Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,154
Điểm
113
tác giả
BỘ Tài liệu ôn thi vào lớp 10 chuyên tiếng anh RẤT HAY GỒM 3 PHẦN được soạn dưới dạng file word gồm 3 THƯ MỤC ZIP trang. Các bạn xem và tải tài liệu ôn thi vào lớp 10 chuyên tiếng anh về ở dưới.
CONTENTS
NGỮ ÂM
1. Pronunciation
2. Stress
CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP
1. Tenses and Sequence of Tenses
2. Subject and Verb Agreement
3. Pasive Voice
4. Active voice and Passive voice
5. Reported speech
6. Conditional Sentences
7. Subjunctive Mood
8. Phrases and Clauses of Purpose
9. Phrases and Clauses of Result (so..that, such…that,…)
10. Phrases and Clauses of Reason
11. Phrases and Clauses of Concession
12. Noun Clauses
13. Relative Clauses
14. Expression of Quantity
15. Modal Verbs
16. Style (Văn phong)
17. Emphasis sentences
18. Inversion
19. Conjunctions
20. Comparison
21. Gerund and Infinitive
22. Preposition
23. Articles
LUYỆN TỪ VỰNG
1. Word Formations
2. Confusing Words
3. Phrasal Verbs
4. Collocations
5. Idioms
LUYỆN KỸ NĂNG
Communication Skills
Reading Skill
Listening Skill
Writing Skill
- Rewriting Sentence Exercises
- Writing Letter
- WritingPparagraph
- Writing Essay




PART 1: PHONETICS
I. PRONUNCIATION
Nguyên âm Vowels (u, e, o, a,i)
Nguyên âm ngắn - Shortvowels

/ ə/: ago,mother, together - /i/: hit, bit, sit
/ ʌ /: study,shut, must - / ɒ /: got job,hospital
/u/: put, should,foot– -/e/: bed, send, tent,spend
/ æ /: cat, chat,man
Nguyên âm dài - Longvowels
/ iː/ meet,beat,heat -/u:/: school, food,moon
/a:/: father,star,car - / ɔː/: sport, more,store
-/ ɜː /: bird, shirt, early
Nguyên âm đôi-Diphthongs
/ai/: buy, sk,hi,shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy-
/ei/: day,baby,stay - /ou /: no, go,so
/au/: now,sound,cow - / ʊə /: poor, sure,tour
/ eə /: air,care,share - / ɪə /: near, tear,cheer
Phụ âm -Consonants
/b/:bag, baby - /p/: pupil, pay,stop
/d/: dog,daddy, dead - /k/: kiss,key
/m/: mother,map,come - /j/: yes, yellow
/n/: many,none, news - /s/: see,summer
/l/: love,lucky, travel - /z/: zoo,visit
/r/:river, restaurant - /h/: hat,honey
/t/:tea, teach - / dʒ /: village, jam,generous
/g /: get,game, go - / θ /: thin, thick, something,birth
/f/: fall,laugh, fiction - / ð /: mother, with,this
/v/:visit, van - / ʃ /: she,sugar
/w/:wet,why - / ʒn /: vision
/ tʃ /: children,chicken,watch - / ŋ /: thank,sing
Cách phát âm của đuôi-s
"-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.

+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge.

+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

Cách phát âm của đuôi -ed “- ed" được phát âmlà:

+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/.

+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.

+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

PRACTICES

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Phát âm đuôi –s/es


A. nations B. speakers C. languages D. minds

A. proofs B. looks C. lends D. stops

A. dates B. bags C. photographs D. speaks

A. parents B. brothers C. weekends D. feelings

A. chores B. dishes C. houses D. coaches

A. works B. shops C. shifts D. plays

A. coughs B. sings C. stops D. sleeps

A. signs B. profits C. becomes D. survives

A. proofs B. books C. points D. days

A. phones B. streets C. books D. makes

A. proofs B. regions C. lifts D. rocks

A. involves B. believes C. suggests D. steals

A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids

A. miles B. words C. accidents D. names

A. sports B. plays C. chores D. minds

A. walks B. steps C. shuts D. plays

A. wishes B. practices C. introduces D. leaves

A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes

A. desks B. maps C. plants D. chairs

A. pens B. books C. phones D. tables

A. dips B. deserts C. books D. camels

A. knees B. peas C. trees D. niece

A. cups B. stamps C. books D. pens

A. houses B. faces C. hates D. places

A. miles B. attends C. drifts D. glows

A. mends B. develops C. values D. equals

A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks

A. humans B. dreams C. concerts D. songs

A. manages B. laughs C. photographs D. makes

A. dishes B. oranges C. experiences D. chores

Phát âm đuôi -ed

A. lifted B. lasted C. happened D. decided

A. believed B. prepared C. involved D. liked

A. coughed B. phoned C. booked D. stopped

A. talked B. looked C. naked D. worked

A. developed B. ignored C. laughed D. washed

A. phoned B. stated C. mended D. old-aged

A. clapped B. attracted C. lifted D. needed

A. involved B. believed C. praised D. locked

A. remembered B. cooked C. raised D. cleaned

A. smiled B. regarded C. suggested D. naked

A. collected B. changed C. formed D. viewed

A. walked B. entertained C. reached D. looked

A. watched B. stopped C. pushed D. improved

A. admired B. looked C. missed D. hoped

A. proved B. changed C. pointed D. played

A. helped B. laughed C. cooked D. intended

A. smoked B. followed C. titled D. implied

A. failed B. reached C. absorbed D. solved

A. invited B. attended C. celebrated D. displayed

A. smiled B. denied C. divorced D. agreed

A. planned B. developed C. valued D. recognized

A. approved B. answered C. passed D. uttered

A. doubted B. wedded C. connected D. passed

A. managed B. laughed C. captured D. signed

A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed

A. filled B. added C. started D. intended

A. removed B. washed C. hoped D. missed

A. looked B. laughed C. moved D. stepped

A. wanted B. parked C. stopped D. watched

A. laughed B. passed C. suggested D. placed

Phát âm nguyên âm/phụ âm

A. unlike B. university C. unit D. union

A. sister B. close C. houses D. house

A. father B. anything C. another D. although

A. feeling B. weekend C. reading D. ready

A. secure B. future C. mature D. culture

A. banquet B. sacrifice C. ambulance D. husband

A. polite B. idea C. police D. oblige

A. family B. father C. happy D. frankly

A. hospital B. confidence C. biologist D. home

A. night B. children C. shift D. quit

A. mother B. brother C. although D. enough

A. prepare B. caring C. repair D. farther

A. leave B. week C. live D. police

A. pollute B. busy C. solution D. conclusion

A. chores B. children C. mischievous D. school

A. sacrifice B. determine C. involve D. different

A. attitude B. wisdom C. determine D. unwise

A. of B. leaf C. family D. confide

A. hand B. demand C. happy D. hat

A. house B. thousand C. young D. mouth

A. equal B. arrest C. reject D. envelope

A. culture B. under C. conduct D. bushes

A. change B. teacher C. school D. each

A. good B. groom C. school D. roof

A. thin B. think C. many D. under

A. how B. shower C. now D. below

A. great B. feature C. leaf D. lead

A. symbol B. physical C. apply D. ceremony

A. wedding B. exchange C. guest D. ancestor

A. guest B. grateful C. groom D. generation

  • II. STRESS
Các quy tắc đánh trọngâm

Trọng âm theo phiênâm

Quytắc

- Trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/hoặc là âm /əʊ/.


Ví dụ:

mother / ˈmʌðə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì âm thứ hai có chứa âm / ə /. hotel / ˌhəʊˈtel /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ nhất có chứa âm / əʊ /.

*Lưu ý: Nếu như trong một từ có chứa cả hai loại âm là / ə / và / əʊ / thì trọng âm rơi vào phần có chứa

âm / əʊ /.

Ví dụ:

suppose / səˈpəʊz /: trọng âm rơi vào âm thứ hai. ago / əˈɡəʊ /: trọng âm rơi vào âm thứ hai.

opponent / əˈpəʊnənt /: trọng âm rơi vào âm thứ hai.

-Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài/nguyên âm đôi hoặc âm cuối kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.

Ví dụ:

disease/ dɪˈziːz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ hai có chứa nguyên âm dài /i:/.

explain / ɪksˈpleɪn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ hai có chứa nguyên âm đôi /ei/. comprehend / ˌkɒmprɪˈhend /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì âm thứ ba kết thúc với hai phụ âm /nd/.

- Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ:

happy / ˈhæpi /: trọng âm rơi vào âm tiết đầu, vì cả / æ / và /i/ đều là nguyên âm ngắn.

animal / ˈænɪml̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết đầu vì cả / ae /, /i/, / ə / đều là nguyên âm ngắn.

2. Trọng âm với hậutố/đuôi

Hậu tố là thành phần được thêm vào sau từ gốc. Hậu tố không phải là một từ và cũng không có nghĩa khi nó đứng riêng biệt.

Hậu tố/đuôi nhận trọngâm

+ -eer:
Ví dụ: volunteer/. ˌvɒlənˈtɪə /, career/ kəˈrɪə /

+ -ee: Ví dụ: employee /empl ɔɪˈi:/, interviewee / ɪntəvjuːˈiː/

+ -oo: Ví dụ: bamboo/ ˌbamˈbu:/, taboo/ təˈbuː /

+ -oon: Ví dụ: afternoon/ ˌɑːftəˈnuːn /, cartoon/ kɑːˈtuːn /

+-ese: Ví dụ: Vietnamese / ˌvɪetnəˈmiːz /

+ -ette: Ví dụ: cigarette / ˌsɪɡəˈret /

+ -esque:Ví dụ: picturesque /. ˌpɪktʃəˈresk /

1708186109540.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---BỘ Tài liệu ôn thi vào lớp 10 chuyên tiếng anh RẤT HAY GỒM 3 PHẦN PHẦN 1 - ÔN VÀO 10...zip
    1.1 MB · Lượt tải : 2
  • YOPO.VN---BỘ Tài liệu ôn thi vào lớp 10 chuyên tiếng anh RẤT HAY GỒM 3 PHẦN PHẦN 2 - ÔN VÀO 10...zip
    2.8 MB · Lượt tải : 2
  • YOPO.VN-BỘ Tài liệu ôn thi vào lớp 10 chuyên tiếng anh RẤT HAY GỒM 3 PHẦN PHẦN 3 - ÔN HSG VÀ Ô...zip
    3.4 MB · Lượt tải : 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 đề thi tiếng anh vào 10 35 đề tiếng anh thi vào lớp 10 word bài tập ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh (with key) bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2020 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 bộ đề tiếng anh ôn thi vào 10 các dạng bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ôn thi tiếng anh vào 10 violet chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet chuyên đề ôn thi vào 10 tiếng anh file đề thi tiếng anh vào 10 file đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 file đề thi vào 10 môn tiếng anh giải ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải đề thi tiếng anh vào 10 hà nội giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet giáo án ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh học tiếng anh online ôn thi vào lớp 10 hướng dẫn ôn tập thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào 10 tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào lớp 10 tiếng anh kế hoạch ôn thi vào 10 môn tiếng anh kế hoạch ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh kiến thức ôn thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh theo chủ đề luyện thi vào 10 tiếng anh một số đề thi tiếng anh vào 10 ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 nội dung ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 tiếng anh ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh ôn tập kiến thức tiếng anh thi vào 10 ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh ôn thi tiếng anh vào 10 cho người mất gốc ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2020 ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2021 ôn thi tiếng anh vào 10 theo chuyên đề ôn thi tiếng anh vào lớp 10 có đáp án ôn thi tiếng anh vào lớp 10 hà nội ôn thi tiếng anh vào lớp 10 online ôn thi tiếng anh điều kiện vào lớp 10 ôn thi tuyển sinh vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet ôn thi vào 10 tiếng anh ôn thi vào 10 tiếng anh nguyễn thị chi ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 thpt chuyên tiếng anh ôn thi vào lớp 10 tiếng anh quyển ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh 2020 sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh chuyên sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf sách tiếng anh ôn thi vào 10 tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet tổng hợp kiến thức ôn thi vào 10 tiếng anh tổng hợp ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 từ vựng tiếng anh ôn thi vào 10 đáp án quyển ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề cương ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề luyện thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hà nội đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hải phòng đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh năm 2020 đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào 10 tiếng anh đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào lớp 10 tiếng anh đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2020 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2021 đề thi thử tiếng anh vào 10 có đáp án đề thi thử tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh tuyển sinh vào 10 đề thi tiếng anh vào 10 bắc giang đề thi tiếng anh vào 10 bắc kạn đề thi tiếng anh vào 10 có đáp an hà nội đề thi tiếng anh vào 10 có đáp án violet đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2018 đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 mã đề 119 đề thi tiếng anh vào 10 hải phòng 2020 đề thi tiếng anh vào 10 hồ chí minh đề thi tiếng anh vào 10 khánh hòa 2021 đề thi tiếng anh vào 10 không chuyên đề thi tiếng anh vào 10 không đáp án đề thi tiếng anh vào 10 kiên giang đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2018 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2019 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2021 đề thi tiếng anh vào 10 lương thế vinh đề thi tiếng anh vào 10 mã 001 đề thi tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh vào 10 môn tiếng anh đề thi tiếng anh vào 10 năm 2018 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2020 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 năm 2021 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 nam định đề thi tiếng anh vào 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 online đề thi tiếng anh vào 10 pdf đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2017 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2018 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2019 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2020 đề thi tiếng anh vào 10 phú yên 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2018 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2019 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quốc gia 2020 đề thi tiếng anh vào 10 sở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 thái bình đề thi tiếng anh vào 10 thái nguyên đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2019 đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2020 đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 trắc nghiệm đề thi tiếng anh vào 10 vietjack đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2019 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2020 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2021 đề thi tiếng anh vào 10 violet đề thi tiếng anh vào 10 vndoc đề thi tiếng anh vào 10 vũng tàu đề thi tiếng anh vào 10 yên bái đề thi tiếng anh vào lớp 10 đề thi tiếng anh vào lớp 10 2020 đề thi tiếng anh vào lớp 10 chuyên sư phạm đề thi tiếng anh vào lớp 10 có file nghe đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa 2019 đề thi tiếng anh vào lớp 10 kon tum đề thi tiếng anh vào lớp 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào lớp 10 pdf đề thi tiếng anh vào lớp 10 phú yên đề thi tiếng anh vào lớp 10 tiền giang đề thi tiếng anh vào lớp 10 tỉnh hưng yên đề tiếng anh ôn thi vào 10 có đáp án
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top