- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 1 toán 9 có đáp án năm 2022 - 2023 Trường THCS Long Toàn được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Long Toàn
I. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Chủ đề 1: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA.
- Thực hiện được các phép tính, các phép biến đổi đơn giản liên quan đến căn bậc hai
- Vận dụng thành thạo các kiến thức về căn bậc hai để thực hiện được các dạng bài tập tính toán, rút gọn biểu thức (chứng minh đẳng thức), tìm x, giải phương trình, bất phương trình, so sánh các số... có chứa căn thức bậc hai.
2. Chủ đề 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT.
- Biết cách xác định các hệ số a, b của hàm số bậc nhất (hay xác định hs, lập phương trình đường thẳng) trong từng trường hợp cụ thể
- Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0)
- Biết cách chứng minh các điểm thẳng hàng; chứng minh đường thẳng luôn đi qua 1 điểm, … (vận dụng cao)
- Tính được chu vi, diện tích các hình trên Mặt phẳng tọa độ, …
3. Chủ đề 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
- Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông vào việc chứng minh, tính toán độ dài các cạnh, độ lớn các góc nhọn trong tam giác vuông.
- Giải thành thạo dạng toán “giải tam giác vuông”.
- Biết sử dụng máy tính cầm tay để hổ trợ cho việc tính kết quả cạnh, góc.
- Có kỹ năng vẽ hình theo nội dung (gt) của bài toán
4. Chủ đề 4: ĐƯỜNG TRÒN.
Vận dụng tốt mối quan hệ đường kính và dây của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn để chứng minh tiếp tuyến của đường tròn, chứng minh đẳng thức, chứng minh hai đường thẳng song song, hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau, ba điểm thẳng hàng, …
II. BÀI TẬP
ĐẠI SỐ
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a/ b/
c/ - + - d/
e/ g/
h/ ; i/ ;
Bài 2. Giải phương trình:
a/ c/
b/ d/
e/ f/
g/ h/
Bài 3. Rút gọn biểu thức:
Bài 4. Rút gọn biểu thức:
Bài 5. Rút gọn biểu thức: Q =
Bài 6. Giải phương trình: .
Bài 7. Giải phương trình:
Bài 8. Cho .
Chứng minh rằng
Bài 9.
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của hai hàm số: y = 2x (d1) và y = - x + 3 (d2)
b) Đường thẳng (d2) cắt (d1) tại A và cắt trục Ox tại B. Tìm toạ độ các điểm A, B và tính diện tích tam giác AOB (đơn vị trên các trục toạ độ là xentimét).
Bài 10. Cho hàm số y = x + 3 (d)
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Gọi A, B là giao điểm của (d) với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác AOB.
c) Tìm giá trị của m để (d) song song với (d’): y = (2m – 1) x - 2
Bài 11. Cho hàm số y = (m - 1) x + 2m – 5 (m 1)
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với m = 3
b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đã cho song song với đường thẳng y = 3x + 1.
Bài 12. Cho hàm số : y = x + 2 (d1) và y = x + 2 (d2)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Tìm toạ độ giao điểm C của (d1) và (d2).
c) Gọi A, B lần lượt là các giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox. Tính diện tích ABC (đơn vị trên các trục tọa độ là cm).
HÌNH HỌC
Bài 1. ChoABC vuông tại A. Biết AB = 16cm, AC = 12cm. Tính SinB, CosB.
Bài 2. ChoABC vuông tại A, AH BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính độ dài BC, AB, AC, sinB, tanC.
Bài 3. Cho ABC có BC = 12 cm, = 600, = 400.
a) Tính độ dài đường cao AH ;
b) Tính diện tích ABC.
Bài 4. Cho ABC vuông tại A đường cao AH biết AB = 10 cm, BH = 5 cm.
a) Tính AC, BC, AH, HC.
b) Chứng minh: tanB = 3 tan C.
Bài 5. Cho ABC có AB = 8cm, AC = 15cm, BC = 17cm.
a) Chứng minh: tam giác ABC vuông;
b) Tính góc của tam giác ABC.
Bài 6. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn, tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại D. Gọi M là trung điểm của AD. Chứng minh:
Long Toàn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9 - HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
NĂM HỌC: 2022 - 2023
I. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Chủ đề 1: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA.
- Thực hiện được các phép tính, các phép biến đổi đơn giản liên quan đến căn bậc hai
- Vận dụng thành thạo các kiến thức về căn bậc hai để thực hiện được các dạng bài tập tính toán, rút gọn biểu thức (chứng minh đẳng thức), tìm x, giải phương trình, bất phương trình, so sánh các số... có chứa căn thức bậc hai.
2. Chủ đề 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT.
- Biết cách xác định các hệ số a, b của hàm số bậc nhất (hay xác định hs, lập phương trình đường thẳng) trong từng trường hợp cụ thể
- Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0)
- Biết cách chứng minh các điểm thẳng hàng; chứng minh đường thẳng luôn đi qua 1 điểm, … (vận dụng cao)
- Tính được chu vi, diện tích các hình trên Mặt phẳng tọa độ, …
3. Chủ đề 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
- Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông vào việc chứng minh, tính toán độ dài các cạnh, độ lớn các góc nhọn trong tam giác vuông.
- Giải thành thạo dạng toán “giải tam giác vuông”.
- Biết sử dụng máy tính cầm tay để hổ trợ cho việc tính kết quả cạnh, góc.
- Có kỹ năng vẽ hình theo nội dung (gt) của bài toán
4. Chủ đề 4: ĐƯỜNG TRÒN.
Vận dụng tốt mối quan hệ đường kính và dây của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn để chứng minh tiếp tuyến của đường tròn, chứng minh đẳng thức, chứng minh hai đường thẳng song song, hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau, ba điểm thẳng hàng, …
II. BÀI TẬP
ĐẠI SỐ
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a/ b/
c/ - + - d/
e/ g/
h/ ; i/ ;
Bài 2. Giải phương trình:
a/ c/
b/ d/
e/ f/
g/ h/
Bài 3. Rút gọn biểu thức:
Bài 4. Rút gọn biểu thức:
Bài 5. Rút gọn biểu thức: Q =
Bài 6. Giải phương trình: .
Bài 7. Giải phương trình:
Bài 8. Cho .
Chứng minh rằng
Bài 9.
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của hai hàm số: y = 2x (d1) và y = - x + 3 (d2)
b) Đường thẳng (d2) cắt (d1) tại A và cắt trục Ox tại B. Tìm toạ độ các điểm A, B và tính diện tích tam giác AOB (đơn vị trên các trục toạ độ là xentimét).
Bài 10. Cho hàm số y = x + 3 (d)
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Gọi A, B là giao điểm của (d) với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác AOB.
c) Tìm giá trị của m để (d) song song với (d’): y = (2m – 1) x - 2
Bài 11. Cho hàm số y = (m - 1) x + 2m – 5 (m 1)
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với m = 3
b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đã cho song song với đường thẳng y = 3x + 1.
Bài 12. Cho hàm số : y = x + 2 (d1) và y = x + 2 (d2)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Tìm toạ độ giao điểm C của (d1) và (d2).
c) Gọi A, B lần lượt là các giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox. Tính diện tích ABC (đơn vị trên các trục tọa độ là cm).
HÌNH HỌC
Bài 1. ChoABC vuông tại A. Biết AB = 16cm, AC = 12cm. Tính SinB, CosB.
Bài 2. ChoABC vuông tại A, AH BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính độ dài BC, AB, AC, sinB, tanC.
Bài 3. Cho ABC có BC = 12 cm, = 600, = 400.
a) Tính độ dài đường cao AH ;
b) Tính diện tích ABC.
Bài 4. Cho ABC vuông tại A đường cao AH biết AB = 10 cm, BH = 5 cm.
a) Tính AC, BC, AH, HC.
b) Chứng minh: tanB = 3 tan C.
Bài 5. Cho ABC có AB = 8cm, AC = 15cm, BC = 17cm.
a) Chứng minh: tam giác ABC vuông;
b) Tính góc của tam giác ABC.
Bài 6. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn, tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại D. Gọi M là trung điểm của AD. Chứng minh:
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT