- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
CHỌN LỌC 170 Đề toán học sinh giỏi lớp 8 có đáp án NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 170 file trang. Các bạn xem và tải đề toán học sinh giỏi lớp 8 có đáp án về ở dưới.
Bài 1: (4,0 điểm)
1. Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức
b)Tìm để
2. Cho . Tính theo giá trị của biểu thức: .
Bài 2: (4,0 điểm)
1. Cho phương trình:
a) Giải phương trình khi
b)Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất.
2. Đa thức khi chia cho dư 4, khi chia cho dư . Tìm phần dư khi chia cho .
Bài 34,0 điểm)
1. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
2. Chứng minh rằng trong số nguyên tố phân biệt, lớn hơn bất kỳ luôn chọn được số gọi là và sao cho
Bài 46,0 điểm)
Cho hình vuông cạnh và điểm trên cạnh . Cho biết tia cắt tia tại , tia vuông góc với tia cắt tia tại . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng .
a) Chứng minh thẳng hàng;
b) Chứng minh đồng dạng với
c) Xác đình vị trí của điểm trên cạnh sao cho tứ giác có diện tích bằng lần diện tích hình vuông
Bài 52,0 điểm)
Cho 2 số dương thỏa mãn điều kiện: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Bài 1: (4,0 điểm)
1. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức
b)Tìm để
2. Cho . Tính theo giá trị của biểu thức: .
1. Cho biểu thức . ĐKXĐ
a)Khi đó:
b)Để
TH1
TH2:
Vậy là giá trị cần tìm.
2. Ta có:
- Nếu
- Nếu . Vậy:
Bài 2: (4,0 điểm)
1. Cho phương trình:
a) Giải phương trình khi
b)Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất.
2. Đa thức khi chia cho dư 4, khi chia cho dư . Tìm phần dư khi chia cho .
1. a) Thay vào phương trình ta được: . ĐKXĐ
Khi đó ta có:
b)Với ta có:
Phương trình có nghiệm duy nhất khi:
1. Giả sử
+ Vì chia cho dư 4 nên (1)
Mà
+ Vì chia cho được thương là nên: (2)
Thay (2) vào (1) ta được:
Vậy đa thức dư là:
Bài 3: (0,0 điểm)
1. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
2. Chứng minh rằng trong số nguyên tố phân biệt, lớn hơn bất kỳ luôn chọn được 2 số gọi là và sao cho
1. Ta có:
+ Vì nên
Bảng giá trị nguyên tương ứng:
Vậy
2. Chứng minh rằng trong số nguyên tố phân biệt, lớn hơn bất kỳ luôn chọn được 2 số gọi là và sao cho
Trong 11 số nguyên tố phân biệt lẻ lớn hơn 2 có ít nhất 9 số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 nên theo nguyên lí Diricle luôn có ít nhất 2 số khi chia cho 5 có cùng số dư. Giả sử hai số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 đó là hai số (1)
+) Vì là hai số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 nên và là hai số chẵn
(2)
+) Vì là hai số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 (3)
+) Vì ƯCLN(3,4,5) = 1 (4)
Nên từ (1), (2), (3) và (4) suy ra:
Bài 4: (0,0 điểm)
Cho hình vuông cạnh và điểm trên cạnh . Cho biết tia cắt tia tại , tia vuông góc với tia cắt tia tại . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng .
a) Chứng minh thẳng hàng;
b) Chứng minh đồng dạng với ;
c) Xác định vị trí của điểm trên cạnh sao cho tứ giác có diện tích bằng 3 lần diện tích hình vuông
a) +) Vì vuông tại , trung tuyến nên
+) vuông tại , trung tuyến nên
thuộc trung trực của (1)
Mặt khác: Do là hình vuông nên là trung trực của (2). Từ (1) và (2) suy ra thẳng hàng.
b) +)Vì:
Xét và có:
(c/m trên)
vuông cân tại cũng là đường phân giác của (3)
+) Vì: (4)
Từ (3) và (4) suy ra đồng dạng với
c) Đặt
Theo đề bài:
Vì
Hay là trung điểm của .
Bài 5: (0,0 điểm)
Cho 2 số dương thỏa mãn điều kiện: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
+) Từ
+) Khi đó:
Dấu "=" xảy ra khi
Vậy GTLN của khi
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CẨM THỦY ĐỀ THI SỐ 87 | ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Thời gian làm bài:90 phút |
1. Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức
b)Tìm để
2. Cho . Tính theo giá trị của biểu thức: .
Bài 2: (4,0 điểm)
1. Cho phương trình:
a) Giải phương trình khi
b)Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất.
2. Đa thức khi chia cho dư 4, khi chia cho dư . Tìm phần dư khi chia cho .
Bài 34,0 điểm)
1. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
2. Chứng minh rằng trong số nguyên tố phân biệt, lớn hơn bất kỳ luôn chọn được số gọi là và sao cho
Bài 46,0 điểm)
Cho hình vuông cạnh và điểm trên cạnh . Cho biết tia cắt tia tại , tia vuông góc với tia cắt tia tại . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng .
a) Chứng minh thẳng hàng;
b) Chứng minh đồng dạng với
c) Xác đình vị trí của điểm trên cạnh sao cho tứ giác có diện tích bằng lần diện tích hình vuông
Bài 52,0 điểm)
Cho 2 số dương thỏa mãn điều kiện: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS ABC
Năm học: 2022-2023
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS ABC
Năm học: 2022-2023
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: (4,0 điểm)
1. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức
b)Tìm để
2. Cho . Tính theo giá trị của biểu thức: .
Lời giải
1. Cho biểu thức . ĐKXĐ
a)Khi đó:
b)Để
TH1
TH2:
Vậy là giá trị cần tìm.
2. Ta có:
- Nếu
- Nếu . Vậy:
Bài 2: (4,0 điểm)
1. Cho phương trình:
a) Giải phương trình khi
b)Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất.
2. Đa thức khi chia cho dư 4, khi chia cho dư . Tìm phần dư khi chia cho .
Lời giải
1. a) Thay vào phương trình ta được: . ĐKXĐ
Khi đó ta có:
b)Với ta có:
Phương trình có nghiệm duy nhất khi:
1. Giả sử
+ Vì chia cho dư 4 nên (1)
Mà
+ Vì chia cho được thương là nên: (2)
Thay (2) vào (1) ta được:
Vậy đa thức dư là:
Bài 3: (0,0 điểm)
1. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
2. Chứng minh rằng trong số nguyên tố phân biệt, lớn hơn bất kỳ luôn chọn được 2 số gọi là và sao cho
Lời giải
1. Ta có:
+ Vì nên
Bảng giá trị nguyên tương ứng:
| -1 | 1 | -2 | 2 | -4 | 4 | ||
| 0 | 2 | loại | 1 | -1 | 3 | Loại | Loại |
| 1 | -7 | | -1 | -1 | 7 | | |
2. Chứng minh rằng trong số nguyên tố phân biệt, lớn hơn bất kỳ luôn chọn được 2 số gọi là và sao cho
Trong 11 số nguyên tố phân biệt lẻ lớn hơn 2 có ít nhất 9 số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 nên theo nguyên lí Diricle luôn có ít nhất 2 số khi chia cho 5 có cùng số dư. Giả sử hai số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 đó là hai số (1)
+) Vì là hai số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 nên và là hai số chẵn
(2)
+) Vì là hai số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 (3)
+) Vì ƯCLN(3,4,5) = 1 (4)
Nên từ (1), (2), (3) và (4) suy ra:
Bài 4: (0,0 điểm)
Cho hình vuông cạnh và điểm trên cạnh . Cho biết tia cắt tia tại , tia vuông góc với tia cắt tia tại . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng .
a) Chứng minh thẳng hàng;
b) Chứng minh đồng dạng với ;
c) Xác định vị trí của điểm trên cạnh sao cho tứ giác có diện tích bằng 3 lần diện tích hình vuông
Lời giải
a) +) Vì vuông tại , trung tuyến nên
+) vuông tại , trung tuyến nên
thuộc trung trực của (1)
Mặt khác: Do là hình vuông nên là trung trực của (2). Từ (1) và (2) suy ra thẳng hàng.
b) +)Vì:
Xét và có:
(c/m trên)
vuông cân tại cũng là đường phân giác của (3)
+) Vì: (4)
Từ (3) và (4) suy ra đồng dạng với
c) Đặt
Theo đề bài:
Vì
Hay là trung điểm của .
Bài 5: (0,0 điểm)
Cho 2 số dương thỏa mãn điều kiện: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Lời giải
+) Từ
+) Khi đó:
Dấu "=" xảy ra khi
Vậy GTLN của khi
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
THẦY CÔ TẢI NHÉ!