Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 được soạn dưới dạng file word/ powerpoint gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
(1). Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton.
(4). Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron.
(5). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 52, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Y là
A. F B. Cu C. Cl D. Na
Câu 3. Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối 213. Giá trị của x là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 4. Nguyên tử nguyên tố X có có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 elctron và trong hạt nhân có 19 proton. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 19, chu kỳ 1, nhóm IVA B. Ô số 4, chu kỳ 1, nhóm 19
C. Ô số 4, chu kỳ 19, nhóm IA D. Ô số 19, chu kỳ 4, nhóm IA
Câu 5. Nhà khoa học nổi tiếng người Nga đã có công trong việc xây dựng bảng tuần hoàn sử dụng đến ngày nay là
A. Niels Bohr. B. Ernest Rutherford.
C. John Dalton. D. Dimitri. I. Mendeleev.
Câu 6. Để đo chính xác độ dày của một quyển sách KHTN 7, người ta dùng
A. cân đồng hồ.
B. nhiệt kế thuỷ ngân.
C. thước đo có độ chia nhỏ nhất là 1mm.
D. ước lượng bằng mắt thường.
Câu 7. . Khối lượng phân tử của các chất KMnO4, CaCO3 và Fe2O3 lần lượt là bao nhiêu amu?
A. 110, 100 và 160. B. 158, 100 và 72. C. 110, 68 và 7. D. 158, 100 và 160.
Câu 8. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào?
A. Neutron và electron. B. Proton và neutron.
C. Electron và proton. D. Electron, proton và neutron.
Câu 9. Copper có hóa trị I trong hợp chất nào sau đây?
A. CuSO4 B. Cu2Cl3 C. Cu2O D. Cu(OH)2.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nước là một hợp chất.
B. Carbon dioxide ( CO2 ) được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
C. Muối ăn ( sodium chloride ) có nguyên tố chlorine trong thành phần.
D. Khí oxygen, hydrogen là những đơn chất.
Câu 11. Hợp chất là những chất do
A. hai hoặc nhiều nguyên tử hoá học tạo thành.
B. hai chất trộn lẫn với nhau tạo nên.
C. hai hoặc ba nguyên tố hoá học tạo nên.
D. hai hoặc nhiều nguyên tố hoá học tạo thành.
Câu 12. Cặp chất nào sau đây đều không chứa hợp chất ion ?
A. CO2, H2 B. H2O , NaCl C. NaCl, MgO D. MgO, H2O
Câu 13. . Một bạn học sinh viết kí hiệu hoá học của một số nguyên tố như sau:
1. Beryllium : Be 2. Nitrogen : Ni 3. Cadmium : Ca
4. Magnesium : Mn 5. Silicon : Si 6. Argon : Ag
Số kí hiệu hoá học viết đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 14. Trong phòng thí nghiệm, có thể đo thời gian một vật chuyển động bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Cổng quang điện và thước dây.
B. Đồng hồ quả lắc và đồng hồ bấm giờ.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện.
D. Đồng hồ đo thời gian hiện số và nhiệt kế.
Câu 15. Hãy cho biết hóa trị của nguyên tử Cl trong công thức hóa học HCl
A. III B. IV C. I D. II
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
(1). Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton.
(4). Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron.
(5). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 52, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Y là
A. F B. Cu C. Cl D. Na
Câu 3. Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối 213. Giá trị của x là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 4. Nguyên tử nguyên tố X có có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 elctron và trong hạt nhân có 19 proton. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 19, chu kỳ 1, nhóm IVA B. Ô số 4, chu kỳ 1, nhóm 19
C. Ô số 4, chu kỳ 19, nhóm IA D. Ô số 19, chu kỳ 4, nhóm IA
Câu 5. Nhà khoa học nổi tiếng người Nga đã có công trong việc xây dựng bảng tuần hoàn sử dụng đến ngày nay là
A. Niels Bohr. B. Ernest Rutherford.
C. John Dalton. D. Dimitri. I. Mendeleev.
Câu 6. Để đo chính xác độ dày của một quyển sách KHTN 7, người ta dùng
A. cân đồng hồ.
B. nhiệt kế thuỷ ngân.
C. thước đo có độ chia nhỏ nhất là 1mm.
D. ước lượng bằng mắt thường.
Câu 7. . Khối lượng phân tử của các chất KMnO4, CaCO3 và Fe2O3 lần lượt là bao nhiêu amu?
A. 110, 100 và 160. B. 158, 100 và 72. C. 110, 68 và 7. D. 158, 100 và 160.
Câu 8. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào?
A. Neutron và electron. B. Proton và neutron.
C. Electron và proton. D. Electron, proton và neutron.
Câu 9. Copper có hóa trị I trong hợp chất nào sau đây?
A. CuSO4 B. Cu2Cl3 C. Cu2O D. Cu(OH)2.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nước là một hợp chất.
B. Carbon dioxide ( CO2 ) được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
C. Muối ăn ( sodium chloride ) có nguyên tố chlorine trong thành phần.
D. Khí oxygen, hydrogen là những đơn chất.
Câu 11. Hợp chất là những chất do
A. hai hoặc nhiều nguyên tử hoá học tạo thành.
B. hai chất trộn lẫn với nhau tạo nên.
C. hai hoặc ba nguyên tố hoá học tạo nên.
D. hai hoặc nhiều nguyên tố hoá học tạo thành.
Câu 12. Cặp chất nào sau đây đều không chứa hợp chất ion ?
A. CO2, H2 B. H2O , NaCl C. NaCl, MgO D. MgO, H2O
Câu 13. . Một bạn học sinh viết kí hiệu hoá học của một số nguyên tố như sau:
1. Beryllium : Be 2. Nitrogen : Ni 3. Cadmium : Ca
4. Magnesium : Mn 5. Silicon : Si 6. Argon : Ag
Số kí hiệu hoá học viết đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 14. Trong phòng thí nghiệm, có thể đo thời gian một vật chuyển động bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Cổng quang điện và thước dây.
B. Đồng hồ quả lắc và đồng hồ bấm giờ.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện.
D. Đồng hồ đo thời gian hiện số và nhiệt kế.
Câu 15. Hãy cho biết hóa trị của nguyên tử Cl trong công thức hóa học HCl
A. III B. IV C. I D. II