- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập tiếng anh 11 học kì 1 i learn smart world CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE CHƯƠNG TRÌNH MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập tiếng anh 11 học kì 1 i learn smart world về ở dưới.
I/ Vocabulary:
Lesson 1:
avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh
à avoidance /əˈvɔɪdəns/ : sự tránh xa
à avoidable /əˈvɔɪdəbəl/ (adj): có thể tránh được
≠ unavoidable /ˌʌnəˈvɔɪdəbəl/ (adj): không thể tránh được
à imaginary /ɪˈmæʤəˌneri/ (adj): ảo, chỉ có trong tưởng tượng
à imaginative /ɪˈmæʤənətɪv/ (adj): giàu ý tưởng/trí tưởng tượng (e.g. an imaginative child), có tính sáng tạo (e.g. an imaginative idea) ≠ unimaginative
e.g. She’s an imaginative child. She has written many stories about imaginary creatures like fairies and dragons.
-
à limitation /ˈlɪmɪt/ : sự hạn chế, sự giới hạn
Lưu ý:
processed /ˈprɑːsest/ (adj): đã qua chế biến
à process /ˈprɑːses/ (v): xử lý, chế biến
à process /ˈprɑːses/ : quá trình, quy trình
host /hoʊst/ : người dẫn chương trình, chủ nhà
à host /hoʊst/ (v): dẫn (chương trình), đăng cai tổ chức, tiếp đãi
à manager /ˈmænɪʤər/ ; người quản lí
e.g. Lately he has been feeling stressed because his new job is very stressful.
à stress /stres/ (v): nhấn mạnh, làm căng thẳng
à stress /stres/ : áp lực, sự căng thẳng
Lesson 3:
à richness /ˈrɪʧnəs/ : sự giàu có, sự phong phú
à enrich /ɪnˈrɪʧ / (v): làm giàu, nâng cao chất lượng
e.g. Reading books is a good way to enrich your knowledge.
risk /rɪsk/ : sự rủi ro, mạo hiểm
à to take risks/a risk in doing sth; to take the risk of doing sth mạo hiểm làm việc gì
à risk /rɪsk/ (v): liều, mạo hiểm làm gì đó; khiến cái gì đó gặp nguy hiểm
à to risk doing sth e.g. I don’t want to risk driving in this bad weather.
à to risk sth to do sth e.g. The young man risked his life to save his neighbors from the fire.
à risky /rɪski/ (adj): rủi ro, có tính mạo hiểm
study /ˈstʌdi/ : nghiên cứu
à study /ˈstʌdi/ (v): học, nghiên cứu
II/ Grammar:
u Linking verbs (Liên động từ):
– Liên động từ được dùng để liên kết chủ ngữ với một từ hoặc cụm từ nhằm cung cấp thêm thông tin về chủ ngữ đó. Liên động từ không mô tả hành động mà chỉ diễn tả trạng thái hoặc bản chất của sự việc, sự vật.
– Các liên động từ phổ biến: be, become, seem, appear, become, get, turn, grow, remain, stay,…
e.g. He is hungry.
This dish seems healthy.
– Nhiều động từ chỉ giác quan (look, feel, taste, smell, sound) vừa là động từ chỉ hoạt động vừa là liên động từ.
e.g. You should taste this coffee. It tastes great!
Can you smell that curry? It smells amazing!
*Lưu ý:
– Đa số các liên động từ không dùng ở các thì tiếp diễn.
e.g. You seem happy. (NOT: Youare seeming happy.)
– Theo sau liên động từ là tính từ/cụm tính từ hoặc danh từ/cụm danh từ.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
i-Learn Smart World 11
SEMESTER 1 REVIEW
Unit 1 | HEALTH AND HEALTHY LIFESTYLE
SEMESTER 1 REVIEW
Unit 1 | HEALTH AND HEALTHY LIFESTYLE
I/ Vocabulary:
Lesson 1:
avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh
à avoidance /əˈvɔɪdəns/ : sự tránh xa
à avoidable /əˈvɔɪdəbəl/ (adj): có thể tránh được
≠ unavoidable /ˌʌnəˈvɔɪdəbəl/ (adj): không thể tránh được
- carbohydrate /ˌkɑːrboʊˈhaɪdreɪt/ : chất bột đường (carb /kɑːrb/)
- dairy /ˈderi/ (adj): làm từ sữa
- imagine /ɪˈmæʤɪn/ (v): tưởng tượng
à imaginary /ɪˈmæʤəˌneri/ (adj): ảo, chỉ có trong tưởng tượng
à imaginative /ɪˈmæʤənətɪv/ (adj): giàu ý tưởng/trí tưởng tượng (e.g. an imaginative child), có tính sáng tạo (e.g. an imaginative idea) ≠ unimaginative
e.g. She’s an imaginative child. She has written many stories about imaginary creatures like fairies and dragons.
-
- lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ : lối sống
- limit /ˈlɪmɪt/ (v): hạn chế, giới hạn
à limitation /ˈlɪmɪt/ : sự hạn chế, sự giới hạn
Lưu ý:
- have limitations = có những khuyết điểm/điểm yếu, e.g. It’s a good little car, but it has its limitations.
- put/place/impose limitations on = thiết lập hạn mức/giới hạn, e.g. The government has imposed severe limitations on the types of food that can be imported.
processed /ˈprɑːsest/ (adj): đã qua chế biến
à process /ˈprɑːses/ (v): xử lý, chế biến
à process /ˈprɑːses/ : quá trình, quy trình
- protein /ˈproʊtiːn/ : chất đạm
- vitamin /ˈvaɪtəmɪn/; UK: /ˈvɪtəmɪn/ : vitamin
- whole grain /ˌhoʊl ˈɡreɪn/ : ngũ cốc nguyên cám
- balanced diet /ˌbælənst ˈdaɪət/ : chế độ ăn uống cân bằng
- chill out /ʧɪl aʊt/ (v): thư giãn một cách thoải mái
- fitness /ˈfɪtnəs/ : thể trạng khoẻ mạnh
host /hoʊst/ : người dẫn chương trình, chủ nhà
à host /hoʊst/ (v): dẫn (chương trình), đăng cai tổ chức, tiếp đãi
- lift weights /lɪft weɪts/ (v phr): nâng tạ, tập tạ
- manage /ˈmænɪʤ/ (v): quản lí
à manager /ˈmænɪʤər/ ; người quản lí
- social life /ˈsoʊʃl ˌlaɪf/ : đời sống xã hội
- stressed /strest/ (adj): căng thẳng (dùng để tả trạng thái một người)
e.g. Lately he has been feeling stressed because his new job is very stressful.
à stress /stres/ (v): nhấn mạnh, làm căng thẳng
à stress /stres/ : áp lực, sự căng thẳng
Lesson 3:
- life expectancy /ˈlaɪf ɪkˌspektənsi/ : tuổi thọ
- rich /rɪʧ/ (adj): giàu, chứa nhiều
à richness /ˈrɪʧnəs/ : sự giàu có, sự phong phú
à enrich /ɪnˈrɪʧ / (v): làm giàu, nâng cao chất lượng
e.g. Reading books is a good way to enrich your knowledge.
risk /rɪsk/ : sự rủi ro, mạo hiểm
à to take risks/a risk in doing sth; to take the risk of doing sth mạo hiểm làm việc gì
à risk /rɪsk/ (v): liều, mạo hiểm làm gì đó; khiến cái gì đó gặp nguy hiểm
à to risk doing sth e.g. I don’t want to risk driving in this bad weather.
à to risk sth to do sth e.g. The young man risked his life to save his neighbors from the fire.
à risky /rɪski/ (adj): rủi ro, có tính mạo hiểm
study /ˈstʌdi/ : nghiên cứu
à study /ˈstʌdi/ (v): học, nghiên cứu
II/ Grammar:
u Linking verbs (Liên động từ):
– Liên động từ được dùng để liên kết chủ ngữ với một từ hoặc cụm từ nhằm cung cấp thêm thông tin về chủ ngữ đó. Liên động từ không mô tả hành động mà chỉ diễn tả trạng thái hoặc bản chất của sự việc, sự vật.
– Các liên động từ phổ biến: be, become, seem, appear, become, get, turn, grow, remain, stay,…
e.g. He is hungry.
This dish seems healthy.
– Nhiều động từ chỉ giác quan (look, feel, taste, smell, sound) vừa là động từ chỉ hoạt động vừa là liên động từ.
e.g. You should taste this coffee. It tastes great!
Can you smell that curry? It smells amazing!
*Lưu ý:
– Đa số các liên động từ không dùng ở các thì tiếp diễn.
e.g. You seem happy. (NOT: You
– Theo sau liên động từ là tính từ/cụm tính từ hoặc danh từ/cụm danh từ.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!