ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. TỔNG HỢP TỪ VỰNG UNIT 11 – UNIT 20
I. TỔNG HỢP TỪ VỰNG UNIT 11 – UNIT 20
Vocabulary | Meaning | Vocabulary | Meaning |
UNIT 11: WHAT’S THE MATTER WITH YOU? | |||
1. toothache | Đau răng | 7 go to the dentist | Đi đến nha sĩ |
2 headache | Đau đầu | 8 take a rest | Nghỉ ngơi |
3 stomach ache | Đau bụng | 9 carry heavy things | Mang vật nặng |
4 earache | Đau tai | 10 eat a lot of fruits | Ăn nhiều hoa quả |
5 sore throat | Viêm họng | 11 go to the doctor | Đi đến bác sĩ |
6 fever | Sốt | 12 eat a lot of sweets | Ăn nhiều kẹo ngọt |
UNIT 12: DON’T RIDE YOUR BIKE TOO FAST! | |||
1. play with matches | Nghịch diêm | 6 play with the stove | Chơi với bếp |
2. ride your bike too fast | đi xe đạp quá nhanh | 7 fall off your bike | Té xe đạp |
3 climb the tree | Trèo cây | 8 break your arm | Gãy tay |
4 run down the stairs | Chạy xuống cầu thang | 9 break your leg | Gãy chân |
5 play with the knife | nghich dao | 10 get a burn | Bị bỏng |
UNIT 13: WHAT DOES YOUR BROTHER IN HIS FREE TIME? | |||
1 surf the Internet | Lướt mạng | 7 go skating | Đi trượt pa tin |
2 go to the cinema | Đi đến rạp chiếu phim | 8 go camping | Đi cắm trại |
3 clean the foor | Lau sàn nhà | 9 work in the garden | Làm vườn |
4 do karate | Tập võ karate | 10 do homework | Làm bài tập về nhà |
5 go fishing | Đi câu cá | 11 watch cartoons | Xem phim hoạt hình |
6 go swimming | Đi bơi | 12 draw pictures | Vẽ tranh |
UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY? | |||
1 clever, intelligent | Thông minh | 6 stupid | Ngốc nghếch |
2 hard working | Chăm chỉ | 7 surprise | Ngạc nhiên |
3 greedy | Tham lam | 8 folk tales | Truyện dân gian |
4 kind | Tốt bụng | 9 fairy tales | Truyện cổ tích |
5 wise | Khôn ngoan | 10 honest | Lương thiện |
UNIT 15: WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE? | |||
1. pilot | Phi công | 2. engineer | Kĩ sư |
3. doctor | Bác sĩ | 4. singer | Ca sĩ |
5. architect | Kiến trúc sư | 6. artist | Họa sĩ |
7. writer | Nhà văn | 8. student | Học sinh |
9. astronaut | Phi hành gia | 10. look after paitents | Chăm sóc bệnh nhân |
11.footballer | Cầu thủ bóng đá | 12. write stories for children | Viết truyện cho trẻ em |
12.farmer | Nông dân | 13. fly a plane | Lái máy bay |
14.teacher | Giáo viên | 15. design buildings | Thiết kế các tòa nhà |
16.driver | Tài xế | 17. look after flowers | Chăm sóc hoa |
18. nurse | Y tá | 19. teach young children | Dạy trẻ em. |