- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,407
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Môn Công nghệ 8 có ma trận, bảng đặc tả năm 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS VŨ DI +được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285:2003 là khổ giấy có kích thước:
A. 841 x 594 B. 594 x 420 C. 297 x 210 D. 420 x 297
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy C. Đường bao khuất
B. Đường tâm, đường trục D. Đường kích thước, đường gióng
Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi “Tỉ lệ 1: 2” đó là tỉ lệ nào?
A. Tỉ lệ phóng to C. Tỉ lệ giữ nguyên
B. Tỉ lệ thu nhỏ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng nằm ngang C. Mặt phẳng chính diện
B. Mặt phẳng bên trái D. Mặt phẳng bên phải
Câu 5: Kim tự tháp có dạng khối hình học nào?
A. Hình nón cụt C. Hình nón
B. Hình chóp đều D. Hình lăng trụ đều
Câu 6: Để vẽ hình chiếu vuông góc của một thể đơn giản gồm có mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu của một vật thể là hình chữ nhật, đó là các hình chiếu của khối hình học nào?
A. Hình hộp chữ nhật C. Hình trụ
B. Hình chóp đều D. Hình lăng trụ đều
Câu 8: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước, khung tên
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thật, khung tên
Câu 9: Trên bản vẽ kĩ thuật, khối đa diện thường được biểu diễn bởi mấy hình chiếu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên → kích thước → hình biểu diễn → yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thật → khung tên
D. Hình biểu diễn → khung tên → kích thước → yêu cầu kĩ thuật
Câu 11: Kích thước dài trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị đo là:
A. dm B. cm C. mm D. Tuỳ từng bản vẽ
Câu 12: Hình chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật thể hiện những kích thước nào?
A. Chiều dài, chiều rộng C. Chiều dài, chiều cao
B. Chiều rộng, chiều cao D. Đáp án khác
Câu 13: Để nhận được hình chiếu cạnh trên mặt phẳng chiếu cạnh thì cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. Từ trước ra sau C. Từ trái sang phải
B. Từ trên xuống dưới D. Từ phải sang trái
Câu 14: Bản vẽ chi tiết gồm có mấy nội dung?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác
Câu 16: Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình tròn C. Hình vuông
B. Hình tam giác đều D. Hình chữ nhật
Câu 17: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông ta được:
A. Hình trụ B. Hình lăng trụ C. Hình cầu D. Hình nón
Câu 18: Trên bản vẽ kĩ thuật gồm có mấy hình chiếu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào?
A. Bên dưới hình chiếu đứng B. Bên trái hình chiếu đứng
C. Bên trên hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng
Câu 20: Cho vật thể có các hình chiếu như hình bên. Phần vật thể A có dạng khối hình học nào?
A. Hình hộp chữ nhật C. Hình lăng trụ
B. Hình trụ D. Hình nón cụt
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ t
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH&THCS VŨ DIĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285:2003 là khổ giấy có kích thước:
A. 841 x 594 B. 594 x 420 C. 297 x 210 D. 420 x 297
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy C. Đường bao khuất
B. Đường tâm, đường trục D. Đường kích thước, đường gióng
Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi “Tỉ lệ 1: 2” đó là tỉ lệ nào?
A. Tỉ lệ phóng to C. Tỉ lệ giữ nguyên
B. Tỉ lệ thu nhỏ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng nằm ngang C. Mặt phẳng chính diện
B. Mặt phẳng bên trái D. Mặt phẳng bên phải
Câu 5: Kim tự tháp có dạng khối hình học nào?
A. Hình nón cụt C. Hình nón
B. Hình chóp đều D. Hình lăng trụ đều
Câu 6: Để vẽ hình chiếu vuông góc của một thể đơn giản gồm có mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu của một vật thể là hình chữ nhật, đó là các hình chiếu của khối hình học nào?
A. Hình hộp chữ nhật C. Hình trụ
B. Hình chóp đều D. Hình lăng trụ đều
Câu 8: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước, khung tên
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thật, khung tên
Câu 9: Trên bản vẽ kĩ thuật, khối đa diện thường được biểu diễn bởi mấy hình chiếu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên → kích thước → hình biểu diễn → yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thật → khung tên
D. Hình biểu diễn → khung tên → kích thước → yêu cầu kĩ thuật
Câu 11: Kích thước dài trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị đo là:
A. dm B. cm C. mm D. Tuỳ từng bản vẽ
Câu 12: Hình chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật thể hiện những kích thước nào?
A. Chiều dài, chiều rộng C. Chiều dài, chiều cao
B. Chiều rộng, chiều cao D. Đáp án khác
Câu 13: Để nhận được hình chiếu cạnh trên mặt phẳng chiếu cạnh thì cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. Từ trước ra sau C. Từ trái sang phải
B. Từ trên xuống dưới D. Từ phải sang trái
Câu 14: Bản vẽ chi tiết gồm có mấy nội dung?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác
Câu 16: Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình tròn C. Hình vuông
B. Hình tam giác đều D. Hình chữ nhật
Câu 17: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông ta được:
A. Hình trụ B. Hình lăng trụ C. Hình cầu D. Hình nón
Câu 18: Trên bản vẽ kĩ thuật gồm có mấy hình chiếu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào?
A. Bên dưới hình chiếu đứng B. Bên trái hình chiếu đứng
C. Bên trên hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
A |
B |
A. Hình hộp chữ nhật C. Hình lăng trụ
B. Hình trụ D. Hình nón cụt
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ t
THẦY CÔ TẢI NHÉ!