- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,388
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ 9 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ 9 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ 9, đề kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 9 violet.
đề kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 9 > trồng cây ăn quả
De thi giữa kì 2 công nghệ 9 trồng cây ăn quả
De kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 9 Nấu ăn
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 9
De thi giữa kì 2 Công nghệ 9 trồng cây ăn quả
đề kiểm tra giữa kì 1 công nghệ 9 > trồng cây ăn quả
De thi giữa học kì 2 Công nghệ 9 nấu ăn
đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 9 > trồng cây ăn quả
Câu 1(NB). Nghề điện dân dụng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:
A. Đời sống
B. Sinh hoạt
C. Lao động sản xuất
D. Đời sống, sinh hoạt, lao động sản xuất
Câu 2 (TH). Nghề điện dân dụng góp phần đẩy nhanh tốc độ:
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Đáp án khác
Câu 3(NB). Đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng:
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
C. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V
D. Nguồn điện một chiều, nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
Câu 4. Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Lắp đặt thiết bị điện
B. Lắp đặt đồ dùng điện
C. Lắp đặt thiết bị điện, Lắp đặt đồ dùng điện
D. Đáp án khác
Câu 5. Công việc nào sau đây đúng với chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện?
A. Lắp đặt máy điều hòa không khí
B. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà
C. Sửa chữa quạt điện
D. Lắp đặt máy điều hòa không khí, lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà, sửa chữa quạt điện
Câu 6. Công việc nào của nghề điện dân dụng thường được tiến hành trong nhà?
A. Lắp đặt thiết bị điện
B. Bảo dưỡng thiết bị điện
C. Sửa chữa thiết bị điện
D. Lắp đặt thiết bị điện, bảo dưỡng thiết bị điện, sửa chữa thiết bị điện
Câu 7. Người lao động trong nghề điện dân dụng có yêu cầu tối thiểu về trình độ văn hóa:
A. Tốt nghiệp cấp tiểu học
B. Tốt nghiệp cấp THCS
C. Tốt nghiệp cấp THPT
D. Tốt nghiệp cấp đại học
Câu 8. Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có kĩ năng sử dụng thiết bị điện
B. Có kĩ năng bảo dưỡng thiết bị điện
C. Có kĩ năng sửa chữa thiết bị điện
D. Có kĩ năng sử dụng thiết bị điện, có kĩ năng bảo dưỡng thiết bị điện, có kĩ năng sửa chữa thiết bị điện
Câu 9. Thái độ của người lao động trong nghề điện dân dụng cần:
A. Làm việc khoa học
B. Làm việc kiên trì
C. Làm việc khoa học, làm việc kiên trì
D. Đáp án khác
Câu 10. Tương lai của nghề điện dân dụng gắn liền với sự phát triển:
A. Điện năng
B. Đồ dùng điện
C. Tốc độ phát triển xây dựng nhà ở
D. Điện năng, đồ dùng điện, tốc độ phát triển xây dựng nhà ở
Câu 11. Nơi đào tạo nghề điện dân dụng là:
A. Ngành điện của trường dạy nghề
B. Ngành điện của trường trung cấp chuyên nghiệp
C. Ngành điện của trường cao đẳng, đại học kĩ thuật
D. Ngành điện của trường dạy nghề, Ngành điện của trường trung cấp chuyên nghiệp, Ngành điện của trường cao đẳng, đại học kĩ thuật
Câu 12. Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạng điện có:
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Dây cáp điện, dây dẫn điện, vật liệu cách điện
Câu 13. Có mấy loại dây dẫn điện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 14. Dựa vào số lõi, dây dẫn điện chia làm mấy loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 15. Mạng điện trong nhà thường sử dụng loại dây dẫn nào?
A. Dây dẫn trần
B. Dây dẫn có bọc cách điện
C. Dây dẫn trần, dây dẫn có bọc cách điện
D. Đáp án khác
Câu 16. Lõi dây dẫn điện có bọc vỏ cách điện được chế tạo thành:
A. Một sợi
B. Nhiều sợi bện với nhau
C. Một sợi, nhiều sợi bện với nhau
D. Đáp án khác
Câu 17. Dây dẫn bọc cách điện thường được chế tạo:
A. Thành một loại
B. Thành hai loại
C. Thành ba loại
D. Thành nhiều loại
Câu 18. Kí hiệu của dây dẫn bọc cách điện là M(nxF). Hãy cho biết M nghĩa là gì?
A. Lõi đồng
B. Số lõi dây
C. Tiết diện lõi
D. Lõi đồng, số lõi dây, tiết diện lõi
Câu 19. Dây cáp điện là:
A. Dây trần
B. Dây được bọc cách điện
C. Dây trần, dây được bọc cách điện
D. Đáp án khác
Câu 20. Cáp điện của mạng điện trong nhà là loại cáp:
A. Một pha
B. Hai pha
C. Ba pha
D. Một pha, hai pha, ba pha
Câu 21. Vỏ bảo vệ của cáp điện được chế tạo:
A. Chịu nhiệt
B. Chịu mặn
C. Chịu ăn mòn
D. Chịu nhiệt, Chịu mặn, Chịu ăn mòn
Câu 22. Đâu là vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà?
A. Vỏ đui đèn
B. Vỏ cầu chì
C. Ống luồn dây dẫn
D. Vỏ đui đèn, Vỏ cầu chì, Ống luồn dây dẫn
Câu 23. Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn cần dụng cụ nào sau đây:
A. Khoan điện
B. Bút thử điện
C. Khoan điện, bút thử điện
D. Đáp án khác
Câu 24. Lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một bóng đèn khoan lỗ:
A. Khoan lỗ bắt vít
B. Khoan lỗ luồn dây
C. Không khoan lỗ bắt vít, khoan lỗ luồn dây
D. Khoan lỗ bắt vít, khoan lỗ luồn dây
Câu 25. Để lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn cần vật liệu và thiết bị nào?
A. Công tắc hai cực
B. Cầu chì
C. Bảng điện
D. Công tắc hai cực, cầu chì, bảng điện
Câu 26. Quy trình lắp đặt mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn có bước:
A. Kiểm tra
B. Khoan lỗ bảng điện
C. Nối dây mạch điện
D. Kiểm tra, khoan lỗ bảng điện, nối dây mạch điện
Câu 27. Quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một bóng đèn người ta khoan mấy loại lỗ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 28. Để lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn cần vật liệu và thiết bị nào?
A. Đui đèn
B. Công tắc ba cực
C. Đui đèn, công tắc ba cực
D. Đáp án khác
Câu 29. Kiểm tra công tắc là kiểm tra:
A. Ốc sau một thời gian sử dụng
B. Vít sau một thời gian sử dung
C. Ốc vít sau một thời gian sử dụng
D. Đáp án khác
Câu 30. Ở quy trình lắp đặt mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn thì “Kiểm tra” thuộc bước:
A. Đầu tiên
B. Cuối cùng
C. 3
D. 4
Câu 31. Khoan dùng để khoan trên vật liệu:
A. Gỗ
B. Bê tông
C. Gỗ, bê tông
D. Đáp án khác
Câu 32. Vật liệu và thiết bị sử dụng khi nối dây dẫn điện là:
A. Hộp nối dây
B. Đai ốc nối dây
C. Hộp nối dây, đai ốc nối dây
D. Đáp án khác
Câu 33. Thường phải thực hiện các mối nối dây dẫn điện khi:
A. Lắp đặt thiết bị dây dẫn
B. Sửa chữa dây dẫn
C. Sửa chữa thiết bị điện
D. Lắp đặt thiết bị dây dẫn, sửa chữa dây dẫn, sửa chữa thiết bị điện
Câu 34. Mối nối dây dẫn lỏng lẻo có thể dẫn tới:
A. Làm đứt mạch
B. Làm chập mạch
C. Làm đứt mạch, làm chập mạch
D. Đáp án khác
Câu 35. Có mấy loại mối nối dây dẫn điện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là:
A. An toàn điện
B. Đảm bảo về mặt mĩ thuật
C. An toàn điện, đảm bảo về mặt mĩ thuật
D. Đáp án khác
Câu 37. Mối nối dây dẫn điện đảm bảo an toàn điện nghĩa là:
A. Được cách điện tốt
B. Mối nối không được sắc để tránh thủng băng cách điện
C. Được cách điện tốt, Mối nối không được sắc để tránh thủng băng cách điện
D. Đáp án khác
Câu 38. Độ dài lớp vỏ cách điện cần bóc khoảng:
A. 15 lần đường kính dây dẫn
B. 20 lần đường kính dây dẫn
C. 15 ÷ 20 lần đường kính dây dẫn
D. Đáp án khác
Câu 39. Bóc phân đoạn vỏ cách điện với lớp ngoài cắt lệch với lớp trong:
A. 5 mm
B. 8 mm
C. 5 ÷ 8 mm
D. Đáp án khác
Câu 40. Hàn mối nối có bước nào sau đây?
A. Làm sạch mối nối
B. Láng nhựa thông
C. Hàn thiếc mối nối
D. Làm sạch mối nối, láng nhựa thông, hàn thiếc mối nối
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ 9 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ 9, đề kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 9 violet.
Tìm kiếm có liên quan
đề kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 9 > trồng cây ăn quả
De thi giữa kì 2 công nghệ 9 trồng cây ăn quả
De kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 9 Nấu ăn
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 9
De thi giữa kì 2 Công nghệ 9 trồng cây ăn quả
đề kiểm tra giữa kì 1 công nghệ 9 > trồng cây ăn quả
De thi giữa học kì 2 Công nghệ 9 nấu ăn
đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 9 > trồng cây ăn quả
Câu 1(NB). Nghề điện dân dụng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:
A. Đời sống
B. Sinh hoạt
C. Lao động sản xuất
D. Đời sống, sinh hoạt, lao động sản xuất
Câu 2 (TH). Nghề điện dân dụng góp phần đẩy nhanh tốc độ:
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Đáp án khác
Câu 3(NB). Đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng:
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
C. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V
D. Nguồn điện một chiều, nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
Câu 4. Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Lắp đặt thiết bị điện
B. Lắp đặt đồ dùng điện
C. Lắp đặt thiết bị điện, Lắp đặt đồ dùng điện
D. Đáp án khác
Câu 5. Công việc nào sau đây đúng với chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện?
A. Lắp đặt máy điều hòa không khí
B. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà
C. Sửa chữa quạt điện
D. Lắp đặt máy điều hòa không khí, lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà, sửa chữa quạt điện
Câu 6. Công việc nào của nghề điện dân dụng thường được tiến hành trong nhà?
A. Lắp đặt thiết bị điện
B. Bảo dưỡng thiết bị điện
C. Sửa chữa thiết bị điện
D. Lắp đặt thiết bị điện, bảo dưỡng thiết bị điện, sửa chữa thiết bị điện
Câu 7. Người lao động trong nghề điện dân dụng có yêu cầu tối thiểu về trình độ văn hóa:
A. Tốt nghiệp cấp tiểu học
B. Tốt nghiệp cấp THCS
C. Tốt nghiệp cấp THPT
D. Tốt nghiệp cấp đại học
Câu 8. Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có kĩ năng sử dụng thiết bị điện
B. Có kĩ năng bảo dưỡng thiết bị điện
C. Có kĩ năng sửa chữa thiết bị điện
D. Có kĩ năng sử dụng thiết bị điện, có kĩ năng bảo dưỡng thiết bị điện, có kĩ năng sửa chữa thiết bị điện
Câu 9. Thái độ của người lao động trong nghề điện dân dụng cần:
A. Làm việc khoa học
B. Làm việc kiên trì
C. Làm việc khoa học, làm việc kiên trì
D. Đáp án khác
Câu 10. Tương lai của nghề điện dân dụng gắn liền với sự phát triển:
A. Điện năng
B. Đồ dùng điện
C. Tốc độ phát triển xây dựng nhà ở
D. Điện năng, đồ dùng điện, tốc độ phát triển xây dựng nhà ở
Câu 11. Nơi đào tạo nghề điện dân dụng là:
A. Ngành điện của trường dạy nghề
B. Ngành điện của trường trung cấp chuyên nghiệp
C. Ngành điện của trường cao đẳng, đại học kĩ thuật
D. Ngành điện của trường dạy nghề, Ngành điện của trường trung cấp chuyên nghiệp, Ngành điện của trường cao đẳng, đại học kĩ thuật
Câu 12. Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạng điện có:
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Dây cáp điện, dây dẫn điện, vật liệu cách điện
Câu 13. Có mấy loại dây dẫn điện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 14. Dựa vào số lõi, dây dẫn điện chia làm mấy loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 15. Mạng điện trong nhà thường sử dụng loại dây dẫn nào?
A. Dây dẫn trần
B. Dây dẫn có bọc cách điện
C. Dây dẫn trần, dây dẫn có bọc cách điện
D. Đáp án khác
Câu 16. Lõi dây dẫn điện có bọc vỏ cách điện được chế tạo thành:
A. Một sợi
B. Nhiều sợi bện với nhau
C. Một sợi, nhiều sợi bện với nhau
D. Đáp án khác
Câu 17. Dây dẫn bọc cách điện thường được chế tạo:
A. Thành một loại
B. Thành hai loại
C. Thành ba loại
D. Thành nhiều loại
Câu 18. Kí hiệu của dây dẫn bọc cách điện là M(nxF). Hãy cho biết M nghĩa là gì?
A. Lõi đồng
B. Số lõi dây
C. Tiết diện lõi
D. Lõi đồng, số lõi dây, tiết diện lõi
Câu 19. Dây cáp điện là:
A. Dây trần
B. Dây được bọc cách điện
C. Dây trần, dây được bọc cách điện
D. Đáp án khác
Câu 20. Cáp điện của mạng điện trong nhà là loại cáp:
A. Một pha
B. Hai pha
C. Ba pha
D. Một pha, hai pha, ba pha
Câu 21. Vỏ bảo vệ của cáp điện được chế tạo:
A. Chịu nhiệt
B. Chịu mặn
C. Chịu ăn mòn
D. Chịu nhiệt, Chịu mặn, Chịu ăn mòn
Câu 22. Đâu là vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà?
A. Vỏ đui đèn
B. Vỏ cầu chì
C. Ống luồn dây dẫn
D. Vỏ đui đèn, Vỏ cầu chì, Ống luồn dây dẫn
Câu 23. Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn cần dụng cụ nào sau đây:
A. Khoan điện
B. Bút thử điện
C. Khoan điện, bút thử điện
D. Đáp án khác
Câu 24. Lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một bóng đèn khoan lỗ:
A. Khoan lỗ bắt vít
B. Khoan lỗ luồn dây
C. Không khoan lỗ bắt vít, khoan lỗ luồn dây
D. Khoan lỗ bắt vít, khoan lỗ luồn dây
Câu 25. Để lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn cần vật liệu và thiết bị nào?
A. Công tắc hai cực
B. Cầu chì
C. Bảng điện
D. Công tắc hai cực, cầu chì, bảng điện
Câu 26. Quy trình lắp đặt mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn có bước:
A. Kiểm tra
B. Khoan lỗ bảng điện
C. Nối dây mạch điện
D. Kiểm tra, khoan lỗ bảng điện, nối dây mạch điện
Câu 27. Quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một bóng đèn người ta khoan mấy loại lỗ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 28. Để lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn cần vật liệu và thiết bị nào?
A. Đui đèn
B. Công tắc ba cực
C. Đui đèn, công tắc ba cực
D. Đáp án khác
Câu 29. Kiểm tra công tắc là kiểm tra:
A. Ốc sau một thời gian sử dụng
B. Vít sau một thời gian sử dung
C. Ốc vít sau một thời gian sử dụng
D. Đáp án khác
Câu 30. Ở quy trình lắp đặt mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn thì “Kiểm tra” thuộc bước:
A. Đầu tiên
B. Cuối cùng
C. 3
D. 4
Câu 31. Khoan dùng để khoan trên vật liệu:
A. Gỗ
B. Bê tông
C. Gỗ, bê tông
D. Đáp án khác
Câu 32. Vật liệu và thiết bị sử dụng khi nối dây dẫn điện là:
A. Hộp nối dây
B. Đai ốc nối dây
C. Hộp nối dây, đai ốc nối dây
D. Đáp án khác
Câu 33. Thường phải thực hiện các mối nối dây dẫn điện khi:
A. Lắp đặt thiết bị dây dẫn
B. Sửa chữa dây dẫn
C. Sửa chữa thiết bị điện
D. Lắp đặt thiết bị dây dẫn, sửa chữa dây dẫn, sửa chữa thiết bị điện
Câu 34. Mối nối dây dẫn lỏng lẻo có thể dẫn tới:
A. Làm đứt mạch
B. Làm chập mạch
C. Làm đứt mạch, làm chập mạch
D. Đáp án khác
Câu 35. Có mấy loại mối nối dây dẫn điện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là:
A. An toàn điện
B. Đảm bảo về mặt mĩ thuật
C. An toàn điện, đảm bảo về mặt mĩ thuật
D. Đáp án khác
Câu 37. Mối nối dây dẫn điện đảm bảo an toàn điện nghĩa là:
A. Được cách điện tốt
B. Mối nối không được sắc để tránh thủng băng cách điện
C. Được cách điện tốt, Mối nối không được sắc để tránh thủng băng cách điện
D. Đáp án khác
Câu 38. Độ dài lớp vỏ cách điện cần bóc khoảng:
A. 15 lần đường kính dây dẫn
B. 20 lần đường kính dây dẫn
C. 15 ÷ 20 lần đường kính dây dẫn
D. Đáp án khác
Câu 39. Bóc phân đoạn vỏ cách điện với lớp ngoài cắt lệch với lớp trong:
A. 5 mm
B. 8 mm
C. 5 ÷ 8 mm
D. Đáp án khác
Câu 40. Hàn mối nối có bước nào sau đây?
A. Làm sạch mối nối
B. Láng nhựa thông
C. Hàn thiếc mối nối
D. Làm sạch mối nối, láng nhựa thông, hàn thiếc mối nối
ĐÁP ÁN
1-D | 2-C | 3-D | 4-C | 5-A |
6-D | 7-B | 8-D | 9-C | 10-D |
11-D | 12-D | 13-D | 14-B | 15-B |
16-C | 17-D | 18-A | 19-B | 20-A |
21-D | 22-D | 23-C | 24-D | 25-D |
26-D | 27-C | 28-C | 29-C | 30-B |
31-C | 32-C | 33-D | 34-C | 35-C |
36-C | 37-C | 38-C | 39-C | 40-D |
XEM THÊM: