Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,066
- Điểm
- 48
tác giả
Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World được soạn dưới dạng file word gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
II/ Grammar:
u Verbs (to express preference) + gerund (Động từ diễn tả sự yêu thích + danh động từ):
– Chúng ta sử dụng động từ + danh động từ (V-ing) để nói về những điều bản thân thích, thích hơn, hoặc không thích
– Một số động từ diễn tả sự yêu thích thường được sử dụng:
e.g.
*Lưu ý: Các động từ like, love, prefer có thể dùng với to-V
– Cách thêm -ing sau động từ:
u Present Simple for future meaning (Thì hiện tại đơn dùng để nói về tương lai):
– Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Cách dùng này được áp dụng để diễn tả về thời gian biểu, chương trình, hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
e.g. I have soccer practice at 7 tonight.
I have English club on Friday at 8 p.m.
– Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều
u Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian):
*Lưu ý:
- at: at the weekend/at weekends
- on: on the weekend/on weekends
- not … until: đến (thời điểm nào đó) thì (sự việc mới diễn ra), e.g.:
Tom is going out with his friends. He won’t be back home until 10 p.m. (= đến 10 giờ tối anh ấy mới về nhà)
II/ Grammar:
u Verbs (to express preference) + gerund (Động từ diễn tả sự yêu thích + danh động từ):
– Chúng ta sử dụng động từ + danh động từ (V-ing) để nói về những điều bản thân thích, thích hơn, hoặc không thích
– Một số động từ diễn tả sự yêu thích thường được sử dụng:
love: yêu like/fancy/enjoy: thích prefer: thích hơn don’t (really) like: không (thật sự) thích | mind: ngại, phiền, không thích don’t mind: không ngại, không phiền hate: ghét can’t stand/can’t bear/can’t help: không thể chịu đựng |
What arts and crafts do you enjoy doing? I like designing jewelry. |
Do you like playing board games? No, I don’t. I prefer playing sports. |
Daniel prefers swimming in the pool to swimming in the sea. |
Do you prefer playing soccer or volleyball? I prefer soccer. |
*Lưu ý: Các động từ like, love, prefer có thể dùng với to-V
– Cách thêm -ing sau động từ:
Động từ kết thúc bằng phụ âm+e: bỏ e và thêm -ing | make – making |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm: nhân đôi phụ âm cuối và thêm -ing | swim – swimming |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm nhưng phụ âm cuối là w, x, y: không nhân đôi phụ âm cuối, chỉ thêm -ing (lý do: khi ở cuối từ, w và y là nguyên âm, x được đọc thành 2 âm /ks/ ví dụ: mix /mɪks/) | play – playing |
u Present Simple for future meaning (Thì hiện tại đơn dùng để nói về tương lai):
– Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Cách dùng này được áp dụng để diễn tả về thời gian biểu, chương trình, hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
e.g. I have soccer practice at 7 tonight.
I have English club on Friday at 8 p.m.
– Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều
Đọc là /ɪz/ | khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/ |
Đọc là /s/ | khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/ |
Đọc là /z/ | khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại |
u Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian):
Giới từ | Cách dùng và ví dụ |
at | được dùng để chỉ thời điểm (at 5 p.m./at noon/at night…) hoặc kì nghỉ (at Christmas, at Easter…) hoặc cụm từ chỉ khoảng thời gian (at the same time, at that time, at the moment…) |
on | chỉ ngày trong tuần (on Friday), ngày tháng trong năm (on 15th April), một ngày trong kỳ nghỉ (on Christmas Day, on Christmas Eve,…) hoặc buổi trong ngày (on Friday morning, on a cold evening) |
in | được dùng để chỉ tháng (in May), năm (in 2023), mùa (in summer), buổi (in the morning), kỳ nghỉ (in summer holiday), thập kỷ (in the 1990s), thế kỷ (in the 21st century) |
from…to/until/till | được dùng để chỉ thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc (from Monday to Friday, from 8 a.m. till 5 p.m.,…) |
until/till | được dùng để chỉ thời điểm kết thúc (until 9 p.m., until Thursday,…) |
- at: at the weekend/at weekends
- on: on the weekend/on weekends
- not … until: đến (thời điểm nào đó) thì (sự việc mới diễn ra), e.g.:
Tom is going out with his friends. He won’t be back home until 10 p.m. (= đến 10 giờ tối anh ấy mới về nhà)