- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,996
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG Câu hỏi trắc nghiệm toán 11 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023, Tài liệu ôn tập Toán 11 học kỳ 1 năm 2022-2023 có trắc nghiệm và tự luận được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số .
A. B.
C. D.
Câu 2: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số .
A. B.
C. D.
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số là
A. . B. C. D.
Câu 4: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tập xác định của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Nghiệm phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Số nghiệm của phương trình với là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Số nghiệm của phương trình với là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Có bao nhiêu cách xếp chỗ 4 bạn Phúc, Lộc, Thọ và An vào một bàn dài có 4 chỗ ngồi?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Có bao nhiêu cách để có thể chọn được em học sinh từ một tổ có học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ được chọn từ thành viên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong một lớp học có 20 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn trong lớp đi làm nhiệm vụ, sao cho trong hai bạn đó có một bạn nam và một bạn nữ
A. B. C. D.
Câu 21: Trên giá sách có 5 quyển sách Toán khác nhau, 6 quyển sách Lí khác nhau, 4 quyển sách tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn một quyển sách trên giá?
A. 120 cách. B. 14 cách. C. 15 cách. D. 1 cách.
Câu 22: Cho tập hợp gồm phần tử và kí hiệu , , lần lượt là số các hoán vị, số chỉnh hợp chập , số tổ hơp chập của tập có phần tử . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 23: Gieo một con xúc sắc hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một tổ có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người được chọn đều là nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một hộp chứa viên bi gồm viên bi xanh, viên bi vàng và viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được ba viên bi có đủ ba màu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tung một đồng xu đồng chất 3 lần liên tiếp, xác suất để trong 3 lần tung đó có đúng 1 lần thu được kết quả mặt sấp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Xác suất để làm bài kiểm tra đạt điểm môn toán của 3 học sinh An, Bình, Chi lần lượt là . Xác suất để cả 3 học sinh đều đạt điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho , là hai biến cố xung khắc. Biết , . Tính .
TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC 2022-2023
NĂM HỌC 2022-2023
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số .
A. B.
C. D.
Câu 2: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số .
A. B.
C. D.
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số là
A. . B. C. D.
Câu 4: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tập xác định của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Nghiệm phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Số nghiệm của phương trình với là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Số nghiệm của phương trình với là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Có bao nhiêu cách xếp chỗ 4 bạn Phúc, Lộc, Thọ và An vào một bàn dài có 4 chỗ ngồi?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Có bao nhiêu cách để có thể chọn được em học sinh từ một tổ có học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ được chọn từ thành viên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong một lớp học có 20 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn trong lớp đi làm nhiệm vụ, sao cho trong hai bạn đó có một bạn nam và một bạn nữ
A. B. C. D.
Câu 21: Trên giá sách có 5 quyển sách Toán khác nhau, 6 quyển sách Lí khác nhau, 4 quyển sách tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn một quyển sách trên giá?
A. 120 cách. B. 14 cách. C. 15 cách. D. 1 cách.
Câu 22: Cho tập hợp gồm phần tử và kí hiệu , , lần lượt là số các hoán vị, số chỉnh hợp chập , số tổ hơp chập của tập có phần tử . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 23: Gieo một con xúc sắc hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một tổ có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người được chọn đều là nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một hộp chứa viên bi gồm viên bi xanh, viên bi vàng và viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được ba viên bi có đủ ba màu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tung một đồng xu đồng chất 3 lần liên tiếp, xác suất để trong 3 lần tung đó có đúng 1 lần thu được kết quả mặt sấp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Xác suất để làm bài kiểm tra đạt điểm môn toán của 3 học sinh An, Bình, Chi lần lượt là . Xác suất để cả 3 học sinh đều đạt điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho , là hai biến cố xung khắc. Biết , . Tính .