- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập tiếng anh 8 học kì 1 I LEARN SMART WORLD HỌC KỲ 1 WORD năm 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập tiếng anh 8 học kì 1 về ở dưới.
I/ Vocabulary:
Lesson 1
board game /ˈbɔ:rd ɡeɪm/ : trò chơi có bàn cờ
chat /tʃæt/ (v): trò chuyện, tán gẫu
à chat /tʃæt/ : chuyện phiếm, chuyện tán gẫu
design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế
à designer /dɪˈzaɪnər/ : nhà thiết kế
extreme sport /ɪkˌstri:m ˈspɔ:rt/ : thể thao mạo hiểm
face to face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ (adv): đối diện, mặt đối mặt
fishing /ˈfɪʃɪŋ/ : câu cá
handball /ˈhændbɔ:l/ : (môn thể thao) bóng ném
hang out /hæŋ aʊt/ (phr v): gặp gỡ bạn bè, đi chơi
jewelry /ˈdʒu:əlri/ : đồ trang sức
jogging /ˈdʒɑ:ɡɪŋ/ : (hoạt động) chạy bộ nhẹ
rock climbing /ˈrɑ:k klaɪmɪŋ/ : (môn thể thao) leo núi đá
Lesson 2
cycling /ˈsaɪklɪŋ/ : môn đạp xe
à cycle /ˈsaɪkəl/ (v): đạp xe
karate /kəˈrɑ:ti/ : môn võ ka-ra-tê
knitting /ˈnɪtɪŋ/ : việc đan len
à knit /nɪt/ (v): đan len
practice /ˈpræktɪs/ : sự luyện tập
à practice /ˈpræktɪs/ (v): luyện tập
roller skating /ˈroʊlər skeɪtɪŋ/ : môn trượt patin
sewing /ˈsoʊɪŋ/ : việc khâu vá, may vá
à sew /soʊ/ (v): khâu vá, may vá
shuttlecock /ˈʃʌtlkɑ:k/ : môn đá cầu, quả cầu lông
table tennis /ˈteɪbl tenɪs/ : môn bóng bàn
wool /wʊl/ : len, sợi len
à woolen /wʊlən / (adj): làm bằng len
Lesson 3
recipe /ˈresəpi/ : công thức nấu ăn
prepare /priˈper/ (v): chuẩn bị
à preparation /ˌprepəˈreɪʃən/ : sự chuẩn bị
à prepared /priˈperd/ (adj): sẵn sàng, có chuẩn bị (thường dùng kết hợp với well, badly hoặc poorly),
e.g. You should be well prepared for the table tennis match this Saturday.
John was poorly prepared for the exam, so he failed.
II/ Grammar:
u Verbs (to express preference) + gerund (Động từ diễn tả sự yêu thích + danh động từ):
– Chúng ta sử dụng động từ + danh động từ (V-ing) để nói về những điều bản thân thích, thích hơn, hoặc không thích
– Một số động từ diễn tả sự yêu thích thường được sử dụng:
e.g.
*Lưu ý: Các động từ like, love, prefer có thể dùng với to-V
– Cách thêm -ing sau động từ:
u Present Simple for future meaning (Thì hiện tại đơn dùng để nói về tương lai):
– Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Cách dùng này được áp dụng để diễn tả về thời gian biểu, chương trình, hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
e.g. I have soccer practice at 7 tonight.
I have English club on Friday at 8 p.m.
– Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều
u Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian):
*Lưu ý:
- at: at the weekend/at weekends
- on: on the weekend/on weekends
- not … until: đến (thời điểm nào đó) thì (sự việc mới diễn ra), e.g.:
Tom is going out with his friends. He won’t be back home until 10 p.m. (= đến 10 giờ tối anh ấy mới về nhà)
I/ Vocabulary:
Lesson 1
amount /əˈmaʊnt/ : số lượng
entertainment /ˌentərˈteɪnmənt/ : sự giải trí, tiêu khiển
à entertain /ˌentərˈteɪn/ (v): giải trí
à entertaining /ˌentərˈteɪnɪŋ/ (adj): thú vị, mang tính giải trí
facility /fəˈsɪləti/ : cơ sở vật chất
fresh /freʃ/ (adj): trong lành, mát mẻ
nature /ˈneɪtʃər/ : thiên nhiên
à natural / ˈnæʧərəl/ (adj): thuộc về thiên nhiên
noise /nɔɪz/ : tiếng ồn
à noisy / 'nɔɪzɪ/ : ồn ào
peace /pi:s/ : sự yên tĩnh, sự hòa bình
à peaceful /ˈpisfəl/ : yên bình
quiet /ˈkwaɪət/ : sự yên lặng, êm ả = quietness /ˈkwaɪətnəs/
à quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên lặng
à so sánh hơn: quieter /ˈkwaɪətə/ (adj)
à so sánh nhất: quietest /ˈkwaɪətɪst/ (adj)
room /ru:m/ : căn phòng, không gian
vehicle /ˈvi:əkl/ : xe cộ
Lesson 2
spinning top /ˈspɪnɪŋ tɑ/ : trò chơi con quay
folk /foʊk/ (adj): thuộc về dân gian
herd /hɜ:rd/ (v): chăn giữ vật nuôi
à herd /hɜ:rd/ : nhóm, bầy, đàn
hometown /ˈhoʊmtaʊn/ : quê hương
jump rope /ˌdʒʌmp ˈroʊp/ (v): nhảy dây
pick /pɪk/ (v): hái, lựa chọn
à pick /pɪk/ : sự lựa chọn
à picky /ˈpɪki/ (adj): kén chọn
tug of war /ˌtʌɡ əv ˈwɔ:r/ : trò chơi kéo co
Lesson 3
announce /əˈnaʊns/ (v): thông báo
à announcement /əˈnaʊnsmənt/ : thông báo/thông cáo
People's Committee /ˈpilz kəˈmɪti/ (n phr): Ủy ban Nhân dân
candied /ˈkændid/ (adj): tẩm đường, ướp đường
à candy /ˈkændi/ : kẹo
eve /i:v/ : đêm trước, ngày hôm trước
take place /teɪk pleɪs/ (v phr): diễn ra, xảy ra
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
i-Learn Smart World 8
SEMESTER 1 REVIEW
Unit 1 | FREE TIME
SEMESTER 1 REVIEW
Unit 1 | FREE TIME
I/ Vocabulary:
Lesson 1
board game /ˈbɔ:rd ɡeɪm/ : trò chơi có bàn cờ
chat /tʃæt/ (v): trò chuyện, tán gẫu
à chat /tʃæt/ : chuyện phiếm, chuyện tán gẫu
design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế
à designer /dɪˈzaɪnər/ : nhà thiết kế
extreme sport /ɪkˌstri:m ˈspɔ:rt/ : thể thao mạo hiểm
face to face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ (adv): đối diện, mặt đối mặt
fishing /ˈfɪʃɪŋ/ : câu cá
handball /ˈhændbɔ:l/ : (môn thể thao) bóng ném
hang out /hæŋ aʊt/ (phr v): gặp gỡ bạn bè, đi chơi
jewelry /ˈdʒu:əlri/ : đồ trang sức
jogging /ˈdʒɑ:ɡɪŋ/ : (hoạt động) chạy bộ nhẹ
rock climbing /ˈrɑ:k klaɪmɪŋ/ : (môn thể thao) leo núi đá
Lesson 2
cycling /ˈsaɪklɪŋ/ : môn đạp xe
à cycle /ˈsaɪkəl/ (v): đạp xe
karate /kəˈrɑ:ti/ : môn võ ka-ra-tê
knitting /ˈnɪtɪŋ/ : việc đan len
à knit /nɪt/ (v): đan len
practice /ˈpræktɪs/ : sự luyện tập
à practice /ˈpræktɪs/ (v): luyện tập
roller skating /ˈroʊlər skeɪtɪŋ/ : môn trượt patin
sewing /ˈsoʊɪŋ/ : việc khâu vá, may vá
à sew /soʊ/ (v): khâu vá, may vá
shuttlecock /ˈʃʌtlkɑ:k/ : môn đá cầu, quả cầu lông
table tennis /ˈteɪbl tenɪs/ : môn bóng bàn
wool /wʊl/ : len, sợi len
à woolen /wʊlən / (adj): làm bằng len
Lesson 3
recipe /ˈresəpi/ : công thức nấu ăn
prepare /priˈper/ (v): chuẩn bị
à preparation /ˌprepəˈreɪʃən/ : sự chuẩn bị
à prepared /priˈperd/ (adj): sẵn sàng, có chuẩn bị (thường dùng kết hợp với well, badly hoặc poorly),
e.g. You should be well prepared for the table tennis match this Saturday.
John was poorly prepared for the exam, so he failed.
II/ Grammar:
u Verbs (to express preference) + gerund (Động từ diễn tả sự yêu thích + danh động từ):
– Chúng ta sử dụng động từ + danh động từ (V-ing) để nói về những điều bản thân thích, thích hơn, hoặc không thích
– Một số động từ diễn tả sự yêu thích thường được sử dụng:
love: yêu like/fancy/enjoy: thích prefer: thích hơn don’t (really) like: không (thật sự) thích | mind: ngại, phiền, không thích don’t mind: không ngại, không phiền hate: ghét can’t stand/can’t bear/can’t help: không thể chịu đựng |
What arts and crafts do you enjoy doing? I like designing jewelry. |
Do you like playing board games? No, I don’t. I prefer playing sports. |
Daniel prefers swimming in the pool to swimming in the sea. |
Do you prefer playing soccer or volleyball? I prefer soccer. |
*Lưu ý: Các động từ like, love, prefer có thể dùng với to-V
– Cách thêm -ing sau động từ:
Động từ kết thúc bằng phụ âm+e: bỏ e và thêm -ing | make – making |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm: nhân đôi phụ âm cuối và thêm -ing | swim – swimming |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm nhưng phụ âm cuối là w, x, y: không nhân đôi phụ âm cuối, chỉ thêm -ing (lý do: khi ở cuối từ, w và y là nguyên âm, x được đọc thành 2 âm /ks/ ví dụ: mix /mɪks/) | play – playing |
u Present Simple for future meaning (Thì hiện tại đơn dùng để nói về tương lai):
– Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Cách dùng này được áp dụng để diễn tả về thời gian biểu, chương trình, hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
e.g. I have soccer practice at 7 tonight.
I have English club on Friday at 8 p.m.
– Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều
Đọc là /ɪz/ | khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/ |
Đọc là /s/ | khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/ |
Đọc là /z/ | khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại |
u Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian):
Giới từ | Cách dùng và ví dụ |
at | được dùng để chỉ thời điểm (at 5 p.m./at noon/at night…) hoặc kì nghỉ (at Christmas, at Easter…) hoặc cụm từ chỉ khoảng thời gian (at the same time, at that time, at the moment…) |
on | chỉ ngày trong tuần (on Friday), ngày tháng trong năm (on 15th April), một ngày trong kỳ nghỉ (on Christmas Day, on Christmas Eve,…) hoặc buổi trong ngày (on Friday morning, on a cold evening) |
in | được dùng để chỉ tháng (in May), năm (in 2023), mùa (in summer), buổi (in the morning), kỳ nghỉ (in summer holiday), thập kỷ (in the 1990s), thế kỷ (in the 21st century) |
from…to/until/till | được dùng để chỉ thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc (from Monday to Friday, from 8 a.m. till 5 p.m.,…) |
until/till | được dùng để chỉ thời điểm kết thúc (until 9 p.m., until Thursday,…) |
- at: at the weekend/at weekends
- on: on the weekend/on weekends
- not … until: đến (thời điểm nào đó) thì (sự việc mới diễn ra), e.g.:
Tom is going out with his friends. He won’t be back home until 10 p.m. (= đến 10 giờ tối anh ấy mới về nhà)
Unit 2 | LIFE IN THE COUNTRY
I/ Vocabulary:
Lesson 1
amount /əˈmaʊnt/ : số lượng
entertainment /ˌentərˈteɪnmənt/ : sự giải trí, tiêu khiển
à entertain /ˌentərˈteɪn/ (v): giải trí
à entertaining /ˌentərˈteɪnɪŋ/ (adj): thú vị, mang tính giải trí
facility /fəˈsɪləti/ : cơ sở vật chất
fresh /freʃ/ (adj): trong lành, mát mẻ
nature /ˈneɪtʃər/ : thiên nhiên
à natural / ˈnæʧərəl/ (adj): thuộc về thiên nhiên
noise /nɔɪz/ : tiếng ồn
à noisy / 'nɔɪzɪ/ : ồn ào
peace /pi:s/ : sự yên tĩnh, sự hòa bình
à peaceful /ˈpisfəl/ : yên bình
quiet /ˈkwaɪət/ : sự yên lặng, êm ả = quietness /ˈkwaɪətnəs/
à quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên lặng
à so sánh hơn: quieter /ˈkwaɪətə/ (adj)
à so sánh nhất: quietest /ˈkwaɪətɪst/ (adj)
room /ru:m/ : căn phòng, không gian
vehicle /ˈvi:əkl/ : xe cộ
Lesson 2
spinning top /ˈspɪnɪŋ tɑ/ : trò chơi con quay
folk /foʊk/ (adj): thuộc về dân gian
herd /hɜ:rd/ (v): chăn giữ vật nuôi
à herd /hɜ:rd/ : nhóm, bầy, đàn
hometown /ˈhoʊmtaʊn/ : quê hương
jump rope /ˌdʒʌmp ˈroʊp/ (v): nhảy dây
pick /pɪk/ (v): hái, lựa chọn
à pick /pɪk/ : sự lựa chọn
à picky /ˈpɪki/ (adj): kén chọn
tug of war /ˌtʌɡ əv ˈwɔ:r/ : trò chơi kéo co
Lesson 3
announce /əˈnaʊns/ (v): thông báo
à announcement /əˈnaʊnsmənt/ : thông báo/thông cáo
People's Committee /ˈpilz kəˈmɪti/ (n phr): Ủy ban Nhân dân
candied /ˈkændid/ (adj): tẩm đường, ướp đường
à candy /ˈkændi/ : kẹo
eve /i:v/ : đêm trước, ngày hôm trước
take place /teɪk pleɪs/ (v phr): diễn ra, xảy ra
THẦY CÔ TẢI NHÉ!