- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì ii toán 9 Trường THCS Thạnh Đông A năm 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Ma trận đề kiểm tra
1. Khung ma trận
2. Bảng đặc tả
II. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em chọn trong các câu sau (mỗi câu đúng 0,2 điểm).
Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm là
A. (1; 2). B. (2; 1). C. (-1; 2). D. (2; -1).
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào có dạng của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)?
A. y = 52x. B. y = . C. y = - 2x2. D. y = x2 + 2
Câu 4. Giá trị của hàm số y = f (x) = - 7x2 tại x = -2 là
A. 28. B. 14. C. 21. D. -28.
Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x2 - + 1 = 0. B. 2x2 – 3x + 18 = 0.
C. x + - 4 = 0. D. 2x - 1 = 0.
Câu 6. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), khi đó biệt thức Δ là
A. Δ = b - 4ac. B. Δ = b2 - 4a.
C. Δ = b2 - 4ac. D. Δ = b - ac.
Câu 7. Góc ở tâm là góc
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn.
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn.
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
Câu 8. Xem hình vẽ bên. Góc AOC chắn cung
A. AB. B. BC.
C. AC. D. OC.
Câu 9. Xem hình vẽ. Dây cung lớn nhất là
A. AB.
B. CD.
C. AC.
D. DE.
Câu 10. Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó
A. Sđ > Sđ . B. Sđ < Sđ .
C. Sđ = Sđ . D. Sđ > 2Sđ .
Câu 11. Trong các hình vẽ sau. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây là ở hình
Trường THCS Thạnh Đông A Trường THCS Thị trấn | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Môn Toán - Lớp 9 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài 90 phút |
I. Ma trận đề kiểm tra
1. Khung ma trận
TT | Chủ đề | ĐV kiến thức | Số tiết | Điểm dự kiến | Mức độ | Tổng | Tỉ lệ % điểm | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Trắc nghiệm | Tự luận | ||||||||||||
TN | TL | Điểm | TN | TL | Điểm | TL | Điểm | TL | Điểm | ||||||||
1 | Chương 3. Hệ phương trình | 1.1 Giải hệ phương trình | 2 | 1 | 2 | | | | 0.5 | 0.5 | | | | | 2 | 0.5 | 10.0 |
1.2. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | 4 | 2 | | | | | | | 1 | 2 | | | | 1 | 20 | ||
2 | Chương 4. Hàm số và phương trình bậc hai một ẩn | 2.1. Hàm số y = ax2 | 1 | 0.5 | 2 | | | | | | | | | | 2 | | 5 |
2.2. Đồ thị hàm số | 1 | 0.5 | | | | | 1 | 0.5 | | | | | | 1 | 5 | ||
2.3. Phương trình bậc hai | 1 | 0.5 | 2 | | | | | | | | | | 2 | | 5 | ||
2.4. Công thức nghiệm | 1 | 0.5 | | | | | 0.5 | 0.5 | | | | | | 0.5 | 5 | ||
3 | Chương 3. Góc với đường tròn | 3.1 Góc ở tâm | 2 | 1 | 2 | | | | 1 | 0.5 | | | | | 2 | 1 | 10 |
3.2. Liên hệ cung và dây | 1 | 0.5 | 2 | | | | | | | | | | 2 | | 5 | ||
3.3. Góc nội tiếp | 2 | 1 | | | | | 1 | 1 | | | | | | 1 | 10 | ||
3.4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây | 2 | 1 | 2 | | | | | | | | 1/3 | 0.5 | 2 | 1/3 | 10 | ||
3.5. Góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn | 1 | 0.5 | | | | | | | | | 1/3 | 0.5 | | 1/3 | 5 | ||
3.6. Tứ giác nội tiếp | 2 | 1 | | | | | 1/3 | 1 | | | | | | 1/3 | 10 | ||
Tổng | 20 | 10 | 12 | | | | 13/3 | 4 | 1 | 2 | 2/3 | 1 | 12 | 6 | 100% | ||
Tỉ lệ % | 30 | 40 | 20 | 10 | 30 | 70 | |||||||||||
Tổng điểm | 3 | 4 | 2 | 1 | 10 điểm |
2. Bảng đặc tả
TT | Chủ đề | ĐV kiến thức | Chuẩn kiến thức kỹ năng Hoặc yêu cầu cần đạt cần kiểm tra | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Chương 3. Hệ phương trình | 1.1 Giải hệ phương trình | NB: Nhận biết số nghiệm và nghiệm của hệ phương trình. TH: Giải được hệ phương trình | 2 C1,2 | 0.5 C13a | | | |
1.2. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | VD: Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | | | 1 C15 | | |||
2 | Chương 4. Hàm số và phương trình bậc hai một ẩn | 2.1. Hàm số y = ax2 | NB: - Nhận biết dạng của hàm số y = ax2 - Tính được giá trị của hàm số. | 2 C3,4 | | | | |
2.2. Đồ thị hàm số | TH: Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2. | | 1 C14 | | | |||
2.3. Phương trình bậc hai | NB: - Nhận biết phương trình bậc hai. - Nhận biết được hệ số của phương trình | 2 C5,6 | | | | |||
2.4. Công thức nghiệm | TH: Giải được phương trình bậc hai | | 0.5 C13b | | | |||
3 | Chương 3. Góc với đường tròn | 3.1 Góc ở tâm | NB: - Nhận biết được khái niệm góc của góc ở tâm - Nhận biết được cung bị chắn của góc ở tâm TH: Biết số đo của góc ở tâm | 2 C7,8 | 1 C16 | | | |
3.2. Liên hệ cung và dây | NB: - Nhận biết dây cung lớn nhất trong đường tròn - Nhận biết hệ thức liên hệ cung và dây | 2 C9,10 | | | | |||
3.3. Góc nội tiếp | TH: Tính được số đo của góc nội tiếp khi biết số đo cung bị chắn. | | 1 C17 | | | |||
3.4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây | NB: - Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây - Nhận biết số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây VDC: Sử dụng tính chất của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây để chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến | 2 C11,12 | | | 1/3 C18c | |||
3.5. Góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn | VDC: vận dụng công thức tính số đo để chứng minh tam giác cân. | | | | 1/3 C18b | |||
3.6. Tứ giác nội tiếp | TH: sử dụng tính chất để chứng minh một tứ giác nội tiếp. | | 1/3 C18a | | | |||
Tổng | 12 | 13/3 | 1 | 2/3 |
II. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em chọn trong các câu sau (mỗi câu đúng 0,2 điểm).
Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm là
A. (1; 2). B. (2; 1). C. (-1; 2). D. (2; -1).
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào có dạng của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)?
A. y = 52x. B. y = . C. y = - 2x2. D. y = x2 + 2
Câu 4. Giá trị của hàm số y = f (x) = - 7x2 tại x = -2 là
A. 28. B. 14. C. 21. D. -28.
Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x2 - + 1 = 0. B. 2x2 – 3x + 18 = 0.
C. x + - 4 = 0. D. 2x - 1 = 0.
Câu 6. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), khi đó biệt thức Δ là
A. Δ = b - 4ac. B. Δ = b2 - 4a.
C. Δ = b2 - 4ac. D. Δ = b - ac.
Câu 7. Góc ở tâm là góc
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn.
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn.
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
Câu 8. Xem hình vẽ bên. Góc AOC chắn cung
A. AB. B. BC.
C. AC. D. OC.
Câu 9. Xem hình vẽ. Dây cung lớn nhất là
A. AB.
B. CD.
C. AC.
D. DE.
Câu 10. Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó
A. Sđ > Sđ . B. Sđ < Sđ .
C. Sđ = Sđ . D. Sđ > 2Sđ .
Câu 11. Trong các hình vẽ sau. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây là ở hình
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT