- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,111
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập tiếng anh lớp 4 học kì 2 (I learn Smart Start 4) CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 – HK2
(I learn Smart Start 4)
Theory: (Lý thuyết)
Exercises: (Bài tập)
A. Tổng hợp từ vựng và mẫu câu từ Unit 5 đến Unit 8
U7
handsome: đẹp trai
pretty: xinh xắn, dễ thương
cute: đáng yêu, dễ thương
young: trẻ
old: già
Unit 7: MY FAMILY
(Gia đình của tôi)
Names of jobs:
cashier (thu ngân), doctor (bác sĩ), office worker, (nhân viên văn phòng) factory worker (công nhân nhà máy) farmer (nông dân), waiter (người phục vụ)
store (của hang), hospital (bệnh viện), restaurant (nhà hang), office (văn phòng, công sở), farm (nông trại), bank (ngân hàng)
Some activities:
set the table: sắp bàn
water the plants: tưới cây
walk the dog: dắt chó đi dạo
feed the cat: cho mèo ăn
mop the floor: lau sàn nhà
do the laundry: giặt đồ
put away groceries: cất đồ mua ở tạp hóa
carry bags: mang túi
clear the table: dọn dẹp bàn
sweep the floor: quét sàn nhà
take out the trash: đổ rác
wash the dishes: rửa chén bát
Unit 8: MY FRIENDS AND I (Tôi và những người bạn của tôi)
hungry (đói bụng), thirsty (khát nước), scared (cảm thấy sợ hãi), surprised (ngạc nhiên), tired (mệt mỏi), excited (phấn khởi, phấn khích)
-yesterday (hôm qua), last night (đêm qua), last Tuesday (thứ Ba tuần trước), last week
What does your brother look like? (Anh của bạn trông như thế nào?)
He’s young and handsome. (Anh ấy trẻ và đẹp trai.)
What + does + your + (noun of member family – thành viên trong GĐ) + do ?
=> He’s/She’s + a/an +job
Where + does + your…+ work ?
=> My… + works + place of work …..
He’s/ She’s+ a/an +job
. How + do + you + help at home?
I + verb……
. How + does + your… + help at home ?
=> My…. + verb……
Who+ verb/ verbs……?
=> I/ we/ you/ they + do => My …/ She/ He...+ does
Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
Với động từ “tobe”
thì quá khứ, động từ tobe là: was/ were was not = wasn’t
I /He/ She/ Name + was + Adj
I /He/ She/ name + wasn’t + Adj
were not = weren’t
U8
(tuần trước), last weekend (cuối tuần trước), last month (tháng trước)
-movie theater (rạp chiếu phim), playground (sân chơi), museum (bảo tang), mall (trung tâm mua sắm), supermarket (siêu thị), amusement park (công viên giải trí)
fun, exciting, relaxing, tiring, boring
We /You/ They/N(plural) + were + Adj We /You/ They/N(plural) + weren’t + Adj
Where was Tom/ he/ she yesterday?
He/ She was at the supermarket.
Where were you last weekend? (Cuối tuần trước bạn ở đâu?) I was at the amusement park. (Mình đã ở công viên giải trí.)
How was your weekend? Cuối tuần của bạn như thế nào? It was relaxing. I was at the beach with my mom and brother.
Nó thư giãn lắm. Mình đã ở bãi biển với mẹ và anh của mình.
B. EXERCISES.
Circle the odd one out: (Khoanh tròn từ khác loại)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 – HK2
(I learn Smart Start 4)
Theory: (Lý thuyết)
Exercises: (Bài tập)
A. Tổng hợp từ vựng và mẫu câu từ Unit 5 đến Unit 8
VOCABULARY | STRUCTURES | ||||||||||||||
- Unit 5: GETTING AROUND | |||||||||||||||
stop (ngừng, dừng lại), do not enter (cấm | What does that sign mean? | ||||||||||||||
vào), turn left (rẽ trái), turn right (rẽ phải), | (Biển báo đó có nghĩa là gì?) | ||||||||||||||
no parking (cấm đỗ xe) | => It means “stop”. | ||||||||||||||
near (gần), behind (đằng sau), next to (bên | Nó có nghĩa là “dừng lại”. | ||||||||||||||
cạnh), opposite (đối diện), in front of (phía | |||||||||||||||
trước) | |||||||||||||||
U5 | Where is the ________________? | ||||||||||||||
go straight (đi thẳng), go over (đi qua, băng | |||||||||||||||
qua), traffic lights (đèn giao thông), corner | => It’s _________________________. | ||||||||||||||
(góc(đường), bridge (cây cầu), on the left | |||||||||||||||
(phía bên trái), on the right (phía bên phải) | |||||||||||||||
How do you go to school? | |||||||||||||||
(Bạn đến trường bằng cách nào?) | |||||||||||||||
ð I go to school by motorbike. I go with my mom. | |||||||||||||||
Names of transportations: | Mình đến trường bằng xe máy. Mình đi với mẹ của mình | ||||||||||||||
by + | tên phương tiện cơ giới | . | |||||||||||||
motorbike (xe máy), taxi (xe taxi), subway | |||||||||||||||
(tàu điện ngầm), on foot (đi bộ), bus (xe | on foot = walk to: | đi bộ | |||||||||||||
buýt), train (tàu hỏa) | How do I get to the _.........___? | ||||||||||||||
(Làm thế nào để mình đến được + (nơi nào đó) | |||||||||||||||
=> Go straight. Then, turn left. It’s between the fire | |||||||||||||||
station and the school.…… | |||||||||||||||
- Unit 6: DESCRIBING PEOPLE | Is your father tall or short? | ||||||||||||||
(Miêu tả về con người) | |||||||||||||||
(Bố của bạn cao hay thấp? | |||||||||||||||
Activities: | |||||||||||||||
=> He’s tall. (Ông ấy cao) | |||||||||||||||
- tall, short, big, slim, strong, weak | |||||||||||||||
Is your mother big or slim? | |||||||||||||||
U6 | - eyes, ears, mouth, nose, mustache, beard | ||||||||||||||
(Mẹ của bạn to hay mảnh khảnh ?) | |||||||||||||||
- hair, long, short, straight, curly, blond | |||||||||||||||
ð She’s slim. (Bà ấy mảnh khảnh) | |||||||||||||||
U7
handsome: đẹp trai
pretty: xinh xắn, dễ thương
cute: đáng yêu, dễ thương
young: trẻ
old: già
Unit 7: MY FAMILY
(Gia đình của tôi)
Names of jobs:
cashier (thu ngân), doctor (bác sĩ), office worker, (nhân viên văn phòng) factory worker (công nhân nhà máy) farmer (nông dân), waiter (người phục vụ)
store (của hang), hospital (bệnh viện), restaurant (nhà hang), office (văn phòng, công sở), farm (nông trại), bank (ngân hàng)
Some activities:
set the table: sắp bàn
water the plants: tưới cây
walk the dog: dắt chó đi dạo
feed the cat: cho mèo ăn
mop the floor: lau sàn nhà
do the laundry: giặt đồ
put away groceries: cất đồ mua ở tạp hóa
carry bags: mang túi
clear the table: dọn dẹp bàn
sweep the floor: quét sàn nhà
take out the trash: đổ rác
wash the dishes: rửa chén bát
Unit 8: MY FRIENDS AND I (Tôi và những người bạn của tôi)
hungry (đói bụng), thirsty (khát nước), scared (cảm thấy sợ hãi), surprised (ngạc nhiên), tired (mệt mỏi), excited (phấn khởi, phấn khích)
-yesterday (hôm qua), last night (đêm qua), last Tuesday (thứ Ba tuần trước), last week
What does your brother look like? (Anh của bạn trông như thế nào?)
He’s young and handsome. (Anh ấy trẻ và đẹp trai.)
What + does + your + (noun of member family – thành viên trong GĐ) + do ?
=> He’s/She’s + a/an +job
Where + does + your…+ work ?
=> My… + works + place of work …..
He’s/ She’s+ a/an +job
. How + do + you + help at home?
I + verb……
. How + does + your… + help at home ?
=> My…. + verb……
Who+ verb/ verbs……?
=> I/ we/ you/ they + do => My …/ She/ He...+ does
Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
Với động từ “tobe”
thì quá khứ, động từ tobe là: was/ were was not = wasn’t
I /He/ She/ Name + was + Adj
I /He/ She/ name + wasn’t + Adj
were not = weren’t
U8
(tuần trước), last weekend (cuối tuần trước), last month (tháng trước)
-movie theater (rạp chiếu phim), playground (sân chơi), museum (bảo tang), mall (trung tâm mua sắm), supermarket (siêu thị), amusement park (công viên giải trí)
fun, exciting, relaxing, tiring, boring
We /You/ They/N(plural) + were + Adj We /You/ They/N(plural) + weren’t + Adj
Where was Tom/ he/ she yesterday?
He/ She was at the supermarket.
Where were you last weekend? (Cuối tuần trước bạn ở đâu?) I was at the amusement park. (Mình đã ở công viên giải trí.)
How was your weekend? Cuối tuần của bạn như thế nào? It was relaxing. I was at the beach with my mom and brother.
Nó thư giãn lắm. Mình đã ở bãi biển với mẹ và anh của mình.
B. EXERCISES.
Circle the odd one out: (Khoanh tròn từ khác loại)
0. | A. stop | B. no parking | C. go straight | D. wash |
1. | A. cute | B. pretty | C. young | D. eyes |
2. | A. subway | B. beard | C. train | D. car |
3. | A. left | B. curly | C. straight | D. short |
4. | A. school | B. zoo | C. library | D. bus |
5. | A. take out the trash | B. listen to music | C. set the table | D. sweep the floor |
6. | A. Every | B. How | C. When | D. What |
7. | A. yesterday | B. today | C. last Monday | D. last Tuesday |
8. | A. cashier | B. doctor | C. farmer | D. job |
9. | A. breakfast | B. lunch | C. afternoon | D. dinner |
10. | A. hungry | B. museum | C. excited | D. tired | |||
II. Read and match. There is one example: (Đọc và nối) | |||||||
0. A sign tells you that you may not to park there. | A. amusement park | ||||||
1. | You can see this set of lights at places where roads meet. | B. ears | |||||
2. place that has many games and rides | C. movie theater | ||||||
3. | We use this body part to hear things. | D. no parking | |||||
4. | This person brings the food to your table in a restaurant. | E. traffic lights | |||||
5. | A place you can watch a movie. | F. waiter |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT