Bồi dưỡng ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TOPIC 1. TENSES
(Các thì trong Tiếng Anh)
PART 1. GRAMMAR
I. Present tenses (Nhóm các thì hiện tại)
Examples:
1. I always get up early in the morning.
2. Linda is a doctor. She works in a hospital.
3. The sun rises in the East and sets in the West.
4. The buses leave at 5 o’clock everyday.
5. I don’t like playing football.
Examples:
1. Peter isn’t listening to music at the moment. He is doing his homework now.
2. The students are visiting Ha Long Bay next week as scheduled.
3. I go to school by bike everyday, but today I’m going by bus.
4. The boys are always talking too much in class.
5. It is getting colder and colder.
Examples:
1. I have stayed in Hanoi for 5 days.
2. My mother has just gone to the supermarket.
3. We have never eaten Chinese food before.
4. Linda hasn’t finished this book yet.
5. Up to now, I’ve traveled to Thailand several times.
Examples:
1. I have been learning English since 2010.
2. The ground is wet. It has been raining.
3. My sister has been cooking all morning.
TOPIC 1. TENSES
(Các thì trong Tiếng Anh)
PART 1. GRAMMAR
I. Present tenses (Nhóm các thì hiện tại)
* Thói quen hoạt động thường xuyên xảy ra. * Quy luật, chân lý, sự thật. * Lịch trình, thời gian biểu. * Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng. | * To be (+) S + am/is/are … (-) S + am/is/are + not … (?) Am/Is/Are + S + …? * Verb (+) S + V(es/s) … (-) S + don’t/doesn’t + V … (?) Do/Does + S + V …? | * always, usually, often, occasionally, sometimes, seldom, never, … * every + day, week, month, year, … * once, twice, three times, … + a week/month/year | |
Present simple (Hiện tại đơn) | |||
1. I always get up early in the morning.
2. Linda is a doctor. She works in a hospital.
3. The sun rises in the East and sets in the West.
4. The buses leave at 5 o’clock everyday.
5. I don’t like playing football.
* Hành động xảy ra tại thời điểm nói/xung quanh thời điểm nói. * Hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, có kế hoạch. * Hành động trái với lệ thường. * Phàn nàn. * Sự thay đổi, biến đổi | (+) S + am/is/are + Ving … (-) S + am/is/are + not + Ving … (?) Am/Is/Are + S + Ving? | * now, at the moment, at present, right now, at this time, … * Listen!, Be quiet!, Look!, … * Always (phàn nàn) | |
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) | |||
1. Peter isn’t listening to music at the moment. He is doing his homework now.
2. The students are visiting Ha Long Bay next week as scheduled.
3. I go to school by bike everyday, but today I’m going by bus.
4. The boys are always talking too much in class.
5. It is getting colder and colder.
* Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có kết quả ở hiện tại. * Hành động xảy ra không rõ thời điểm. * Hành động đã từng xảy ra/chưa từng xảy ra. * Hành động vẫn chưa xảy ra. * Hành đồng đã xảy ra bao nhiêu lần tính đến hiện tại. | (+) S + has/have + P2 … (-) S + hasn’t/haven’t + P2 … … (?) Has/Have + S + P2 …? | * for + khoảng thời gian * since + mốc thời gian/ S + Ved … * just, recently, lately, up to now, until now, so far, already, … * yet * never … before, ever, … * How long …? | |
Present perfect (Hiện tại hoàn thành) |
1. I have stayed in Hanoi for 5 days.
2. My mother has just gone to the supermarket.
3. We have never eaten Chinese food before.
4. Linda hasn’t finished this book yet.
5. Up to now, I’ve traveled to Thailand several times.
* Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện tại, đang xảy ra ở hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai, hoặc chỉ vừa mới kết thúc. (nhấn mạnh quá trình diễn ra hành động) * Hành động diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian mà không bị ngắt quãng. | (+) S + has/have + been + Ving … (-) S + hasn’t/haven’t + been + Ving … … (?) Has/Have + S + been + Ving …? | * for + khoảng thời gian * since + mốc thời gian/ S + Ved … * all + thời gian: all day, all morning, … | |
Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn) |
1. I have been learning English since 2010.
2. The ground is wet. It has been raining.
3. My sister has been cooking all morning.