- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương tiếng anh lớp 4 giữa học kì 1, HỌC KÌ 1 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải đề cương tiếng anh lớp 4 giữa học kì 1, đề cương ôn tập tiếng anh 4 học kì 1 về ở dưới.
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 1
1. Cách hỏi bạn từ đâu tới
Lưu ý:
Mở rộng: Chúng ta cũng có thể dùng câu hỏi “ Where do you come from?” thay thế cho câu hỏi “ Where are you from?”.
2. Cách hỏi ai đó từ đâu tới
UNIT 2
1. Cách hỏi xem bây giờ là mấy giờ
Mở rộng:
Ta có thể nói giờ theo cách sau:
Lưu ý:
2. Cách hỏi bạn làm gì vào lúc mấy giờ
3. Cách hỏi ai đó làm gì vào lúc mấy giờ
4. Cách hỏi bạn lúc mấy giờ làm gì
5. Cách hỏi ai đó lúc mấy giờ làm gì
UNIT 3
1. Cách hỏi xem hôm nay là thứ mấy trong tuần
2. Cách hỏi xem bạn làm gì vào ngày nào đó trong tuần
3. Cách hỏi xem ai đó làm gì vào ngày nào đó trong tuần
UNIT 4
1. Cách hỏi về sinh nhật của bạn.
2. Cách hỏi về sinh nhật của ai đó.
3. Cách hỏi xem bạn muốn ăn/ uống gì
4. Cách hỏi xem ai đó muốn ăn/ uống gì
UNIT 5
Cách hỏi xem ai đó có thể làm việc gì hay không
Lưu ý:
ÔN BÀI TẬP
Exercise 1. Look at the table and fill in the blank.
Exercise 2. Read and circle the best answer.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 GIỮA KÌ 1
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 1
1. Cách hỏi bạn từ đâu tới
Để hỏi: | Where are you from? | ||
Để trả lời: | I’m from + country. | ||
Example: | |||
A: | Where are you from? | Bạn đến từ đâu? | |
B: | I’m from Viet Nam. | Mình đến từ nước Việt Nam. | |
I’m | = I am |
Mở rộng: Chúng ta cũng có thể dùng câu hỏi “ Where do you come from?” thay thế cho câu hỏi “ Where are you from?”.
Example: | |||
A: | Where do you come from? | Bạn đến từ đâu? | |
B: | I come from Britain. | Mình đến từ Vương quốc Anh. | |
2. Cách hỏi ai đó từ đâu tới
Để hỏi: | Where is she/he from? | ||
Để trả lời: | She’s/He’s from + country. | ||
Example: | |||
A: | Where is she from? | Cô ấy đến từ đâu? | |
B: | She’s from Malaysia. | Cô ấy đến từ Ma- lai- xi-a | |
A: | Where is Ben from? | Ben đến từ đâu? | |
B: | He’s from Singapore. | Anh ấy đến từ Sing- ga - po | |
UNIT 2
1. Cách hỏi xem bây giờ là mấy giờ
Để hỏi: | What time is it? | ||
Để trả lời: | It’s + time + o’clock. | ||
Example 1: | |||
A: | What time is it? | Bây giờ là mấy giờ? | |
B: | It’s ten o’clock. | Bây giờ là 10 giờ. | |
Example 2: | |||
A: | What time is it? | Bây giờ là mấy giờ? | |
B: | It’s nine thirty-five. | Bây giờ là 9 giờ 35 phút. | |
Mở rộng:
Ta có thể nói giờ theo cách sau:
Giờ quá: | It’s + số phút + past + giờ. | ||
Giờ kém: | It’s + số phút + to + giờ | ||
Example: | |||
It’s a quarter past four. | = It’s four fifteen. | ( 4 giờ 15 phút ) | |
It’s ten to nine. | = It’s eight fifty | ( 9 giờ kém 10/ 8 giờ 50 phút) | |
a quarter | = fifteen |
a half | = thirty |
A.M. | chỉ thời gian từ 0h- 12h |
P.M. | chỉ thời gian từ 13h -24h |
2. Cách hỏi bạn làm gì vào lúc mấy giờ
Câu hỏi: | What time do you + V-inf? | ||
Câu trả lời: | I + V-inf + at + time. | ||
Example: | |||
A: | What time do you get up? | Bạn thức dậy lúc mấy giờ? | |
B: | I get up at 6 o’clock. | Mình dậy lúc 6 giờ. | |
3. Cách hỏi ai đó làm gì vào lúc mấy giờ
Câu hỏi: | What time does he/she + V-inf? | ||
Câu trả lời: | He/She + V(s/es) + at + time. | ||
Example 1: | |||
A: | What time does he go to school? | Anh ấy đi tới trường lúc mấy giờ? | |
B: | He goes to school at 7 o’clock. | Anh ấy đi tới trường lúc 7 giờ. | |
Example 2: | |||
A: | What time does Hoa have breakfast? | Hoa ăn sáng lúc mấy giờ? | |
B: | She has breakfast at 6:30 o’clock. | Cô ấy ăn sáng lúc 6:30 giờ. | |
4. Cách hỏi bạn lúc mấy giờ làm gì
Câu hỏi: | What do you do at + time? | ||
Câu trả lời: | I + V-inf. | ||
Example: | |||
A: | What do you do at 10 P.M.? | Bạn làm gì lúc 10 giờ tối. | |
B: | I go to bed. | Mình đi ngủ. | |
5. Cách hỏi ai đó lúc mấy giờ làm gì
Câu hỏi: | What does he/she do at + time? | ||
Câu trả lời: | He/She + V(s/es). | ||
Example 1: | |||
A: | What does Ben do at 10 o’clock? | Ben làm gì lúc 10 giờ? | |
B: | He studies English. | Anh ấy học Tiếng Anh. | |
Example 2: | |||
A: | What does Lucy do at 4 P.M.? | Lucy làm gì lúc 4 giờ chiều? | |
B: | She plays badminton. | Cô ấy chơi cầu lông. | |
UNIT 3
1. Cách hỏi xem hôm nay là thứ mấy trong tuần
Để hỏi: | What day is it today? | ||
Để trả lời: | It’s + day of the week. | ||
Example: | |||
A: | What day is it today? | Hôm nay là thứ mấy? | |
B: | It’s Monday. | Hôm nay là thứ Hai. | |
2. Cách hỏi xem bạn làm gì vào ngày nào đó trong tuần
Để hỏi: | What do you do on + day of the week? | ||
Để trả lời: | I + V (+ on + day of the week). | ||
Example: | |||
A: | What do you do on Tuesdays? | Bạn làm gì vào thứ Ba? | |
B: | I go to school (on Tuesdays). | Mình đi tới trường (vào thứ Ba). | |
3. Cách hỏi xem ai đó làm gì vào ngày nào đó trong tuần
Để hỏi: | What does he/she do on + day of the week? | ||
Để trả lời: | He/She + V(s/es) (+ on + day of the week). | ||
Example: | |||
A: | What does Linda do on Wednesdays? | Linda làm gì vào thứ Tư? | |
B: | She listens to music (on Wednesdays). | Cô ấy nghe nhạc. | |
A: | What does he do on Sundays? | Anh ấy làm gì vào Chủ Nhật. | |
B: | He watches TV on Sundays. | Anh ấy xem ti vi vào Chủ Nhật. | |
UNIT 4
1. Cách hỏi về sinh nhật của bạn.
Để hỏi: | When’s your birthday? | ||
Để trả lời: | It’s in + month. | ||
Example: | |||
A: | When’s your birthday? | Sinh nhật của bạn khi nào? | |
B: | It’s in April. | Nó vào tháng Tư. | |
2. Cách hỏi về sinh nhật của ai đó.
Để hỏi: | When’s his/her birthday? | ||
Để trả lời: | It’s in + month. | ||
Example: | |||
A: | When’s her birthday? | Sinh nhật của cô ấy khi nào? | |
B: | It’s in March. | Nó vào tháng Ba. | |
A: | When’s Ben’s birthday? | Sinh nhật của Ben khi nào? | |
B: | It’s in January. | Nó vào tháng Một. | |
3. Cách hỏi xem bạn muốn ăn/ uống gì
Để hỏi: | What do you want to eat/ drink? | ||
Để trả lời: | I want + food/ drink. | ||
Example: | |||
A: | What do you want to eat? | Bạn muốn ăn gì? | |
B: | I want some jam. | Mình muốn một chút mứt. | |
A: | What do you want to drink? | Bạn muốn uống gì? | |
B: | I want some juice. | Mình muốn một chút nước ép. | |
4. Cách hỏi xem ai đó muốn ăn/ uống gì
Để hỏi: | What does he/she want to eat/ drink? | ||
Để trả lời: | He/She wants + food/ drink. | ||
Example: | |||
A: | What does Mary want to eat? | Mary muốn ăn gì? | |
B: | She wants some grapes. | Cô ấy muốn một vài quả nho. | |
A: | What does he want to drink? | Anh ấy muốn uống gì? | |
B: | He wants some water. | Anh ấy muốn một chút nước. | |
UNIT 5
Cách hỏi xem ai đó có thể làm việc gì hay không
Để hỏi: | Can + S + V? | ||
Để trả lời: | Yes, S + can. | ||
No, S + can’t, but S+ V | |||
Example: | |||
A: | Can you play badminton? | Bạn có thể chơi cầu lông không? | |
B: | Yes, I can. | Có, mình có thể. | |
A: | Can he fly a kite? | Anh ấy có thể thả diều không? | |
B: | No, he can’t, but he can swim. | Không, anh ấy không thể nhưng anh ấy có thể bơi. | |
A: | Can Hoa ride a bike? | Hoa có thể đạp xe không? | |
B: | Yes, she can. | Có, cô ấy có thể. | |
Lưu ý:
can’t | = cannot |
ÔN BÀI TẬP
Exercise 1. Look at the table and fill in the blank.
Name | Lucy | Ben | Akiko | Mary | Hoa |
Country | England | America | Japan | America | Viet Nam |
1. | I am _________ Viet Nam. |
2. | Lucy is from _________. |
3. | Ben and Mary are from _________. |
4. | _________ is from Japan. |
5. | _________ is from Viet Nam. |
1. | Ben is _________ Australia. | |||
A. come | B. from | C. new | D. friend | |
2. | _________ are you from? | |||
A. What | B. Who | C. Where | D. How | |
3. | They are from _________. | |||
A. Britain | B. friend | C. new | D. where | |
4. | John is my new _________. |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT