ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Nội dung kiến thức:
Ôn tập từ vựng, mẫu câu, các điểm ngữ pháp và các bài nghe từ bài 1 đến bài 10.
II. Định dạng bài kiểm tra:
- Bao gồm 4 kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết.
- Kĩ năng nói được tổ chức 1 buổi riêng trước (sau) khi làm bài kiểm tra trên giấy.
III. Một số dạng câu hỏi:
1. LISTENING (Kĩ năng nghe)
-Listen and number (nghe và viết số)
-Listen and tick (nghe và đánh dấu tick)
-Listen and complete (nghe và viết từ còn thiếu)
-Listen and match (nghe và nối)
2. READING (Kĩ năng đọc)
- Look, read and complete (nhìn, đọc và điền từ còn thiếu vào chỗ trống)
- Choose the correct answer (chọn đáp án đúng)
- Read and match (đọc và nối)
- Read and tick the corect picture (đọc và đánh dấu vào bức tranh đúng)
3.WRITING (Kĩ năng viết)
- Put the words in order (sắp xếp từ thành câu đúng)
- Look at the picture and complete the sentences (nhìn tranh và hoàn thành các câu)
- Write the missing letter (viết chữ cái còn thiếu thành từ đúng)
4. SPEAKING (Kĩ năng nói)
- Greeting (chào hỏi)
- Point and say (chỉ vào tranh và nói)
- Look at the picture and talk (nhìn tranh và nói về bức tranh)
IV. Từ vựng từ bài 1 đến bài 10:
I. Nội dung kiến thức:
Ôn tập từ vựng, mẫu câu, các điểm ngữ pháp và các bài nghe từ bài 1 đến bài 10.
II. Định dạng bài kiểm tra:
- Bao gồm 4 kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết.
- Kĩ năng nói được tổ chức 1 buổi riêng trước (sau) khi làm bài kiểm tra trên giấy.
III. Một số dạng câu hỏi:
1. LISTENING (Kĩ năng nghe)
-Listen and number (nghe và viết số)
-Listen and tick (nghe và đánh dấu tick)
-Listen and complete (nghe và viết từ còn thiếu)
-Listen and match (nghe và nối)
2. READING (Kĩ năng đọc)
- Look, read and complete (nhìn, đọc và điền từ còn thiếu vào chỗ trống)
- Choose the correct answer (chọn đáp án đúng)
- Read and match (đọc và nối)
- Read and tick the corect picture (đọc và đánh dấu vào bức tranh đúng)
3.WRITING (Kĩ năng viết)
- Put the words in order (sắp xếp từ thành câu đúng)
- Look at the picture and complete the sentences (nhìn tranh và hoàn thành các câu)
- Write the missing letter (viết chữ cái còn thiếu thành từ đúng)
4. SPEAKING (Kĩ năng nói)
- Greeting (chào hỏi)
- Point and say (chỉ vào tranh và nói)
- Look at the picture and talk (nhìn tranh và nói về bức tranh)
IV. Từ vựng từ bài 1 đến bài 10:
Vocabulary | Meaning | Vocabulary | Meaning |
Unit 1: My friends | |||
America | nước Mỹ | Malaysia | nước Ma-lay-xi-a |
Australia | nước Úc | Singapore | nước Xin-ga-po |
Britain | nước Anh | Thailand | nước Thái Lan |
Japan | nước Nhật | Viet Nam | nước Việt Nam |
Unit 2: Time and daily routine | |||
fifteen | số 15 | get up | thức dậy |
forty-five | số 45 | go to bed | đi ngủ |
o’clock | giờ đúng | go to school | đi học |
thirty | Số 30 | have breakfast | ăn sáng |
do homework | làm bài tập về nhà | have lunch | ăn trưa |
chat with friends | trò chuyện cùng bạn | have dinner | ăn tối |
Unit 3: My week | |||
Monday | Thứ 2 | listen to music | nghe nhạc |
Tuesday | Thứ 3 | do housework | làm việc nhà |
Wednesday | Thứ 4 | study at school | học ở trường |
Thursday | Thứ 5 | stay at home | ở nhà |
Friday | Thứ 6 | at the weekend | cuối tuần |
Saturday | Thứ 7 | watch TV | xem ti vi |
Sunday | Chủ nhật | today | hôm nay |
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT