Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 - PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 18 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 2: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
A. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3 B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O
Câu 3: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S8, SO3, H2S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2 B. +4; 0; +6; -2 C. +4; -8; +6; -2 D. +4; 0; +4; -2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 5: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò vừa oxi hóa vừa khử:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Lưu huỳnh trong SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với :
A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 7: Có phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 8: Cho các hợp chất: NH4+, NO2, N2O, NO3-, N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là
A. N2 > NO3- > NO2 > N2O > NH4+. B. NO3- > N2O > NO2 > N2 > NH4+.
C. NO3- > NO2 > N2O > N2 > NH4+. D. NO3- > NO2 > NH4+ > N2 > N2O.
Câu 9: Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng?
A. Au, C, HI, Fe2O3. B. MgCO3, Fe, Cu, Al2O3
C. SO2, P2O5, Zn, NaOH. D. Mg, S, FeO, HBr.
Câu 10: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ¾® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 1
Câu 11: Trong phản ứng oxi hóa - khử H2O có thể đóng vai trò là
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. cả A, B, C.
Câu 12: H2O2 là chất có thể cho, có thể nhận điện tử vì trong đó oxi có
A. mức oxi hóa trung gian. B. mức oxi hóa -1.
C. hóa trị (II). D. hóa trị (I).
Câu 13: Trong phương trình: Cu2S + HNO3 ¾® Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của HNO3 là
A. 18. B. 22. C. 12. D. 10.
Câu 14: Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?
A. SO2, S, Fe3+. B. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4. C. SO2, Fe2+, S, Cl2. D. SO2, S, Fe2+, F2.
Câu 15: Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO4- mất màu?
A. MnO4- tạo phức với Fe2+. B. MnO4- bị khử cho tới Mn2+ không màu.
C. MnO4- bị oxi hoá. D. MnO4- không màu trong dung dịch axit.
Câu 16: Trong các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 ®MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
4HCl +2Cu + O2 ®2CuCl2 + 2H2O (2)
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2 (3)
Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 2: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
A. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3 B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O
Câu 3: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S8, SO3, H2S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2 B. +4; 0; +6; -2 C. +4; -8; +6; -2 D. +4; 0; +4; -2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 5: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò vừa oxi hóa vừa khử:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Lưu huỳnh trong SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với :
A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 7: Có phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 8: Cho các hợp chất: NH4+, NO2, N2O, NO3-, N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là
A. N2 > NO3- > NO2 > N2O > NH4+. B. NO3- > N2O > NO2 > N2 > NH4+.
C. NO3- > NO2 > N2O > N2 > NH4+. D. NO3- > NO2 > NH4+ > N2 > N2O.
Câu 9: Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng?
A. Au, C, HI, Fe2O3. B. MgCO3, Fe, Cu, Al2O3
C. SO2, P2O5, Zn, NaOH. D. Mg, S, FeO, HBr.
Câu 10: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ¾® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 1
Câu 11: Trong phản ứng oxi hóa - khử H2O có thể đóng vai trò là
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. cả A, B, C.
Câu 12: H2O2 là chất có thể cho, có thể nhận điện tử vì trong đó oxi có
A. mức oxi hóa trung gian. B. mức oxi hóa -1.
C. hóa trị (II). D. hóa trị (I).
Câu 13: Trong phương trình: Cu2S + HNO3 ¾® Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của HNO3 là
A. 18. B. 22. C. 12. D. 10.
Câu 14: Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?
A. SO2, S, Fe3+. B. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4. C. SO2, Fe2+, S, Cl2. D. SO2, S, Fe2+, F2.
Câu 15: Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO4- mất màu?
A. MnO4- tạo phức với Fe2+. B. MnO4- bị khử cho tới Mn2+ không màu.
C. MnO4- bị oxi hoá. D. MnO4- không màu trong dung dịch axit.
Câu 16: Trong các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 ®MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
4HCl +2Cu + O2 ®2CuCl2 + 2H2O (2)
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2 (3)