- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,111
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 2 tiếng anh 4 global success NĂM 2023-2024 FILE WORD LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 15 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
Năm học: 2023 -2024
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
UNIT 5: GETTING AROUND
Lesson 1:
1. Từ vựng
stop: ngừng lại, dừng lại do not enter: cấm vào
turn left: rẽ trái turn right: rẽ phải
no parking: cấm đỗ xe
2. Cấu trúc câu:
What does that sign mean? Biển báo đó có nghĩa là gì?
It means “Stops”. Nó có nghĩa là “dừng lại”.
3. Phát âm:
/g/: going, get
Lesson 2:
1. Từ vựng:
near: gần behind: đằng sau
next to: bên cạnh opposite: đối diện
in front of: phía trước
2. Cấu trúc câu:
Where’s the park? Công viên ở đâu thế?
It’s next to the library. Nó nằm ở bên cạnh thư viện.
3. Phát âm:
/eɪ/: skate, today
Lesson 3:
1. Từ vựng:
go straight: đi thẳng go over: đi qua, băng qua
traffic lights: đèn giao thông corner: góc (đường)
bridge: cây cầu on the left: phía bên trái
on the right: phía bên phải
2. Cấu trúc câu:
How do I get to the swimming pool? Làm thế nào để mình đến được hồ bơi?
Go straight. Then, turn left. It’s on the right. Đi thẳng. Sau đó rẽ trái. Nó nằm ở bên phải
3. Phát âm
/tr/: traffic lights, tree
Lesson 4:
1. Từ vựng:
by motorbike: bằng xe gắn máy by taxi: bằng xe taxi
by subway: bằng tàu điện ngầm on foot: đi bộ
by bus: bằng xe buýt by train: bằng tàu hỏa
2. Cấu trúc câu:
UNIT 6: DESCRIBING PEOPLE
Lesson 1:
1. Từ vựng:
tall: cao short: thấp
big: to, lớn slim: mảnh khảnh, thon thả
strong: khỏe, mạnh weak: yếu
2. Cấu trúc câu:
Is your father big or slim? Ba của bạn to lớn hay mảnh khảnh?
He’s slim. Ông ấy mảnh khảnh.
Is your sister tall or short? Chị của bạn cao hay thấp?
She’s tall. Chị ấy cao
3. Phát âm:
/ ɪ/: slim, big
Lesson 2:
1. Từ vựng:
eyes: đôi mắt ears: đôi tai
mouth: miệng nose: mũi
mustache: ria mép beard: râu
2. Cấu trúc câu:
My dad has big eyes. Ba mình có đôi mắt to
My sister doesn’t have a big nose. Chị mình không có 1 cái mũi to
3. Phát âm
/ ʊ/: look, good
Lesson 3:
1. Từ vựng:
hair: tóc long: dài
short: ngắn straight: thẳng
curly: xoăn, quăn blond: (tóc) vàng hoe
2. Cấu trúc câu:
Does your sister have long, blond hair? Chị của bạn có tóc vàng hoe dài không?
Yes, she does. Chị ấy có
Does your brother have short, curly hair? Anh của bạn có tóc ngắn xoăn không?
No, he doesn’t. He has long, straight hair. Anh ấy không có. Anh ấy có tóc dài thẳng
3. Phát âm: Trọng âm của danh từ có 2 âm tiết
Teacher, sister
LINKS.
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
Năm học: 2023 -2024
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
UNIT 5: GETTING AROUND
Lesson 1:
1. Từ vựng
stop: ngừng lại, dừng lại do not enter: cấm vào
turn left: rẽ trái turn right: rẽ phải
no parking: cấm đỗ xe
2. Cấu trúc câu:
What does that sign mean? Biển báo đó có nghĩa là gì?
It means “Stops”. Nó có nghĩa là “dừng lại”.
3. Phát âm:
/g/: going, get
Lesson 2:
1. Từ vựng:
near: gần behind: đằng sau
next to: bên cạnh opposite: đối diện
in front of: phía trước
2. Cấu trúc câu:
Where’s the park? Công viên ở đâu thế?
It’s next to the library. Nó nằm ở bên cạnh thư viện.
3. Phát âm:
/eɪ/: skate, today
Lesson 3:
1. Từ vựng:
go straight: đi thẳng go over: đi qua, băng qua
traffic lights: đèn giao thông corner: góc (đường)
bridge: cây cầu on the left: phía bên trái
on the right: phía bên phải
2. Cấu trúc câu:
How do I get to the swimming pool? Làm thế nào để mình đến được hồ bơi?
Go straight. Then, turn left. It’s on the right. Đi thẳng. Sau đó rẽ trái. Nó nằm ở bên phải
3. Phát âm
/tr/: traffic lights, tree
Lesson 4:
1. Từ vựng:
by motorbike: bằng xe gắn máy by taxi: bằng xe taxi
by subway: bằng tàu điện ngầm on foot: đi bộ
by bus: bằng xe buýt by train: bằng tàu hỏa
2. Cấu trúc câu:
How do you go to school? | Bạn đến trường bằng cách nào? |
I go to school by motorbike. I go with my dad | Mình đến trường bằng xe máy. Mình đi với ba của mình . |
How do you go to the library? | Bạn đến thư viện bằng cách nào? |
I go to the library on foot. I go with my mom | Mình đi bộ đến thư viện. Mình đi với mẹ của mình |
UNIT 6: DESCRIBING PEOPLE
Lesson 1:
1. Từ vựng:
tall: cao short: thấp
big: to, lớn slim: mảnh khảnh, thon thả
strong: khỏe, mạnh weak: yếu
2. Cấu trúc câu:
Is your father big or slim? Ba của bạn to lớn hay mảnh khảnh?
He’s slim. Ông ấy mảnh khảnh.
Is your sister tall or short? Chị của bạn cao hay thấp?
She’s tall. Chị ấy cao
3. Phát âm:
/ ɪ/: slim, big
Lesson 2:
1. Từ vựng:
eyes: đôi mắt ears: đôi tai
mouth: miệng nose: mũi
mustache: ria mép beard: râu
2. Cấu trúc câu:
My dad has big eyes. Ba mình có đôi mắt to
My sister doesn’t have a big nose. Chị mình không có 1 cái mũi to
3. Phát âm
/ ʊ/: look, good
Lesson 3:
1. Từ vựng:
hair: tóc long: dài
short: ngắn straight: thẳng
curly: xoăn, quăn blond: (tóc) vàng hoe
2. Cấu trúc câu:
Does your sister have long, blond hair? Chị của bạn có tóc vàng hoe dài không?
Yes, she does. Chị ấy có
Does your brother have short, curly hair? Anh của bạn có tóc ngắn xoăn không?
No, he doesn’t. He has long, straight hair. Anh ấy không có. Anh ấy có tóc dài thẳng
3. Phát âm: Trọng âm của danh từ có 2 âm tiết
Teacher, sister
LINKS.
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT