- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,111
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập tiếng anh học kì 2 lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 21 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập tiếng anh học kì 2 lớp 4 về ở dưới.
ÔN LÝ THUYẾT
Cách hỏi xem ai đó sống ở đâu
Cách hỏi xem nơi đó như thế nào
Cách hỏi về nơi làm việc của ai đó
Mở rộng:
Cách tạo nên một cụm danh từ miêu tả
Với danh từ đếm được số ít
Với danh từ đếm được số nhiều
b. Với danh từ không đếm được
Lưu ý: Với những bộ phận trên cơ thể có 2 cái trở lên ta luôn phải sử dụng số nhiều Khi miêu tả (eyes/ ears/…)
Cách hỏi thời gian ai đó làm việc gì đó
Cách hỏi bạn làm gì vào thời gian cụ thể
Cách hỏi ai đó làm gì vào thời gian cụ thể
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 KÌ 2
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 11
Cách hỏi xem bạn mình sống ở đâuĐể hỏi: | Where do you live? | ||
Để trả lời: | I live + prep + place | ||
Example: | |||
A: | Where do you live? | Bạn sống ở đâu? | |
B: | I live in Tran Hung Dao street. | Tớ ở phố Trần Hưng Đạo. | |
Cách hỏi xem ai đó sống ở đâu
Để hỏi: | Where does he/she live? | ||
Để trả lời: | He/She lives + prep + place | ||
Example: | |||
A: | Where does Minh live? | Bạn sống ở đâu? | |
B: | He lives at 9 Quang Trung road. | Tớ ở số 9 đường Quang Trung. | |
Cách hỏi xem nơi đó như thế nào
Để hỏi: | What’s the + place + like? | ||
Để trả lời: | It’s + a/an + adjective + place. | ||
Example: | |||
A: | What’s the street like? | Con phố đó như thế nào? | |
B: | It’s a busy street. | Nó là một con phố bận rộn. | |
UNIT 12
Cách hỏi về nghề nghiệp của ai đóĐể hỏi: | What does he/she do? | ||
Để trả lời: | He/She is + a/an + job. | ||
Example: | |||
A: | What does Amy do? | Amy làm nghề gì? | |
B: | She is a nurse. | Cô ấy làm y tá. | |
Cách hỏi về nơi làm việc của ai đó
Để hỏi: | Where does he/she work? | ||
Để trả lời: | He/She works + place. | ||
Example: | |||
A: | Where does he work? | Anh ấy làm việc ở đâu? | |
B: | He works on a farm. | Anh ấy làm việc ở nông trại. | |
UNIT 13
Cách hỏi về ngoại hình của ai đóĐể hỏi: | What does he/she look like? | ||
Để trả lời: | He/She has + adjective. | ||
Example: | |||
A: | What does he look like? | Anh ấy trông như thế nào? | |
B: | He has a round face. | Anh ấy có khuôn mặt tròn. | |
A: | What does your mother look like? | Mẹ của bạn trông như thế nào? | |
B: | She has long hair. | Mẹ có mái tóc dài. | |
Mở rộng:
Cách tạo nên một cụm danh từ miêu tả
Với danh từ đếm được số ít
a/ an + adjective + singular countable noun | |
Example: | a round face. |
Với danh từ đếm được số nhiều
adjective + plural countable noun | |
Example: | big eyes |
b. Với danh từ không đếm được
adjective + uncountable noun | |
Example: | long hair |
Lưu ý: Với những bộ phận trên cơ thể có 2 cái trở lên ta luôn phải sử dụng số nhiều Khi miêu tả (eyes/ ears/…)
UNIT 14
Cách hỏi thời gian bạn làm việc gì đóĐể hỏi: | When do you + Vo? |
Để trả lời: | I + Vo + time. |
Example: | ||
A: | When do you clean the floor? | Bạn lau sàn khi nào? |
B: | I clean the floor in the morning. | Mình lau sàn vào buổi sáng. |
Cách hỏi thời gian ai đó làm việc gì đó
Để hỏi: | When does he/she + Vo? | ||
Để trả lời: | He/She + V(s/es) + time. | ||
Example: | |||
A: | When does your mother clean the floor? | Mẹ bạn lau sàn khi nào? | |
B: | She cleans the floor in the evening. | Mẹ lau sàn vào buổi tối. | |
Cách hỏi bạn làm gì vào thời gian cụ thể
Để hỏi: | What do you do + time? | ||
Để trả lời: | I + Vo. | ||
Example: | |||
A: | What do you do in the morning? | Bạn làm gì vào buổi sáng? | |
B: | I go to school. | Mình đi tới trường. | |
Cách hỏi ai đó làm gì vào thời gian cụ thể
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT