; don't trust everything you read online.

A. explain B. suggest C. believe D. decide

Question 25: Most foreign visitors are attracted by the spectacular scenery of Ha Long Bay.

A. healthy B. wealthy C. familiar D. wonderful

Question 24: C. believe (tin tưởng) - Judgment có nghĩa là sự đánh giá, sự phán đoán, và trong trường hợp này nó liên quan đến việc quyết định.

Question 25: D. wonderful (tuyệt vời) - spectacular scenery nghĩa là cảnh quan đặc biệt ấn tượng, đẹp mắt, đó là một tính từ miêu tả điều tuyệt vời, đáng kinh ngạc.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question 26:
It is compulsory for all road users to follow the traffic rules.

A. All road users needn't follow the traffic rules.

B. All road users shouldn't follow the traffic rules.

C. All road users must follow the traffic rules.

D. All road users may follow the traffic rules.

Question 26: It is compulsory for all road users to follow the traffic rules.
Câu này sử dụng cấu trúc "it is compulsory for + noun/noun phrase + to + verb" để diễn đạt ý nghĩa "bắt buộc phải làm gì đó". Trong trường hợp này, "all road users" là noun phrase và "follow the traffic rules" là động từ phải thực hiện.​
Question 27: I last heard from him five years ago.

A. I heard from him for five years. B. I didn't hear from him for five years.

C. I haven't heard from him for five years. D. I have heard from him for five years.

Question 27: I last heard from him five years ago. Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để diễn đạt hành động "I last heard from him" (Tôi cuối cùng đã nghe từ anh ta), và "five years ago" là một cụm từ chỉ thời gian bổ sung.​
Question 28: "Where are you going this weekend?" asked my sister.

A. My sister asked me where I am going that weekend.

B. My sister asked me where am I going that weekend.

C. My sister asked me where I was going that weekend.

D. My sister asked me where was I going that weeken

BẢN GIÁO VIÊN

1713715426602.png


BẢN HỌC SINH

1713715475150.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2024 1. BO 50 DE LT THPT (GV).zip
    6.3 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn---BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2024 1. BO 50 DE LT THPT (HS).docx
    960.3 KB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    30 đề thi thử thpt quốc gia môn tiếng anh bộ đề thi thử thpt quốc gia môn tiếng anh bộ đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia bộ đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2019 bộ đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2021 bộ đề thi thử tốt nghiệp thpt môn tiếng anh các đề thi thử thpt quốc gia môn tiếng anh các đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2020 các đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2021 cấu trúc đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia làm thử đề thi tiếng anh thpt quốc gia 2021 làm đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia làm đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2020 làm đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia online đề thi thử anh thpt quốc gia đề thi thử anh thpt quốc gia 2020 đề thi thử anh văn đề thi thử lần 1 môn tiếng anh đề thi thử môn tiếng anh thpt quốc gia đề thi thử môn tiếng anh thpt quốc gia 2019 đề thi thử môn tiếng anh thpt quốc gia 2020 đề thi thử môn tiếng anh thpt quốc gia 2021 đề thi thử thpt hàn thuyên lần 1 tiếng anh đề thi thử thpt môn tiếng anh đề thi thử thpt môn tiếng anh có đáp án đề thi thử thpt năm 2020 môn tiếng anh đề thi thử thpt quốc gia 2019 tiếng anh đề thi thử thpt quốc gia 2020 tiếng anh đề thi thử thpt quốc gia môn tiếng anh 2018 đề thi thử thpt quốc gia môn tiếng anh online đề thi thử thpt quốc gia môn tiếng anh violet đề thi thử tiếng anh 12 thpt quốc gia 2021 đề thi thử tiếng anh 2020 thpt nhân chính đề thi thử tiếng anh thpt đề thi thử tiếng anh thpt 2019 có đáp án đề thi thử tiếng anh thpt 2020 có đáp án đề thi thử tiếng anh thpt 2020 violet đề thi thử tiếng anh thpt 2021 bộ giáo dục đề thi thử tiếng anh thpt 2021 có đáp án đề thi thử tiếng anh thpt 2021 violet đề thi thử tiếng anh thpt chuyên bắc ninh đề thi thử tiếng anh thpt chuyên nguyễn huệ đề thi thử tiếng anh thpt có đáp án đề thi thử tiếng anh thpt hàn thuyên đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2017 đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2018 đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2019 đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2019 vndoc đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2020 đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2020 online đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2021 đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2021 có đáp án chi tiết đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2021 online đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2022 đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia có đáp án đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia có đáp án chi tiết đề thi thử tiếng anh thptqg đề thi thử tiếng anh thptqg 2021 đề thi thử tiếng anh tốt nghiệp thpt đề thi thử tiếng anh tốt nghiệp thpt 2020 đề thi thử tiếng anh tốt nghiệp thpt 2021 đề thi thử tiếng anh trường thpt yên lạc 2 đề thi thử tiếng anh vào lớp 10 thpt đề thi thử tn thpt môn tiếng anh đề thi thử tn thpt môn tiếng anh 2020 đề thi thử tn thpt môn tiếng anh 2021 đề thi thử tốt nghiệp 2020 môn tiếng anh đề thi thử tốt nghiệp môn tiếng anh 2021 đề thi thử tốt nghiệp môn tiếng anh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp năm 2020 môn tiếng anh đề thi thử tốt nghiệp thpt 2020 tiếng anh đề thi thử tốt nghiệp thpt môn tiếng anh đề thi thử tốt nghiệp thpt môn tiếng anh 2018 đề thi thử tốt nghiệp thpt môn tiếng anh 2020 đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2020 tiếng anh đề thi thử tốt nghiệp thpt tiếng anh 2021 đề thi thử tốt nghiệp tiếng anh đề thi thử tốt nghiệp tiếng anh 2020 đề thi thử tốt nghiệp tiếng anh 2020 violet đề thi thử tốt nghiệp tiếng anh 2021 đề thi thử trường thpt bỉm sơn 2020 tiếng anh
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,329
    Bài viết
    37,798
    Thành viên
    140,474
    Thành viên mới nhất
    Trịnh Văn Trà

    Thành viên Online

    Top