Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,154
Điểm
113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG Ôn tập học kì 2 môn tiếng anh lớp 5 BẢN WORD (Review from Unit 11 to Unit 15) được soạn dưới dạng file word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH 5

NĂM HỌC 2022 - 2023


  1. THEORY (LÝ THUYẾT)
I. Vocabulary:

- like: thích
- some water: 1 ít nước
- work: làm việc
- a glass of: một ly/ …
- flower: hoa
- house (n): nhà
- have/ has: có
- Sunday (n): chủ nhật
- by train: bằng xe lửa/ ….
- teach: dạy
- teacher: giáo viên
- feel: cảm thấy
- hungry : đói/ …- eat: ăn
- hot: nóng/ …
- weather: thời tiết
- a camping stove: bếp cắm trại
- listen to music: nghe nhạc
- go to the movies: đi xem phim
- go fishing: đi câu cá
- bring camera (v): mang theo máy ảnh
- classmate (n): bạn cùng lớp
- take some photos (v): chụp ảnh
- swim/ go swimming: đi bơi
- be going to: sẽ
- have a picnic: đi picnic
- tent (n): cái lều
- camp/go camping: đi cắm trại
- do: làm
- visit (v): thăm, tham quan
- friend (n): bạn
- stay (v): ở lại
- hotel (n): khách sạn
- the beach: bãi biển
- family (n): gia đình
- weekend (n): cuối tuần
- vacation: kỳ nghỉ
- uncle and aunt: chú/ bác và cô/ dì
- read: đọc sách
- season: mùa; summer: mùa hè/ …
- speak: nói
- language: ngôn ngữ


II. Adverb of frequency: (Trạng từ chỉ tần suất)


always: luôn luôn
usually: thường xuyên
often: thường
sometimes: thỉnh thoảng
never: không bao giờ
I always have dinner at home.
Nam usually plays soccer in the afternoon.
Lan often plays badminton with Mai.
He sometimes goes swimming when it’s hot.
I never go to the zoo.
She is never late for school.
Thường đứng trước động từ thường, hoặc sau động từ tobe.

III. Tenses: (Các thì)

1. Present simple tense (Hiện tại đơn):
- Diễn tả sự thật, hành động, sự việc ở hiện tại
+ To be:
S + am/is/are …
S + am not/is not/are not…
Are/Is .+ S ….?
Yes, S +be/ No, S + be not
+ Ordinary Verbs:
S + V0/ V(s)/ V(es) …
S + don’t/doesn’t + V0
Do/does + S + V0?
No, S + don’t/doesn’t
Yes, S + do/does
- I am a student
- She is a teacher
- He isn't a teacher.
A: Are you a student?
B: Yes, I am.
A: Is she a teacher?
B: Yes, she is./ No, she isn't
- I play soccer after school.
- He plays soccer after school.
-I don't play soccer after school.
- He doesn't play soccer after school.
2. Present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn):
- Diễn tả hành động đang xảy ra (ngay khi đang nói)
S + am/is/are + V-ing..
S + am not/is not/are not + V-ing..
Are/Is .+ S + V-ing...?
Yes, S +be/ No, S + be not
- Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì:
What + are + you/we/they + doing?
→ I am ...../ We are ...../ They are ......
What + is + she/he/Lan+ doing?
→ She is.../ He is .../ She is ...
- Trong câu thường có các trạng từ:
at the moment: ngay lúc này
now: bây giờ
right now: ngay bây giờ

- I am watching TV now
- She is reading at the moment.
- They are playing soccer now

a/ What are you doing?
- I am riding my bike.
b/ What is he doing?
- He is playing games
c/ What are they doing?
- They are watching television.
3. Near future tense: (Thì tương lai gần)
- Diễn tả 1 kế hoạch, dự định sắp tới trong tương lai gần nhất.
- (Be) going to: sắp, sẽ, dự định.
S + am/is/are + going to + V0

- Lan is going to visit Hue this summer vacation
- I am going to go fishing on the weekend


1. Present simple tense (Hiện tại đơn):
- Diễn tả sự thật, hành động, sự việc ở hiện tại
+ To be:
S + am/is/are …
S + am not/is not/are not…
Are/Is .+ S ….?
Yes, S +be/ No, S + be not
+ Ordinary Verbs:
S + V0/ V(s)/ V(es) …
S + don’t/doesn’t + V0
Do/does + S + V0?
No, S + don’t/doesn’t
Yes, S + do/does
- I am a student
- She is a teacher
- He isn't a teacher.
A: Are you a student?
B: Yes, I am.
A: Is she a teacher?
B: Yes, she is./ No, she isn't
- I play soccer after school.
- He plays soccer after school.
-I don't play soccer after school.
- He doesn't play soccer after school.
2. Present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn):
- Diễn tả hành động đang xảy ra (ngay khi đang nói)
S + am/is/are + V-ing..
S + am not/is not/are not + V-ing..
Are/Is .+ S + V-ing...?
Yes, S +be/ No, S + be not
- Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì:
What + are + you/we/they + doing?
→ I am ...../ We are ...../ They are ......
What + is + she/he/Lan+ doing?
→ She is.../ He is .../ She is ...
- Trong câu thường có các trạng từ:
at the moment: ngay lúc này
now: bây giờ
right now: ngay bây giờ

- I am watching TV now
- She is reading at the moment.
- They are playing soccer now

a/ What are you doing?
- I am riding my bike.
b/ What is he doing?
- He is playing games
c/ What are they doing?
- They are watching television.
3. Near future tense: (Thì tương lai gần)
- Diễn tả 1 kế hoạch, dự định sắp tới trong tương lai gần nhất.
- (Be) going to: sắp, sẽ, dự định.
S + am/is/are + going to + V0

- Lan is going to visit Hue this summer vacation
- I am going to go fishing on the weekend


IV. Prepositions of time and position (giới từ chỉ thời gian và địa điểm, vị trí):


- on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite, between...and.

V. Make suggestions: (Lời đề nghị, rủ rê)

1. Let's + V0 Ex: Let's go swim

2. Why don't we + V0? Ex: Why don't we go there by bus.

3. What/ How about + V-ing ? Ex: What about going to Hue?

4. Would you like + N/ to V0 ? Ex: Would you like some milk?/ Would you like to drink milk?



VI. Comparatives and Superlatives of short Adj (So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn)

1/ Comparatives of short Adj: (So sánh hơn của tính từ ngắn)




S1 + is/ am/ are + adj - ER + than + S2



Ex: I am taller than my sister: Tôi cao hơn chị tôi.

My house is bigger than Lan’s house.: Nhà tôi to hơn nhà Lan.

2/ Superlatives of short Adj: (So sánh nhất của tính từ ngắn)



S + is/ am/ are + the + adj -EST



Ex: I am the tallest in my class: Tôi cao nhất lớp tôi

This cake is the biggest: Cái bánh này là to nhất.

Summer is the hottest season in a year: Mùa hè là mùa nóng nhất trong một năm

* Notes:

- tall- taller- the tallest

- large - larger - the largest (tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc " st" với so sánh nhất)

- hot - hotter - the hottest (tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm "er" hoặc " est")



B. EXERCISES: (BÀI TẬP)

I. ĐỌC

1.
My uncle is an engineer. His name is Hung. He is going on vacation this summer. First, he is going to visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel near the bay for two days. Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City. He is going to stay there for one day. He is going to walk along Saigon River. He is going to fly home.

A. Chọn True (T) or False (F)

1. .... Mr. Hung is going to visit three cities this summer.

2..... He is going to visit Ha Long Bay first, then Ho Chi Minh City, and finally Da Lat.

3..... He is going to stay in Da Lat for three days.

4..... He is going to travel home by train.

B. Trả lời câu hỏi

5. Where is Mr. Hung going to stay in Ha Long Bay?

……………… ………………………………........................................

6.Is he going to visit some friends in Ho Chi Minh City?

…………………………………………................................................

2. In Viet Nam, there are four seasons: spring, summer, autumn, winter. In the summer, it is hot and we often play soccer, then go swimming. In winter, it is cold, we always play basketball and never go fishing. In fall, it is cool, we go sailing. In spring, it is warm, we often play volleyball. Our favorite season is fall because the weather is very beautiful.

A. Đọc câu và xác định thông tin bên dưới là đúng (T) hay là sai (F).

1.... It is hot in the summer.

2.... They always play basketball in the spring.

3.... It is cool in the fall and they go sailing.

B. Trả lời câu hỏi sau:

4. What is the weather like in the spring?

……………… ………………………………

5. Why do they like the fall?

……………… ………………………………

3. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.

favorite does plays or but every
Miss Huong is our teacher. She teaches history. She is tall and thin ..............(1) .......... she is not weak. She ..........(2)............... a lot of sports. Her .................(3)............sports is aerobics. She ............(4).......... aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house ............(5).......... morning. In her free time she listens to music ......(6)...........watches TV.



II. TRẢ LỜI CÂU HỎI VỀ BẢN THÂN:


  1. What weather do you like?
.........................................................................................

  1. Do you like cold drink?
.........................................................................................

  1. Do you like meat?
.........................................................................................

  1. Which sports do you like?
.........................................................................................

  1. What is your favorite food?
.........................................................................................

  1. Where are you from?
.........................................................................................

  1. What is your nationality?
.........................................................................................

  1. Which language do you speak?
.........................................................................................

  1. How often do you go to school?
.........................................................................................

  1. What are you going to do this summer vacation?
.........................................................................................

  1. What do you do in your free time?
.........................................................................................

  1. Do you like hot weather?
.........................................................................................



III. SẮP XẾP NHỮNG TỪ SAU THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH:


1. always/ Lan and Na/ to/ go/ the movies/ Sunday/ on

..........................................................................................................................

2. is/ in/ Mexico City/ the world/ the biggest/ city

..........................................................................................................................

3. the/ is/ what/ like/ weather/ in/ the summer?

..........................................................................................................................

4. never/ in/ he/ goes/ winter/ fishing/ the

..........................................................................................................................

5. long/ she/ has/ hair/ black

..........................................................................................................................

6. going to/ do/ I/ tonight/ my homework/ am

..........................................................................................................................

7. sometimes/ they/ go/ Sundays/ on/ fishing

..........................................................................................................................

8. listen/ to/ don’t/ we/ music/ why?

..........................................................................................................................

9. Mary/ a/ lemon/ glass/ of/ would like/ juice

..........................................................................................................................

10. do/ it/ cold/ is/ what/ you/ often/ when/ do?

..........................................................................................................................

11. house/ smaller/ is/ house/ than/ my/ Lan’s

..........................................................................................................................

12. cool/ jogging/ it/ sister/ when/ goes/ my/ is

..........................................................................................................................

13. is/ it/ winter/ the/ cold/ in/ often

..........................................................................................................................

14. twice/ swimming/ Mary/ week/ a/ goes

..........................................................................................................................



IV. VIẾT LẠI CÂU DỰA VÀO TỪ GỢI Ý:


1. Why don’t we bring a camera along?

How about ...................................................................................................... ?

2. Le Loi street is shorter than Tran Phu street.

Tran Phu street ...............................................................................................

3. Ho Chi Minh city is bigger than Ha Noi capital.

Ha Noi capital ................................................................................................

4. Let’s play basketball after school.

What about .....................................................................................................

Let’s go to Ha Long Bay next summer vacation.

What about ................................................................................................................. ?

Tokyo is bigger than London

London ........................................................................................................................



V. VIẾT ĐOẠN VĂN DỰA VÀO CÂU HỎI:


1. Viết đoạn văn miêu tả về mẹ của bạn dựa vào câu trả lời các câu hỏi.

- How old is she?

- Is she tall or short, thin or fat?

- Is her hair long or short?

- Is her face round or oval?

- Is her lips full or thin?

.......................................................................................................................... ................................

.......................................................................................................................... ................................

.......................................................................................................................... ................................

.......................................................................................................................... ................................



2. What is your favorite sport?

What’s the weather like in the summer?

What do you do when it’s hot?

What are you going to do this summer vacation?

Where are you going to stay?

.......................................................................................................................... ................................

.......................................................................................................................... ................................

.......................................................................................................................... ................................

.......................................................................................................................... ................................



ĐỀ KIỂM TRA THỬ

I. LISTENING: 3.0 pts

Part 1
: Listen and choose the correct option. (1.0 pt).

1. Lan: ……………… do you go to your hometown, Minh?

Minh: Not very often. It’s very far from here.

A. How B. How often C. How long

2. Lan: What’s ……………… like in your country?

Minh: Well, it’s often cool. There are a lot of flowers.

A. summer B. weather C. season

3. Lan: How long does it take to get there by train?

Minh: ……………….

A. Three hours B. Four hours C. Five hours

4. Lan: What will the weather be like tomorrow?

Minh: It’ll be very ……………… and snowy.

A. cold B. hot C. cool

Part 2: Listen and check true or false(T/F) (2.0 pts)

TrueFalse
1. Ba would like some beef.
2. He wants two kilos of beef.
3. He needs some oranges .
4. He wants a dozen eggs.


III. READING: 3.5 pts

Part 1: Choose the correct word to fill in the blank. (1.25 pt) (Chọn từ đúng nhất để điền vào chỗ trống)


Khoa and Luan go to school five days a week. Their classes (1) ………….. at 7a.m everyday. On the weekend they often go to the zoo. They (2) ………………go to school on Sundays because (3) .................. school closes then. Sometimes they have a (4) ……………… at the park. They also like walking or jogging in the park. They usually (5) ……………….. sports in their free time.

1. A. end B. start C. finish

2. A. always B. often C. don’t

3. A. their B. his C. my

4. A. fishing B. picnic C. swimming

5. A. play B. do C. go

Part 2: Read the passage and do the task below. (1.5 pts)

Nhan likes sports, he plays soccer on the weekend. He often plays sports in the summer. He sometimes rides his bike around the city. He never goes swimming in the winter because the water is too cold then. Nhan and his family are going to visit Hue this summer vacation. They are going to stay there with Nhan’s grandparents for two weeks.

True/False statements:

TrueFalse
1. Nhan never plays sports
2. He sometimes goes around the city by bike
3. In the winter, he doesn’t go swimming
4. His family is not going to visit Hue this summer vacation.
5. His family is going to stay with his granparents this summer vacation.


Answer the questions:


1. Which sport does Nhan play on the weekend?

@...............................................................................................................................................

2. Does Nhan go swimming in the winter?

@...............................................................................................................................................

3. What are Nhan and his family going to do next summer vacation?

@...............................................................................................................................................



IV. WRITING: 2.5 pts

Part 1
: Order the words into a correct sentences. (1.0 pt) (Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh)

1. twice/ swimming/ Mary/ week/ a/ goes.

@.......................................................................................................................................

2. we/ to/ why/ don’t/ go/ the/ movies?

@.......................................................................................................................................

3. is/ it/ winter/ the/ cold/ in/ often.

@.......................................................................................................................................

4. I’d/ milk/ some/ and/ like/ some/ rice.

@.......................................................................................................................................

Part 2: Rewrite the sentences with the same meaning with the first one (1.0 pts):

1. What about playing basketball after school?

Let’s................................................................................................................. .....

2. Tokyo is bigger than London

London ...................................................................................................................

3. What is your favorite food?

What food...............................................................................?

4. Do you like to drink some milk?

Would you like .......................................................................?

Part 2: Write a passage (40 - 60 words) about you base on answers of the question. (1.5 pts) (Viết một đoạn văn khoảng 40 – 60 từ về bản thân dựa vào câu hỏi gợi ý)

- What weather do you like?

- Which sports do you play?

- What do you usually do when it’s hot? How often do you swim when it’s hot?

- What are you going to do this summer vacation? Where are you going to stay?



.......................................................................................................................... ................................

.......................................................................................................................... ................................

.......................................................................................................................... ................................






ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5

  • Phonics:
  • Odd one out:
  • A. story B. worry C. fly D. study
  • A. ride B. like C. nice D. fish
  • A. fever B. very C. bed D. well
  • A. school B. chocolate C. child D. children
  • A. many B. animal C. engineer D. friend
  • Odd one out:
  • A. singer B. worker C. farmer D. engineer
  • A. cartoon B. programme C. music D. classroom
  • A. garden B. question C. delicious D. water
  • A. intelligent B. greedy C. princess D. favourite
  • A. character B. apple C. because D. stupid
  • Vocabulary:
  • Odd one out:
  • A. engineer B. teacher C. farm D. doctor
  • A. stomachache B. headache C. fever D. school
  • A. bike B. motorbike C. plane D. comic
  • A. write B. read C. song D. sleep
  • A. apple B. fox C. elephant D. lion
  • Choose the correct answer:
  • What would you like to be in the future? – I’d like to be _____ writer.
  • A. a B. an C. Ø D. the
  • I think Tam is _______.
  • A. greedy B. kind C. ugly D. stupid
  • My favourite book is _______.
  • A. comics B. songs C. TV D. children
  • The main character in Snow White is _______.
  • A. the princess B. Snow White C. Doraemon D. Tom
  • Trung would like to be a _______ in the future.
  • A. pilot B. engineer C. artist D. architect
  • What are you doing? – I am _______ my favourite books.
  • A. read B. reading C. listen D. listening
  • Nam has a high temperature. He has a/an _______.
  • earache B. stomachache C. fever D. toothache
  • Why do you would like to be a teacher? - _______ I’d like to teach children.
  • A. When B. Because C. What D. Where
  • Why would you like to be a nurse? - _______.
  • A. Because I would like to look after the patients.
  • B. Because I would like to teach the children.
  • C. Because I would like to write stories for children.
  • D. Because I would like to fly a plane.
  • Linda has a pain in her throat. She has a/an _______.
  • A. toothache B. sore throat C. earache D. backache
  • Don’t ride your _____ so fast!
  • A. car B. matches C. bike D. stairs
  • You shouldn’t play with the knife because it’s _______.
  • A. small B. sharp C. tall D. deep
  • What is she doing? – She _______ with matches.
  • A. are playing B. was playing C. is playing D. am playing
  • What’s the ______ with you, Tony? – I’ve got a fever.
  • A. problem B. matter C. happiness D. luck
  • What do you do in your free time? – I surf _______.
  • A. the Internet B. comics C. homework D. flowers
  • John is riding his bike _______ the park.
  • A. on B. at C. above D. in
  • I love karate. I _______ karate every day.
  • A. work B. make C. do D. clean
  • Hoa often _______ to the music club every Sunday.
  • A. goes B. does C. listens D. climbs
  • They like _______ and singing songs.
  • A. dancing B. climbing C. going D. doing
  • A: Thanks for your lovely gift.
  • B: ________.
  • A. You’re welcome C. I’m sorry!
  • B. Go ahead! D. Don’t worry about it!
  • Quan has a pain in his stomach. He has a/an _______.
  • A. toothache B. stomach ache C. sore throat D. headache
  • READING
Task 1. Look and write the correct words.

Toothache/ bus stop/ pilot/ rice/ The story of Tam and Cam/

  • It’s a fairy tale about two sisters. ______________
  • He has a pain in her tooth. ________________
  • A person who flies or is qualified to fly an aircraft or spacecraft. ____________
  • A Southeast Asian grass widely grown in warm wet areas especially for its seeds which are used for food. _________________
  • A place where a bus regularly stops, usually marked by a sign. _________________
Task 2. Look and read. Put a tick (✓) or a cross (x).


He is skating.
Don’t play with the matches.
He has a fever.

I’m reading the Story of Mai An Tiem.

I’d like to be an architect because I’d like to design buildings.

Phong and Nam often go fishing in their free time.

She’d like to be a teacher.
Task 3: Read and answer the questions.

Hi, I’m Mai. My hobby is reading folk tales. Folk tales are usually short and interesting. They often give me one surprise after another. The character are sometimes honest, sometimes greedy, sometimes wise, and sometimes stupid. I like The Fox and the Crow very much.The Fox was clever and the Crow was not. The Crow lost its delicious meat and the Fox got it. I love folk tales very much because each of them gives me a lesson in life.

  • What kinds of stories does Mai like reading?
  • ____________________________________________________.
  • What does she think of folk tales?
  • ____________________________________________________.
  • What does she think of the characters in folk tales?
  • ____________________________________________________.
  • What does she think of the characters in The Fox and the Crow?
  • ____________________________________________________.
  • WRITING


Task 1: Fill in the blank.


1. Bi_ _u_t







2. A_ _ _tec_ 3. Dam Sen P_ _k



4. S_r_ the I_ _ _ _ _ _ _ 5. _ _ _ _ with the s _ _ _ _

Task 2: Reorder the words to make sentences (1,25 points)


  • knife./ sharp/ play/ that/ with/ Don’t
  • _________________________________________________________
  • do/ brother/ What/ free/ in/ his/ does/ your/ time?
  • _________________________________________________________
  • fell/ on/ the/ asleep/ The/ hare/ road.
  • _________________________________________________________
  • at/ corner./ next/ Turn/ right/ the
  • _________________________________________________________
  • Phu Quoc/ I/ to/ Island./ went
  • _________________________________________________________
  • fly/ because/ be/ would like/ Minh/ pilot/ to/ planes./ like/ he’d/ a/ to
  • ________________________________________________________
  • should/ Mr. Tuan/ a/ take /rest/.
  • ________________________________________________________
  • Had/ Quan/ to/ the/ headache/ doctor/ because/ went/ he/ a/.
  • ________________________________________________________
  • Tam/ gentle./ beautiful/ and/ was
  • ________________________________________________________
  • My/ often/ grandma/ in/ works/ the garden/ her/ in/ free/ time.
  • ________________________________________________________
  • you / what / doing / are / stove / with / the / ?
  • ________________________________________________________
  • shouldn’t / cream / you / ice / eat
  • ________________________________________________________
  • like / would / future / the / you / to / what / be / in ?
  • ________________________________________________________
Task 3: Matching

  • What happened in the story?
  • Because you may get a burn.
  • Why would you like to be a writer?
  • b. She often goes shopping.
  • Don’t touch the stove!
  • c. She shouldn’t eat a lot of sweets.
  • Who is the main character in this story?
  • d. First, the prince visited the castle and he met a beautiful princess.
  • What would he like to be in the future?
  • e. He’d like to be a teacher.
  • Miss Hien has a toothache.
  • f. It is Doreamon.
  • What does she often do in his free time?
  • g. Because I’d like to write stories for children.

Review from Unit 11 to Unit 15

like? / does / your / mother / look / What

look / like? / your / What / father /does

day? / Teaccher's / is / When

time / it? / What / is

some / Would / you / like / orange / juice?

favourite / food? / your / is / What

first / of / the / June. / on / day / is / Children's

fifty. / is / It / eleven

does / like? / your / brother / What / look

loves / My / sister / chicken.

hospital. / in / My / works / sister / a

firework / watch / displays. / I

work? / worker / a / does / Where

and / his / shopping. / Minh / go / mother

is / school. / It / for / time

a / in / school. / She / works

at / Tet? / you / do/do / What

works / a / father / in / Her / field.

do? / What / father / your / does

in / brother/car/factory. / works / His / a

favourite / my / drink. / is / Lemonade

taller / sister. / my / brother / My / is / than

does/do? / your / What / mother

from / get / parents. / lucky / money / I / my

than / older / is / father/mother. / His / his

at / bed / go / ten / o'clock. / to / I

some / milk? / thanks. / you / Would / No, / like

Children's / It / for / is / party / a / Day.

a / is / My / doctor. / grandpa

Banh / his / family / and / make / Chung. / Nam

your / drink? / favourite / What / is

do / What / you / breakfast? / have / time

a / family. / This / is / photo / my / of

school. / at / lunch / have / They

they / like? / What / do / look

eight. / at / watches / past / She / half / TV

orange / drink / juice. / favourite / is / My

time / What / dinner? / does / have / she

office. / an / works / in / clerk / A

work? / does / Where / a / farmer

worker. / mother / a / factory / is / My

young. / My / sister / and / is / tall

to / at / o'clock. / Phong / goes / school / seven

please. / Would / you / some / like / bread? / Yes,

doctor / Where / a / work? / does

like / beef. / My / brother / does / not

you / do / school? / time / What / to / go

like/vegetables. / I / don't

student. / a / brother / is / My

does / Where / work? / a / farmer

favourite / food / chicken. / My / is

1682481516653.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---Review HK II TA 5.docx
    21.8 KB · Lượt tải : 3
  • yopovn.com-- -đề cương tiếng anh hk2 lớp 5.zip
    2 MB · Lượt tải : 3
Sửa lần cuối:
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài ôn tập tiếng anh lớp 5 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 có đáp án bài ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 1 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 2 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 kì 2 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 1 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 10 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 12 bài tập ôn tập tiếng anh 5 bài tập ôn tập tiếng anh lớp 5 bài tập ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 2 bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 môn tiếng anh bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 5 bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 theo chuyên đề bồi dưỡng hsg tiếng anh lớp 5 bồi dưỡng tiếng anh 5 bồi dưỡng tiếng anh 8 bồi dưỡng tiếng anh là gì bồi dưỡng tiếng anh lớp 5 bồi dưỡng tiếng anh tiểu học de bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 giải ôn tập tiếng anh lớp 5 giải đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 giải đề cương tiếng anh lớp 5 giải đề cương tiếng anh lớp 5 học kì 2 giáo án bồi dưỡng tiếng anh lớp 5 ôn tập cuối năm môn tiếng anh lớp 5 ôn tập giữa kì 1 tiếng anh lớp 5 ôn tập hè môn tiếng anh lớp 5 lên 6 ôn tập học kì 2 môn tiếng anh lớp 5 ôn tập học kì 2 tiếng anh 5 violet ôn tập kiến thức tiếng anh lớp 5 ôn tập môn tiếng anh lớp 5 ôn tập ngữ pháp tiếng anh 5 ôn tập thi tiếng anh lớp 5 ôn tập tiếng anh 1 ôn tập tiếng anh 12 unit 4 5 6 ôn tập tiếng anh 2 ôn tập tiếng anh 5 ôn tập tiếng anh 5 cuối năm ôn tập tiếng anh 5 giữa kì 1 ôn tập tiếng anh 5 học kì 1 ôn tập tiếng anh 5 học kì 2 ôn tập tiếng anh 5 kì 1 ôn tập tiếng anh 5 lên 6 ôn tập tiếng anh 5 theo từng unit ôn tập tiếng anh 5 unit 6 ôn tập tiếng anh học kì 2 lớp 5 ôn tập tiếng anh lớp 5 ôn tập tiếng anh lớp 5 có đáp án ôn tập tiếng anh lớp 5 cuối học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 5 cuối học kì 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 cuối năm ôn tập tiếng anh lớp 5 family and friends ôn tập tiếng anh lớp 5 giữa học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 5 giữa học kì 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 giữa kì 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 1 violet ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 2 violet ôn tập tiếng anh lớp 5 kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 violet ôn tập tiếng anh lớp 5 tập 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 theo từng unit ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 1 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 11 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 12 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 13 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 7 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 9 ôn tập tiếng anh lớp 5 violet ôn tập từ vựng tiếng anh lớp 5 ôn tập unit 5 - tiếng anh 8 thí điểm ôn tập và kiểm tra tiếng anh lớp 5 ôn tập về tiếng anh lớp 5 ôn tiếng anh 5 phiếu ôn tập tiếng anh lớp 5 sách bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 sách bồi dưỡng tiếng anh 5 sách bồi dưỡng tiếng anh lớp 4 sách bồi dưỡng tiếng anh lớp 5 sách bồi dưỡng tiếng anh lớp 6 sách bồi dưỡng tiếng anh lớp 8 đề cương môn tiếng anh lớp 5 đề cương môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 5 học kỳ 2 đề cương on tập hè tiếng anh lớp 5 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 5 đề cương ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 5 đề cương ôn tập tiếng anh 5 đề cương ôn tập tiếng anh 5 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 5 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 đề cương on tập tiếng anh lớp 5 có đáp an đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 cuối năm đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 hk1 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 violet đề cương thi tiếng anh lớp 5 đề cương thi tiếng anh lớp 5 kì 1 đề cương tiếng anh đề cương tiếng anh 1 đề cương tiếng anh 11 đề cương tiếng anh 5 đề cương tiếng anh 5 học kì 1 đề cương tiếng anh 5 học kì 2 đề cương tiếng anh 5 hutech đề cương tiếng anh 5 kì 1 đề cương tiếng anh lớp 11 đề cương tiếng anh lớp 5 đề cương tiếng anh lớp 5 có đáp án đề cương tiếng anh lớp 5 cuối học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 5 cuối học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 5 cuối kì 2 đề cương tiếng anh lớp 5 giữa học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 5 học kì 1 violet đề cương tiếng anh lớp 5 học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 5 học kì 2 violet đề cương tiếng anh lớp 5 học kỳ 2 đề cương tiếng anh lớp 5 kì 1 đề cương tiếng anh lớp 5 kì 2 đề ôn tập tiếng anh cho học sinh lớp 5 đề ôn tập tiếng anh lớp 5 sách mới
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top