- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương tiếng anh lớp 8 giữa học kì 2 NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PART A: USE OF LANGUAGE
I. PRONUNCIATION: Sounds /bl/, /kl /, /sp/, /st/, stress in words ending in –al and -ous
Choose the word whose underlined part is pronounced differently
II. STRESS: Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
III. VOCABULARY: Review words of units 7, 8, 9
1. Vocabulary of the topic: ENVIRONMENTAL PROTECTION
2. Vocabulary of the topic: SHOPPING
3. Vocabulary of the topic: NATURAL DISASTERS
IV. GRAMMAR
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 8 GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
NĂM HỌC 2023-2024
PART A: USE OF LANGUAGE
I. PRONUNCIATION: Sounds /bl/, /kl /, /sp/, /st/, stress in words ending in –al and -ous
Choose the word whose underlined part is pronounced differently
1. A. block | B. black | C. clean |
2. A. spend | B. waste | C. honest |
3. A. sale | B. complaint | C. shopaholic |
4. A. price | B. display | C. discount |
5. A. clasp | B. stall | C. respect |
1. A. release | B. arrive | C. damage | D. predict |
2. A. victim | B. destroy | C. display | D. erupt |
3. A. personal | B. humorous | C. volcanic | D. dangerous |
4. A. typhoon | B. landslide | C. funnel | D. species |
5. A. property | B. tornado | C. customer | D. habitat |
1. Vocabulary of the topic: ENVIRONMENTAL PROTECTION
2. Vocabulary of the topic: SHOPPING
3. Vocabulary of the topic: NATURAL DISASTERS
IV. GRAMMAR
- Complex sentences with adverb clauses: before, after, when, while, till/ until, as soon as
- Adverbs of frequency: Always, usually, often, sometimes, frequently, seldom= rarely , never
- Đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be
- Present simple for future events: dùng để diễn tả lịch trình sẽ xảy ra trong tương lai (tàu xe, phim ảnh…)
- Past continuous
- Form:
- + S + was/ were + V-ING
- ? Was/ Were + S + V-ING?
- Use:
- a. Thì QKTD diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời định cụ thể trong quá khứ
- At + giờ/ this/that time + mốc thời gian trong quá khứ: At 8 p.m last night
When he arrived, I was having dinner
c. Thì QKTD diễn tả 2 hành động xảy ra song song cùng 1 lúc trong quá khứ.( 2 hành động dài như nhau)
While I was reading a book, my brother was watching TV last night
THẦY CÔ TẢI NHÉ!