• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 192

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,154
Điểm
113
tác giả
Chuyên đề toán hình lớp 8 FILE WORD được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải chuyên đề toán hình lớp 8 về ở dưới.
Chương I:


TỨ GIÁC

Chuyên đề 1.

TỨ GIÁC

A. Kiến thức cần nhớ

1.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng (h.1.1 a, b).


Ta phân biệt tứ giác lồi (h.1.1 a) và tứ giác lõm (h.1.1 b). Nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác lồi.

2. Tổng các góc của tứ giác bằng .


B. Một số ví dụ

Ví dụ 1:
Cho tứ giác ABCD, . Các tia phân giác của góc C và góc D cắt nhau tại O. Cho biết . Chứng minh rằng .

Giải (h.1.2)​

* Tìm cách giải

Muốn chứng minh ta chứng minh .

Đã biết hiệu nên cần tính tổng .

* Trình bày lời giải

Xét có

(vì ; ).

Xét tứ giác ABCD có: , do đó



Vậy . Theo đề bài nên .

Mặt khác, nên . Do đó .

Ví dụ 2: Tứ giác ABCD có AB = BC và hai cạnh AD, DC không bằng nhau. Đường chéo DB là đường phân giác của góc D. Chứng minh rằng các góc đối của tứ giác này bù nhau.

Giải (h.1.3 a,b)​

* Tìm cách giải

Để chứng minh hai góc A và C bù nhau ta tạo ra một góc thứ ba làm trung gian, góc này bằng góc A chẳng hạn. Khi đó chỉ còn phải chứng minh góc này bù với góc C.

* Trình bày lời giải

- Xét trường hợp AD < DC (h.1.3a)

Trên cạnh DC lấy điểm E sao cho

DE = DA

(c.g.c)

và .

Mặt khác, nên . Vậy cân .

Ta có:

Do đó:

- Xét trường hợp AD > DC (h.1.3b)

Trên tia DA lấy điểm E sao cho DE = DC

Chứng minh tương tự như trên, ta được: ;

Ví dụ 3. Tứ giác ABCD có tổng hai đường chéo bằng a. Gọi M là một điểm bất kì. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng .

Giải (h.1.4)​

* Tìm cách giải

Để tìm giá trị nhỏ nhất của tổng ta phải chứng minh ( là hằng số).

Ghép tổng trên thành hai nhóm .

Ta thấy ngay có thể dùng bất đẳng thức tam giác mở rộng.

* Trình bày lời giải

Xét ba điểm M, A, C có (dấu “=” xảy ra khi ).

Xét ba điểm M, B, D có

(dấu ‘=’ xảy ra khi ).

Do đó: .

Vậy min khi M trùng với giao điểm O của

đường chéo AC và BD.



C. Bài tập vận dụng

Tính số đo góc

1.1.
Chứng minh rằng trong một tứ giác, tổng hai góc ngoài tại hai đỉnh bằng tổng hai góc trong tại hai đỉnh còn lại.

1.2. Cho tứ giác ABCD có . Các tia phân giác ngoài tại đỉnh C và D cắt nhau tại K. Tính số đo của góc CKD.

1.3. Tứ giác ABCD có . Chứng minh rằng các đường phân giác của góc B và góc D song song với nhau hoặc trùng nhau.

1.4. Cho tứ giác ABCD có ; ; . Tính số đo góc A, góc B.

( Olympic Toán Châu Á - Thái Bình Dương 2010 )

So sánh các độ dài

1.5.
Có hay không một tứ giác mà độ dài các cạnh tỉ lệ với 1, 3, 5, 10 ?

1.6. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc. Biết . Tính độ dài AD.

1.7. Chứng minh rằng trong một tứ giác tổng hai đường chéo lớn hơn nửa chu vi nhưng nhỏ hơn chu vi của tứ giác.

1.8. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, bất kì hai điểm nào cũng có khoảng cách lớn hơn 10. Chứng minh rằng tồn tại hai điểm đã cho có khoảng cách lớn hơn 14.

1.9. Cho tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là , , , đều là các số tự nhiên. Biết tổng chia hết cho , cho , cho , cho . Chứng minh rằng tồn tại hai cạnh của tứ giác bằng nhau.

Bài toán giải bằng phương trình tô màu

1.10.
Có chín người trong đó bất kì ba người nào cũng có hai người quen nhau. Chứng minh rằng tồn tại một nhóm bốn người đôi một quen nhau.





Hướng dẫn giải

1.1. Trường hợp hai góc ngoài tại hai đỉnh kề nhau (h.1.5)

Gọi , là số đo hai góc trong; , là số đo hai góc ngoài tại hai đỉnh kề nhau là C và D. Ta có:

. (1)

Xét tứ giác ABCD có: . (2)

Từ (1) và (2) suy ra: .

Trường hợp hai góc ngoài tại hai đỉnh đối nhau (h.1.6)

Chứng minh tương tự, ta được

1.2. (h.1.7)

Ta có: . (bài 1.1).

Do đó .

Xét có:

1.3. (h.1.8)

Xét tứ giác ABCD có: .

Vì , nên . (1)

Xét có . (2)

Từ (1) và (2) suy ra . Do đó //.

1.4. (h.1.9)

Vẽ đường phân giác của các góc và chúng cắt nhau tại E.

Xét có .

(c.g.c) .

(c.g.c) .

Suy ra do đó ba điểm A, E, B thẳng hàng

Vậy . Do đó .

1.5. (h.1.10)

Giả sử tứ giác ABCD có CD là cạnh dài nhất.

Ta sẽ chứng minh CD nhỏ hơn tổng của ba cạnh còn lại (1).

Thật vậy, xét ta có: .

Xét có: . Do đó .

Ta thấy nếu các cạnh tỉ lệ với 1, 3, 5, 10 thì không thỏa mãn điều kiện (1) nên không có tứ giác nào mà các cạnh tỉ lệ với 1, 3, 5, 10.

1.6. (h.1.11)

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.

Xét , vuông tại O, ta có:

.

Chứng minh tương tự, ta được:

.

Do đó: .

Suy ra: .

1.7. (h1.12)

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD.

Gọi độ dài các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt là a, b, c, d. Vận dụng bất đẳng thức tam giác ta được:

.

Do đó hay . (1)

Chứng minh tương tự, ta được: . (2)

Cộng từng vế của (1) và (2), ta được:



Xét các và ta có:

. (3)

Tương tự có: . (4)

Cộng từng vế của (3) và (4) được:

.

Từ các kết quả trên ta được điều phải chứng minh.

1.8. Trước hết ta chứng minh một bài toán phụ:

Cho , . Chứng minh rằng .

Giải (h.1.13).​

Vẽ . Vì nên H nằm trên tia đối của tia AC.

Xét và vuông tại H, ta có:



.

Vì nên ( dấu “=” xảy ra khi tức là khi vuông).

Vận dụng kết quả trên để giải bài toán đã cho



Trường hợp tứ giác ABCD là tứ giác lồi (h.1.14)

Ta có: .

Suy ra trong bốn góc này phải có một góc lớn hơn hoặc bằng , giả sử .

Xét ta có suy ra , do đó .

Trường hợp tứ giác ABCD là tứ giác lõm (h.1.15)

Nối CA, Ta có: .

Suy ra trong ba góc này phải có một góc lớn hơn hoặc bằng .

Giả sử , do đó là góc tù

Xét có .

Suy ra .

Vậy luôn tồn tại hai điểm đã cho có khoảng cách lớn hơn 14.

1.9. (h.1.16)

Ta chứng minh bằng phương pháp phản chứng.

Giả sử không có hai cạnh nào của tứ giác bằng nhau.

Ta có thể giả sử .

Ta có: .

Do đó . Ta đặt thì . (*)

Ta có: (1)

(2)

(3)

(4)

Từ (4) và (*) do đó .

Vì nên từ (1), (2), (3), (4) suy ra .

Do đó .

Từ (1), (2), (3), (4) suy ra .

Ta có: .

Từ đó: , vô lí.

Vậy điều giả sử là sai, suy ra tồn tại hai cạnh của tứ giác bằng nhau.

1.10. Coi mỗi người như một điểm, ta có chín điểm A, B, C,…

Nối hai điểm với nhau ta được một đoạn thẳng. Ta tô màu xanh nếu hai người không quen nhau, ta tô màu đỏ nếu hai người quen nhau. Ta sẽ chứng minh tồn tại một tứ giác có các cạnh và đường chéo cùng tô màu đỏ.

Trường hợp có một điểm là đầu mút của bốn đoạn thẳng màu xanh AB, AC, AD, AE vẽ nét đứt (h.1.17)



Xét có hai đoạn thẳng AB, AC màu xanh nên đoạn thẳng BC màu đỏ vì bất kì tam giác nào cũng có một đoạn thẳng màu đỏ. Tương tự các đoạn thẳng CD, DE, EB, BD, CE cũng có màu đỏ (vẽ nét liền) (h.1.18). Do đó tứ giác BCDE có các cạnh và đường chéo được tô đỏ nghĩa là tồn tại một nhóm bốn người đôi một quen nhau.

Trường hợp mọi điểm đều là đầu mút của nhiều nhất là ba đoạn thẳng màu xanh. Không thể mọi điểm đều là đầu mút của ba đoạn thẳng màu xanh vì khi đó số đoạn thẳng màu xanh là .

Như vậy tồn tại một điểm là đầu mút của nhiều nhất là hai đoạn thẳng màu xanh, chẳng hạn đó là điểm A, do đó A là đầu mút của ít nhất là sáu đoạn thẳng màu đỏ, giả sử đó là AB, AC, AD, AE, AF, AG (h.1.19)

Trong sáu điểm B, C, D, E, F, G tồn tại ba điểm là đỉnh của một tam giác có ba cạnh cùng màu (đây là bài toán cơ bản về phương pháp tô màu) chẳng hạn đó là (h.1.20).



Trong có một cạnh màu đỏ (theo đề bài) nên ba cạnh của cùng màu đỏ. Khi đó tứ giác ABCD là tứ giác có các cạnh và đường chéo được tô đỏ, nghĩa là tồn tại một nhóm bốn người đôi một quen nhau.















































1690947475481.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---HSG HÌNH HỌC 8.rar
    41.6 MB · Lượt tải : 13
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    13 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet 20 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 20 chuyên đề bồi dưỡng toán 8 22 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet 23 chuyên đề toán thcs bài giảng bồi dưỡng toán 8 bài tập bồi dưỡng toán 8 bài tập chuyên đề toán 8 báo cáo chuyên đề môn toán 8 báo cáo chuyên đề môn toán thcs báo cáo chuyên đề toán 8 bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 hình học bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 pdf bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 violet bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 đại số bồi dưỡng hs giỏi toán 8 bồi dưỡng hsg toán 8 bồi dưỡng toán 8 bồi dưỡng toán 8 hình học bồi dưỡng toán 8 pdf bồi dưỡng toán 8 tập 1 bồi dưỡng toán 8 tập 1 pdf bồi dưỡng toán 8 vũ hữu bình bồi dưỡng toán 8 vũ hữu bình pdf các chuyên đề bd hsg toán 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 5 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 6 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 9 các chuyên đề bồi dưỡng toán 8 tập 1 các chuyên đề chọn lọc toán 8 tập 2 các chuyên đề hsg toán 6 các chuyên đề hsg toán 7 các chuyên đề hsg toán 8 các chuyên đề hsg toán 9 các chuyên đề môn toán thcs các chuyên đề toán 8 có bản violet các chuyên đề toán 8 kì 2 các chuyên đề toán hình học lớp 8 các chuyên đề toán học 8 các chuyên đề toán lớp 8 các chuyên đề toán lớp 8 violet các chuyên đề toán thcs các chuyên đề toán đại số thcs các dạng chuyên đề toán 8 chuyên de bồi dưỡng hsg toán 8 chuyên de bồi dưỡng toán 8 violet chuyên de đây bồi dưỡng hsg toán 8 chuyên đề bất đẳng thức toán 8 chuyên đề bất đẳng thức toán thcs chuyên đề bd hsg toán 12 chuyên đề bd hsg toán 6 chuyên đề bd hsg toán 8 chuyên đề bd hsg toán 9 chuyên đề bdhsg toán 8 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 7 pdf chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 hình học chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 violet chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán quốc gia chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs số học chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 10 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 11 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 4 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 chuyên đề bồi dưỡng toán 8 chuyên đề bồi dưỡng toán 8 chuyên đề dạy thêm toán 8 chuyên đề chia hết hsg toán 9 chuyên đề chia hết toán 8 chuyên đề chia hết toán 8 violet chuyên đề chọn lọc toán 8 tập 1 chuyên đề chứng minh đẳng thức toán 8 chuyên đề dạy học môn toán thcs chuyên đề dạy học toán 8 chuyên đề diện tích toán 8 hay chuyên đề giải pt toán 8 chuyên đề gtln gtnn toán 8 chuyên đề hình bình hành toán 8 chuyên đề hình chữ nhật toán 8 chuyên đề hình học 8 có lời giải chuyên đề hình học ôn thi hsg toán 9 chuyên đề học sinh giỏi toán 8 chuyên đề hsg toán chuyên đề hsg toán 10 chuyên đề hsg toán 11 chuyên đề hsg toán 6 chuyên đề hsg toán 7 chuyên đề hsg toán 8 chuyên đề hsg toán 9 chuyên đề lớp 8 chuyên đề môn toán chuyên đề môn toán thcs chuyên đề nâng cao toán 8 violet chuyên đề nghiệm nguyên toán 8 chuyên đề on hè toán 8 lên 9 chuyên đề ôn hsg toán 12 chuyên đề ôn hsg toán 7 chuyên đề ôn hsg toán 9 chuyên đề ôn tập toán 8 chuyên đề ôn tập toán 8 kì 2 chuyên đề ôn thi hsg toán 11 chuyên đề ôn thi hsg toán 10 chuyên đề ôn thi hsg toán 6 chuyên đề ôn thi hsg toán 6 violet chuyên đề ôn thi hsg toán 7 chuyên đề ôn thi hsg toán 8 chuyên đề ôn thi hsg toán 9 chuyên đề phương trình toán 8 chuyên đề phương trình toán 8 violet chuyên đề rút gọn toán 8 chuyên đề tam giác đồng dạng toán 8 chuyên đề tam giác đồng dạng toán 8 violet chuyên đề thi hsg toán 10 chuyên đề thi hsg toán 9 chuyên đề toán 7 chuyên đề toán 7 thcs chuyên đề toán 8 chuyên đề toán 8 chương 1 chuyên đề toán 8 chương 2 chuyên đề toán 8 cơ bản chuyên đề toán 8 hình học chuyên đề toán 8 học kì 1 chuyên đề toán 8 học kì 2 chuyên đề toán 8 hsg chuyên đề toán 8 lên 9 chuyên đề toán 8 nâng cao chuyên đề toán 8 phương trình tích chuyên đề toán 8 vietjack chuyên đề toán 8 violet chuyên đề toán 8 đại số chuyên đề toán 8 đại số violet chuyên đề toán casio thcs chuyên đề toán hình 8 chuyên đề toán hình lớp 8 chuyên đề toán hình lớp 8 chương 1 chuyên đề toán học chuyên đề toán lớp 8 chuyên đề toán lớp 8 nâng cao chuyên đề toán năng suất lớp 8 chuyên đề toán rời rạc thcs chuyên đề toán thcs chuyên đề toán thcs violet chuyên đề toán thpt chuyên đề toán thực tế lớp 8 giá sách bồi dưỡng toán 8 giải sách bồi dưỡng toán 8 giải sách chuyên đề toán 8 giáo án chuyên đề toán 8 một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 nâng cao và chuyên đề toán 8 nâng cao và một số chuyên đề toán 8 sách bồi dưỡng toán 8 sách các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 sách chuyên đề toán 8 sách chuyên đề toán 8 tập 2 sách nâng cao chuyên đề toán 8 thư mục chuyên đề toán thcs toán nâng cao và chuyên đề hình học 8 đề thi học kì 1 toán 8 trường chuyên đề thi hsg toán 10 chuyên khtn
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top