- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra cuối kì 2 toán 8 năm 2023 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. (NB) Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
2x + 3 = 0 B. x2 + 10 = 0 C. 0x + 7 = 0 D.
Câu 2.(NB) Phương trình: 3x + 6 = 0 có nghiệm là số nào?
2 B. – 2 C. 3 D. - 3
Câu 3.(NB) Biến đổi phương trình 2x + 4 = 3x – 1 ta được phương trình nào?
x – 5 = 0 B. x – 4 = 0 C. 5x + 5 = 0 D. 5x + 3 = 0
Câu 4. (NB) Điều kiện xác định của phương trình: là gì?
x 3 B. x -3 C. x 5 D. x -5
Câu 5. (NB) So sánh hai số a và b biết: a + 7 < b + 7
a < b B. a > b C. a = b D. Kết quả khác
Câu 6. (NB) Biết – 2x > – 2y. So sánh x và y ta được:
x = y B. x > y C. x < y D. x y
Câu 7. (NB) Tập nghiệm của bất phương trình x < 7 là:
{x/x < 7} B. {x/x > 7} C. {x/x > 6} D.{x/x 7}
Câu 8. (NB) Trong các bất phương trình sau, phương trình nào là bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
2x – 3 < 0 B. 0x + 5 < 0 C. 5x2 – 15x 0 D. x2 > 0
Câu 9. (NB) Công thức nào là công thức tính diện tích của một hình thang có kích thước hai đáy là a và b; chiều cao là h?
B. (a + b).h C. D. 2(a + b).h
Câu 10. (NB) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm và 6cm thì có diện tích là:
10cm B. 2cm C. 24cm D. 12cm
Câu 11.(NB) Cho hình 1. Biết DE//BC, theo định lí Ta-lét ta có:
B. C. D.
Câu 12. (NB) Hệ thức đường phân giác trong tam giác của hình sau là gì?
A. B. C. D. Một kết quả khác
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (2,75 điểm)
a) (TH): Giải phương trình: 6x – 12 = 0
b) (TH): Giải phương trình: 10x – 4 = 7x + 8
c) (VD): Giải phương trình:
d) (VD): Giải phương trình:
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
(VDC): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ, rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1,25 điểm)
a) (TH): Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x < 5
b) (TH): Giải bất phương trình: 3x - 12 > 0
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H € BC)
a) (TH): Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC.
b) (VD): Chứng minh: AC2 = BC. HC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – TOÁN 8
Thời gian: 90 phút
Thời gian: 90 phút
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. (NB) Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
2x + 3 = 0 B. x2 + 10 = 0 C. 0x + 7 = 0 D.
Câu 2.(NB) Phương trình: 3x + 6 = 0 có nghiệm là số nào?
2 B. – 2 C. 3 D. - 3
Câu 3.(NB) Biến đổi phương trình 2x + 4 = 3x – 1 ta được phương trình nào?
x – 5 = 0 B. x – 4 = 0 C. 5x + 5 = 0 D. 5x + 3 = 0
Câu 4. (NB) Điều kiện xác định của phương trình: là gì?
x 3 B. x -3 C. x 5 D. x -5
Câu 5. (NB) So sánh hai số a và b biết: a + 7 < b + 7
a < b B. a > b C. a = b D. Kết quả khác
Câu 6. (NB) Biết – 2x > – 2y. So sánh x và y ta được:
x = y B. x > y C. x < y D. x y
Câu 7. (NB) Tập nghiệm của bất phương trình x < 7 là:
{x/x < 7} B. {x/x > 7} C. {x/x > 6} D.{x/x 7}
Câu 8. (NB) Trong các bất phương trình sau, phương trình nào là bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
2x – 3 < 0 B. 0x + 5 < 0 C. 5x2 – 15x 0 D. x2 > 0
Câu 9. (NB) Công thức nào là công thức tính diện tích của một hình thang có kích thước hai đáy là a và b; chiều cao là h?
B. (a + b).h C. D. 2(a + b).h
Câu 10. (NB) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm và 6cm thì có diện tích là:
10cm B. 2cm C. 24cm D. 12cm
Câu 11.(NB) Cho hình 1. Biết DE//BC, theo định lí Ta-lét ta có:
B. C. D.
Câu 12. (NB) Hệ thức đường phân giác trong tam giác của hình sau là gì?
A. B. C. D. Một kết quả khác
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (2,75 điểm)
a) (TH): Giải phương trình: 6x – 12 = 0
b) (TH): Giải phương trình: 10x – 4 = 7x + 8
c) (VD): Giải phương trình:
d) (VD): Giải phương trình:
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
(VDC): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ, rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1,25 điểm)
a) (TH): Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x < 5
b) (TH): Giải bất phương trình: 3x - 12 > 0
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H € BC)
a) (TH): Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC.
b) (VD): Chứng minh: AC2 = BC. HC