- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,419
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 1 môn toán 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên học sinh. ………………………………………..…………………….Lớp:……
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI
TRẮC NGHIỆM (12 câu – 3 điểm)
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung.
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên.
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Hình có trục đối xứng.
TỰ LUẬN (4 câu – 7 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Biểu diễn và so sánh các số nguyên:
a) Mức độ thông hiểu. b) Mức độ thông hiểu.
Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể)
a) Mức độ vận dụng. b) Mức độ vận dụng
Câu 15. (2,0 điểm) Mức độ vận dụng:
Bài toán thực tế liên quan đến ước chung, bội chung.
Câu 16. (2,0 điểm) Mức độ thông hiểu:
Bài toán thực tế liên quan đến chu vi và diện tích của các hình đã học (Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân). Gồm 2 câu a), b).
Câu 17. (0,5 điểm) Mức độ vận dụng cao:
Bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho số chữ số thích hợp để chia hết là:
A. 2. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 3. Nếu a và b thì:
A. . B. . C. . D. Cả A, B, C đúng.
Câu 4. Nếu thì:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Nếu a và và thì:
A. là bội chung của và . B. là ước chung của và .
C. . D. .
Câu 6. là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà đều chia hết cho cả và thì:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Các ước nguyên tố a của 18 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tìm ước chung của 9 và 15
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Tìm ƯCLN( ?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 11. Số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn và là:
A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 12. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 13. Tìm số tự nhiên , biết rằng ; và :
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp là:
A. 48. B. 54. C. 60. D. 72.
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. của và là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của và .
B. .
C. Nếu thì .
D. Nếu ƯCLN thì BCNN .
Câu 16. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Sắp sếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18. Bảng sau chỉ nhiệt độ trung bình của 4 hành tinh như sau:
Hỏi hành tinh nào lạnh nhất?
A. Sao mộc. B. Sao hải vương. C. Sao hoả. D. Sao thiên vương.
Câu 19. Bốn số nguyên lần lượt có điểm biểu diễn trên trục số là cho như hình vẽ dưới đây:
Tổng của 4 số đó là
A. . B. 9. C. 0. D. .
Câu 20. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
A. 33. B. 47. C. . D. 46.
Câu 22. Số đối của là:
A. 81. B. 18. C. . D. .
Câu 23. Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 24. Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho tập hợp . Viết tập hợp gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28. Nếu thì
A. cùng dấu. B. . C. khác dấu. D. .
Câu 29. Giá trị của là:
A. . B. 27. C. . D. 9.
Câu 30. Tổng của hai số nguyên âm là:
A. 1. B. 0. C. 1 số nguyên âm. D. 1 số nguyên dương.
Câu 31. Số đối của là
A. . B. . C. 0. D. Kết quả khác.
Câu 32. Cho thì bằng:
A. 6. B. . C. 16. D. .
Câu 33. Giá trị nào dưới đây của thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Tính nhanh .
A. . B. 43. C. 149. D. .
Câu 35. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC. 2023 – 2024
MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC. 2023 – 2024
Họ và tên học sinh. ………………………………………..…………………….Lớp:……
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI
TRẮC NGHIỆM (12 câu – 3 điểm)
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung.
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên.
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Hình có trục đối xứng.
TỰ LUẬN (4 câu – 7 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Biểu diễn và so sánh các số nguyên:
a) Mức độ thông hiểu. b) Mức độ thông hiểu.
Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể)
a) Mức độ vận dụng. b) Mức độ vận dụng
Câu 15. (2,0 điểm) Mức độ vận dụng:
Bài toán thực tế liên quan đến ước chung, bội chung.
Câu 16. (2,0 điểm) Mức độ thông hiểu:
Bài toán thực tế liên quan đến chu vi và diện tích của các hình đã học (Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân). Gồm 2 câu a), b).
Câu 17. (0,5 điểm) Mức độ vận dụng cao:
Bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho số chữ số thích hợp để chia hết là:
A. 2. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 3. Nếu a và b thì:
A. . B. . C. . D. Cả A, B, C đúng.
Câu 4. Nếu thì:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Nếu a và và thì:
A. là bội chung của và . B. là ước chung của và .
C. . D. .
Câu 6. là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà đều chia hết cho cả và thì:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Các ước nguyên tố a của 18 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tìm ước chung của 9 và 15
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Tìm ƯCLN( ?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 11. Số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn và là:
A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 12. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 13. Tìm số tự nhiên , biết rằng ; và :
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp là:
A. 48. B. 54. C. 60. D. 72.
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. của và là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của và .
B. .
C. Nếu thì .
D. Nếu ƯCLN thì BCNN .
Câu 16. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Sắp sếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18. Bảng sau chỉ nhiệt độ trung bình của 4 hành tinh như sau:
Hành tinh | Sao mộc | Sao hải vương | Sao hoả | Sao thiên vương |
Nhiệt độ | | | | |
A. Sao mộc. B. Sao hải vương. C. Sao hoả. D. Sao thiên vương.
Câu 19. Bốn số nguyên lần lượt có điểm biểu diễn trên trục số là cho như hình vẽ dưới đây:
Tổng của 4 số đó là
A. . B. 9. C. 0. D. .
Câu 20. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
A. 33. B. 47. C. . D. 46.
Câu 22. Số đối của là:
A. 81. B. 18. C. . D. .
Câu 23. Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 24. Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho tập hợp . Viết tập hợp gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28. Nếu thì
A. cùng dấu. B. . C. khác dấu. D. .
Câu 29. Giá trị của là:
A. . B. 27. C. . D. 9.
Câu 30. Tổng của hai số nguyên âm là:
A. 1. B. 0. C. 1 số nguyên âm. D. 1 số nguyên dương.
Câu 31. Số đối của là
A. . B. . C. 0. D. Kết quả khác.
Câu 32. Cho thì bằng:
A. 6. B. . C. 16. D. .
Câu 33. Giá trị nào dưới đây của thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Tính nhanh .
A. . B. 43. C. 149. D. .
Câu 35. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT