Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,514
Điểm
113
tác giả
Đề kiểm tra giữa kì 2 tin học 12 trắc nghiệm NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra giữa kì 2 tin học 12 trắc nghiệm NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm môn tin học lớp 12, Trắc nghiệm Tin 12 giữa kì 2 có đáp an, De thi giữa kì 2 lớp 12 môn Tin trắc nghiệm có đáp an,.Đề thi giữa kì 2 Tin 12 trắc nghiệm


Tìm kiếm có liên quan​


De thi giữa kì 2 lớp 12 môn Tin trắc nghiệm có đáp an

De
thi giữa kì 1 lớp 12 môn Tin trắc nghiệm có đáp an

VietJack Tin học
12 trắc nghiệm Giữa1

Đề
thi giữa kì 1 Tin 12 trắc nghiệm

Đề thi giữa kì 2 Tin 12 trắc nghiệm

Trắc nghiệm Tin 12 giữa kì 2

Trắc nghiệm Tin 12 giữa kì 1 có đáp an

Trắc
nghiệm Tin 12 giữa kì 1

De thi
giữa kì 1 lớp 12 môn Tin trắc nghiệm có đáp an

De thi
giữa kì 2 lớp 12 môn Tin trắc nghiệm có đáp an

VietJack Tin
học 12 trắc nghiệm Giữa1

Trắc
nghiệm Tin học 12 hk2 có đáp an 2021

Trắc
nghiệm Tin học 12 giữa kì 1

Đề thi
giữa kì 2 Tin 12 trắc nghiệm

Trắc nghiệm Tin học 12 HK2 có đáp an

Trắc
nghiệm Tin 12 giữa kì 1 có đáp an

SỞ GD&ĐT ….
TRƯỜNG ……
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TIN HỌC – Lớp: 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ: TRẮC NGHIỆM (30 câu). Học sinh tô đáp án cần chọn vào phiếu trắc nghiệm.

Câu 1. Kết quả hiển thị Mẫu hỏi đóng vai trò như một đối tượng nào?

A.
Table B. Macro C. Form D. Report

Câu 2. Mẫu hỏi có chức năng nào?

A.
Trình bày dữ liệu theo khuôn dạng B. Thuận lợi cho việc nhập và hiển thị thông tin của bảng

C. Lưu dữ liệu D. Sắp xếp, lọc, tìm kiếm dữ liệu

Câu 3. Trong Mẫu hỏi, để lọc các học sinh có GT là “Nữ” và ĐTB từ 8.0 trở lên, biểu thức nào viết đúng?

A.
[GT]="Nữ" and [ĐTB] >=8.0 B. [GT]="Nữ" .and. ĐTB >=8.0

C. [GT]=Nữ or [ĐTB] >=8.0 D. GT=’Nữ’ and ĐTB >=8.0

Câu 4. Hàm nào để gộp nhóm?

A.
SUM B. COUNT C. AVG D. GROUP BY

Câu 5. Lệnh nào dùng để chuyển sang chế độ thiết kế của Mẫu hỏi?

A.
Home B. Create C. Design D. File

Câu 6. Cho các bước dưới đây. Trình tự thực hiện tạo Mẫu hỏi bằng tự thiết kế như thế nào?



(1) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE (2) Chọn Create à Query Design (3) Design à

(4) Chọn dữ liệu nguồn (5) Chọn các trường cần thiết để đưa vào Mẫu hỏi

A. (2) à(4) à (1) à (5) à (3) B. (2) à (3) à (1) à (4) à (5) C. (2) à(4) à (5) à (1) à (3) D. (4) à (2) à (5) à (1) à (3)

Câu 7. Cho lưới QBE sau. Kết quả sau khi thực hiện thiết kế Mẫu hỏi là gì?

A.
Đếm số lần đặt của các mặt hàng.

B. Đếm số lần đặt của mặt hàng “XM-02” và “VT-001”

C. Đếm số lần đặt của mặt hàng “XM-02” hoặc

“VT-001”

D. Hiển thị các mặt hàng “XM-02” hoặc “VT-001”





Câu 8.
Biểu tượng tương ứng với lệnh nào?

A.
DesignàRun B. Create Report wizard C. Create Query Design D. Home View

Câu 9. Khi thiết kế Mẫu hỏi, dòng nào cho phép sắp xếp dữ liệu?

A.
Total B. Table C. Sort D. Show

Câu 10. Khi thiết kế Mẫu hỏi, nội dung nào đặt trong dòng Total?

A.
"Núi Thành" B. #01/01/2022# C. SUM D. 100

Câu 11. Để sử dụng các hàm trong Mẫu hỏi, ta chọn biểu tượng nào?



A. B. C. D.



Câu 12.
Mẫu hỏi có các chế độ làm việc nào?

A.
Thiết kế và Biểu mẫu B. Thiết kế và trang dữ liệu

C. Thiết kế và xem trang in D. Trang dữ liệu và Biểu mẫu

Câu 13. Nội dung nào là phép toán dùng trong Mẫu hỏi?

A.
AND, OR, NOT B. 1000 C. [TOÁN] D. “NỮ”

Câu 14. Báo cáo là hình thức thích hợp nhất để:

A.
lọc sắp xếp dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng B. tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng

C. nhập và hiển thị thông tin D. lưu trữ dữ liệu

Câu 15. Trong chế độ thiết kế của Báo cáo, không thể thực hiện công việc nào?

A.
Lọc dữ liệu B. Di chuyển các tiêu đề C. Định dạng tiêu đề D. Thiết kế hàm

Câu 16. Kết quả hiển thị trang Báo cáo sau khi thiết kế sẽ như thế nào?

A.
Ở dạng trang dữ liệu, có thể xóa được B. Ở dạng xem trang in

C. Ở dạng trang dữ liệu, có thể sửa được D. Ở dạng Biểu mẫu



Câu 17.
Cho các bước sau. Trình tự thực hiện tạo Báo cáo bằng thuật sĩ như thế nào?


(1) Chọn dữ liệu nguồn, các trường hiển thị trên Báo cáo (2) Đặt tên Báo cáo, nháy nút Finish

(3) Nháy đúp vào Chọn Create à Report wizard (4) Chọn cách bố trí dữ liệu, kiểu trình bày Báo cáo

(5) Chọn trường gộp nhóm, sắp xếp

A. (3) à(1) à (4) à (5) à (2) B. (1) à (3) à (5) à (4) à (2) C. (3) à(1) à (5) à (4) à (2) D. (3) à (5) à (4) à (1) à (2)

Câu 18. Biểu tượng nào tạo TextBox thiết kế hàm trong Báo cáo?



A. B. C. D.




Câu 19. Khi tạo Báo cáo, sử dụng để thực hiện việc gì?

A.
Chọn các hàm SUM, AVG, MIN, MAX B. Sắp xếp

C.
Chọn các hàm SUM, AVG, GROUP BY D. Chọn các hàm SUM, AVG, GROUP BY, COUNT

Câu 20. Tạo Báo cáo lấy dữ liệu nguồn từ đối tượng nào?

A.
Bảng hoặc Mẫu hỏi B. Biểu mẫu C. Biểu mẫu hoặc Mẫu hỏi D. Bảng hoặc Biểu mẫu

Câu 21. Ở bước tạo Báo cáo, hình dưới đây thực hiện công việc gì?

A.
Chọn nguồn dữ liệu cho Báo cáo

B. Chọn trường sắp xếp

C. Chọn trường gộp nhóm

D. Đặt tên cho Báo cáo






Câu 22. Cho CSDL Qly_HS.mdb gồm bảng Hocsinh. Để lập Báo cáo gồm danh sách học sinh có GT là “Nữ” và có đoàn viên, ta tạo Báo cáo như thế nào?

A.
Tạo Báo cáo lấy dữ liệu nguồn trực tiếp từ bảng Hoc sinh để lọc các học sinh có GT là “Nữ” và có đoàn viên.

B. Tạo Mẫu hỏi lấy tất cả dữ liệu từ bảng Hoc sinh. Sau đó tạo Báo cáo lấy dữ liệu nguồn từ Mẫu hỏi vừa tạo.

C. Tạo Biểu mẫu lấy dữ liệu nguồn từ bảng Hoc sinh, lọc các học sinh có GT là “Nữ” và có đoàn viên. Sau đó tạo Báo cáo lấy dữ liệu nguồn từ Biểu mẫu vừa tạo.

D. Tạo Mẫu hỏi lấy dữ liệu nguồn từ bảng Hoc sinh, lọc các học sinh có GT là “Nữ” và có đoàn viên. Sau đó tạo Báo cáo lấy dữ liệu nguồn từ Mẫu hỏi vừa tạo.

Câu 23. Ở trang thiết kế của Báo cáo, để tính trung bình trường LY, làm tròn 1 chữ số thập phân, ta nhập:

A.
=Round(AVG([LY]),1) B. =Round(SUM([LY]),1) C. =Round(AVG([LY,2])) D. =Round[AVG(LY),1]

Câu 24. Trong các mô hình dữ liệu sau, mô hình nào sử dụng phổ biến nhất?

A
. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình tương tranh

Câu 25. Chọn phương án đúng để hoàn thành khái niệm sau?

“……...dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác …..... gọi là Hệ QT CSDL quan hệ”

A. CSDL – Hệ QTCSDL B. Hệ quản trị CSDL - CSDL quan hệ

C. Hệ quản trị CSDL – CSDL D. CSDL quan hệ– Hệ quản trị CSDL

Câu 26. Trong CSDL quan hệ, “Miền giá trị” của thuộc tính được hiểu là gì?

A.
Bảng B. Cột C. Kiểu dữ liệu D. Hàng

Câu 27. Chọn phương án đúng để hoàn thành khái niệm sau?

“ ………… là tập các……………. dùng để phân biệt giữa các …………”

A.
Khóa-thuộc tính-bộ B. Khóa-bộ-thuộc tính C. CSDL-bộ-thuộc tính D. Hệ QTCSDL-thuộc tính-bộ

Câu 28. Hình dưới đây không phải là một quan hệ trong CSDL quan hệ vì:

Số thẻ
Mã số sách
Ngày mượn
Ngày trả
1​
VL-011
10/01/2022
20/01/2022
15/01/2022
2​
TI-01202/03/201710/03/2022
A. Trường “Mã số sách” mang tính phức hợp.

B. Trường “Ngày mượn” mang tính phức hợp

C. Trường “Ngày mượn” mang tính đa trị

D. Trường ”Ngày trả” mang tính đa trị

Câu 29. Cho bảng gồm các trường sau: Mã HS, Họ và tên, Lớp, Điểm số. Trường nào làm khóa chính là thích hợp? A. Mã HS B. Mã HS, Họ và tên ` C. Lớp D. Điểm số

Câu 30. Cho các bảng sau: Sach(MaSach, TenSach, MaLoai);

PhanLoaiSach(MaLoai,TheLoaiSach); HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia).

Để liệt kê các tên sách và các thể loại sách, ta cần kết xuất dữ liệu từ các bảng nào?

A.
HoaDon, PhanLoaiSach B. Sach, PhanLoaiSach C. Sach, HoaDon D. HoaDon



ĐÁP ÁN

1
A
6
C
11
C
16
B
21
C
26
C
2
D
7
C
12
B
17
C
22
D
27
A
3
A
8
A
13
A
18
B
23
A
28
C
4
D
9
C
14
B
19
A
24
B
29
A
5
A
10
C
15
A
20
A
25
B
30
B



SỞ GD&ĐT ….
TRƯỜNG ……
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TIN HỌC – Lớp: 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ: TRẮC NGHIỆM (30 câu). Học sinh tô đáp án cần chọn vào phiếu trắc nghiệm.

Câu 1. Lệnh Design
àRun tương ứng với biểu tượng nào?

A.
B. C. D.


Câu 2. Khi thiết kế Mẫu hỏi, nhập điều kiện tại dòng nào?

A. Total B. Criteria C. Show D. Sort

Câu 3. Điều kiện nào viết sai khi tạo Mẫu hỏi?

A. ‘Tin học’ B. “Nữ” C. #01/01/2021# D. >=9.0

Câu 4. Đối tượng nào dùng để sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng?

A. Table B. Query C. Form D. Report

Câu 5. Mẫu hỏi không có chức năng nào?

A. Sắp xếp các bản ghi B. Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện

C. Chọn các trường để hiển thị D. Trình bày dữ liệu theo khuôn dạng

Câu 6. Trong mẫu hỏi, để lọc ra Tên sách là "TO-01", biểu thức nào viết đúng?

A. Tên sách ="TO-01" B. [Tên sách]= TO-01 C. [Tên sách]="TO-01" D. Tên sách=’TO-01’

Câu 7. Hàm nào để đếm giá trị khác rỗng? A. COUNT B. AVG C. SUM D. GROUP BY

Câu 8. Lệnh nào dùng để chuyển sang chế độ thiết kế của Mẫu hỏi?

A. Create B. Design C. File D. Home
Câu 9. Cho các bước dưới đây. Trình tự thao tác để tạo Mẫu hỏi bằng tự thiết kế như thế nào?


(1) Design à (2) Chọn Create à Query Design (3) Mô tả điều kiện Mẫu hỏi ở lưới QBE

(4) Chọn dữ liệu nguồn (5) Chọn các trường cần thiết để đưa vào Mẫu hỏi

A. (2) à(4) à (3) à (5) à (1) B. (2) à(4) à (5) à (3) à (1) C. (2) à (1) à (3) à (4) à (5 D. (4) à (2) à (5) à (3) à (1)

Câu 10. Cho lưới QBE sau. Kết quả sau khi thực hiện thiết kế Mẫu hỏi là gì?

A. Hiển thị danh sách học sinh ở tổ 1 và tổ 2

B. Hiển thị danh sách học sinh ở tổ 1 và tổ 2, sắp xếp Tên tăng dần.

C. Hiển thị danh sách học sinh ở tổ 1 hoặc tổ 2, sắp xếp Tên giảm dần.

D. Hiển thị danh sách học sinh ở tổ 1 hoặc tổ 2, sắp xếp Tên tăng dần.

Câu 11. Khi thiết kế Mẫu hỏi, để xuất hiện dòng Total trong lưới QBE, ta chọn biểu tượng nào?

A. B. C. D.



Câu 12. Nội dung nào là phép toán dùng trong Mẫu hỏi?

A. [LƯƠNG] B. “Núi Thành” C. AND, OR, NOT D. 100

Câu 13. Tạo Mẫu hỏi lấy dữ liệu nguồn từ đối tượng nào?

A. Báo cáo B. Biểu mẫu hoặc Mẫu hỏi khác C. Bảng hoặc Mẫu hỏi khác D. Bảng hoặc Báo cáo

Câu 14. Báo cáo là hình thức thích hợp nhất để:

A. tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng B. cập nhật dữ liệu C. lọc dữ liệu D. lưu trữ dữ liệu

Câu 15. Trong chế độ thiết kế của Báo cáo không thể thực hiện công việc nào?

A. Di chuyển các tiêu đề B. Định dạng tiêu đề C. Gộp nhóm dữ liệu D. Thiết kế hàm

Câu 16. Kết quả hiển thị Báo cáo sau khi thiết kế sẽ như thế nào?

A. Ở dạng xem trang in B. Ở dạng trang dữ liệu, có thể xóa được

C. Ở dạng trang dữ liệu, có thể sửa được D. Ở dạng Biểu mẫu

Câu 17. Cho các bảng sau: NguoiMuon(SoThe, Hoten, Ngaysinh, Lop);

Sach(MaSach, Tensach, SoTrang, TacGia); MuonSach(SoThe, Masach, NgayMuon, NgayTra);

Để liệt kê các học sinh đã mượn các loại sách tên là gì, ta cần kết xuất dữ liệu từ các bảng nào?

A. MuonSach B. MuonSach, NguoiMuon C. NguoiMuon, Sach D. MuonSach, NguoiMuon, Sach

Câu 18. Biểu tượng nào sử dụng Text box để thiết kế hàm trong Báo cáo?

A. B. C. D.



Câu 19. Hình dưới đây không phải là một quan hệ trong CSDL quan hệ vì:

Mã HS
Họ và tên
Lớp
Điểm
LT
TH
1​
Lê Thanh Bình12A1
9​
10​
2​
Trần Minh Nhật12A2
8​
7​

A. Trường “Mã HS” mang tính phức hợp.

B. Trường “Điểm” mang tính đa trị

C. Trường “LT” ,”TH” mang tính đa trị

D. Trường “Điểm” mang tính phức hợp

Câu 20. Cho bảng gồm các trường sau: MãThẻ, Họ và tên, Ngày sinh, Lớp. Trường nào làm khóa chính là thích hợp?

A. MãThẻ, Họ và tên B. Họ và tên ` C. MãThẻ, Họ và tên, Lớp D. MãThẻ

Câu 21. Chọn phương án đúng để hoàn thành khái niệm sau?

“ ………… là tập các……………. dùng để phân biệt giữa các …………”

A. Khóa-bộ-thuộc tính B. Khóa-thuộc tính-bộ C. CSDL-bộ-thuộc tính D. Hệ QTCSDL-thuộc tính-bộ



Câu 22. Cho các bước sau. Trình tự thực hiện để tạo Báo cáo bằng thuật sĩ như thế nào?

(1) Chọn trường gộp nhóm, sắp xếp (2) Đặt tên báo cáo, nháy nút Finish

(3) Nháy đúp vào Chọn Create à Report wizard (4) Chọn cách bố trí dữ liệu, kiểu trình bày báo cáo

(5) Chọn dữ liệu nguồn, các trường hiển thị trên báo cáo

A. (3) à(5) à (4) à (1) à (2) B. (5) à (3) à (1) à (4) à (2) C. (3) à (1) à (4) à (5) à (2) D. (3) à(5) à (1) à (4) à (2)

Câu 23. Báo cáo gồm có các chế độ làm việc nào?

A. Thiết kế và Trang dữ liệu B. Thiết kế và Biểu mẫu

C. Thiết kế và Xem trang in D. Biểu mẫu và Trang dữ liệu





Câu 24. Khi tạo Báo cáo, sử dụng để thực hiện việc gì?

A. Sắp xếp B. Chọn các hàm SUM, AVG, GROUP BY, COUNT

C. Chọn các hàm SUM, AVG, GROUP BY D. Chọn các hàm SUM, AVG, MIN, MAX

Câu 25. Ở bước tạo Báo cáo, hình dưới đây thực hiện công việc gì?


A. Chọn nguồn dữ liệu cho Báo cáo

B. Chọn trường sắp xếp

C. Chọn trường gộp nhóm

D. Chọn cách bố trí trang Báo cáo



Câu 26. Cho CSDL Qly_HS.mdb gồm bảng Hocsinh. Để lập Báo cáo gồm danh sách học sinh có GT là “Nữ” và Toán >=8.0, ta tạo Báo cáo như thế nào?

A. Tạo Báo cáo lấy dữ liệu nguồn trực tiếp từ bảng Hoc sinh để lọc các học sinh có GT là “Nữ” và Toán >=8.0.

B. Tạo Mẫu hỏi lấy dữ liệu nguồn từ bảng Hoc sinh, lọc các học sinh có GT là “Nữ” và Toán >=8.0. Sau đó tạo Báo cáo lấy dữ liệu nguồn từ Mẫu hỏi vừa tạo.

C. Tạo Mẫu hỏi lấy tất cả dữ liệu từ bảng Hoc sinh. Sau đó tạo Báo cáo lấy dữ liệu nguồn từ Mẫu hỏi vừa tạo.

D. Tạo Biểu mẫu lấy dữ liệu nguồn từ bảng Hoc sinh, lọc các học sinh có GT là “Nữ” và Toán >=8.0. Sau đó tạo Báo cáo lấy dữ liệu nguồn từ Biểu mẫu vừa tạo.

Câu 27. Ở chế độ thiết kế của Báo cáo, để tính tổng trường Lương, làm tròn 1 chữ số thập phân, ta nhập:

A. =Round(SUM([Lương]),2) B. =Round(SUM([Lương]),1) C. =Round(SUM(Lương),1)) D.=Round(AVG([Lương],1))

Câu 28. Mô hình dữ liệu quan hệ bao gồm các yếu tố nào?

A. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác trên dữ liệu B. Các thao tác trên dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu

C. Cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu D. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác trên dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu

Câu 29. Chọn phương án đúng để hoàn thành khái niệm sau?

“ ……… được xây dựng dựa trên ……… được gọi là CSDL quan hệ.”

A. CSDL - mô hình dữ liệu B. Hệ QT CSDL - mô hình dữ liệu

C. CSDL - mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình dữ liệu - CSDL

Câu 30. Trong CSDL quan hệ, một “Quan hệ” được hiểu là gì?

A. Bảng B. Cột C. Kiểu dữ liệu D. Hàng


ĐÁP ÁN

1
B
6
C
11
D
16
A
21
B
26
B
2
B
7
A
12
C
17
D
22
D
27
B
3
A
8
D
13
C
18
C
23
C
28
D
4
B
9
B
14
A
19
D
24
D
29
C
5
D
10
D
15
C
20
D
25
D
30
A

1648876419617.png


XEM THÊM




 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---De-thi-giua-HK2-Tin-12-nam-2022-co-dap-an.docx
    217.4 KB · Lượt xem: 7
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề trắc nghiệm tin học 12 hk2 de cương tin học 12 hk2 có đáp an giải đề cương tin 12 học kì 1 ngân hàng đề tin học 12 đề cương ôn tập môn tin học 12 học kì 1 đề cương ôn tập tin 12 học kì 1 đề cương ôn tập tin 12 học kì 2 đề cương ôn tập tin học 12 đề cương ôn tập tin học 12 hk1 đề cương ôn tập tin học 12 hk2 đề cương ôn tập tin học lớp 12 hk1 đề cương ôn tập tin học lớp 12 học kì 1 đề cương ôn tập tin học lớp 12 học kì 2 đề cương tin 12 đề cương tin 12 giữa học kì 1 đề cương tin 12 học kì 1 đề cương tin học 12 đề cương tin học 12 hk1 đề cương tin học 12 hk1 có đáp an đề cương tin học 12 học kì 1 đề kiểm tra 1 tiết môn tin học 12 đề kiểm tra 1 tiết tin 12 học kì 2 đề kiểm tra 1 tiết tin học 12 trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết tin học kì 1 lớp 12 đề kiểm tra 15 phút tin học 12 học kì 1 đề kiểm tra 15 phút tin học 12 học kì 2 đề kiểm tra 15 phút tin học 12 lần 1 đề kiểm tra cuối kì 1 tin học 12 đề kiểm tra cuối kì 2 tin học 12 đề kiểm tra giữa kì 2 tin học 12 đề kiểm tra giữa kì môn tin học 12 đề kiểm tra học kì 1 môn tin 12 đề kiểm tra học kì 1 môn tin học 12 đề kiểm tra học kì 1 tin học 12 tự luận đề kiểm tra học kì 2 lớp 12 môn tin đề kiểm tra học kì 2 môn tin lớp 12 đề kiểm tra thực hành tin học 12 học kì 2 đề kiểm tra tin 12 học kì 1 đề kiểm tra tin 12 học kì 1 thực hành đề kiểm tra tin 12 học kì 2 đề kiểm tra tin học 12 chương 1 đề kiểm tra tin học 12 có đáp an đề kiểm tra tin học 12 giữa học kì 1 đề kiểm tra tin học giữa kì 1 lớp 12 đề kiểm tra tin học giữa kì 2 lớp 12 đề kiểm tra trắc nghiệm tin học 12 học kì 1 đề kt 1t tin học 12 kì 1 đề kt tin học 11 hk1 đề kt tin học 12 hk1 đề kt tin học 12 hk2 đề thi cuối học kì 1 môn tin lớp 12 đề thi cuối kì 1 tin học 12 đề thi giữa học kì 1 môn tin lớp 12 đề thi giữa kì 2 môn tin học 12 đề thi giữa kì 2 tin học 12 đề thi hk1 tin học 11 tự luận đề thi học kì 1 môn tin 12 đề thi học kì 2 môn tin lớp 12 đề thi học sinh giỏi tin 12 cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi tin học 12 đề thi học sinh giỏi tin học lớp 12 hà nội đề thi hsg môn tin học lớp 12 đề thi hsg tin học lớp 12 đề thi môn tin học lớp 12 học kì 1 đề thi nghề tin học 12 đề thi nghề tin học lớp 12 đề thi nghề tin học thpt 12 đề thi tin 12 giữa học kì 1 đề thi tin 12 học kì 1 đề thi tin 12 học kì 1 có đáp án đề thi tin 12 học kì 2 đề thi tin 12 học kì 2 có đáp án đề thi tin cuối học kì 1 lớp 12 đề thi tin hk1 lớp 12 đề thi tin hk1 lớp 12đề tin học 12 đề thi tin học 12 đề thi tin học 12 giữa học kì 1 đề thi tin học 12 hk1 có đáp án đề thi tin học 12 hk1 tự luận đề thi tin học 12 hk2 có đáp án đề thi tin học 12 học kì 1 đề thi tin học 12 học kỳ 2 đề thi tin học giữa kì 2 lớp 12 đề thi tin học lớp 12 đề thi tin học lớp 12 giữa kì 1 đề thi tin học lớp 12 kì 1 đề thi tin học sinh giỏi lớp 12 đề thi trắc nghiệm tin học 12 có đáp án đề thi trắc nghiệm tin học 12 học kì 2 đề tin 12 giữa học kì 1 đề tin 12 giữa học kì 2 đề tin 12 học kì 1 đề tin 12 học kì 2 đề tin học 12 đề tin học 12 học kì 2 đề tin học giữa kì 1 lớp 12 đề tin học kì 1 lớp 12 đề tin học kì 2 lớp 12 đề tin học lớp 12 đề trắc nghiệm tin học 12 đề trắc nghiệm tin học 12 hk1 có đáp án đề trắc nghiệm tin học 12 hk2 có đáp án
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,503
    Bài viết
    37,972
    Thành viên
    141,882
    Thành viên mới nhất
    thanh son0406
    Top