- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra học kì 1 toán 8 trắc nghiệm Năm 2023 - 2024 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
II. BẢNG ĐẶC TẢ
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
NHÓM TOÁN YÊN CHÂU | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) | ||
| ĐỀ SỐ 1 | | |
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||||
1 | Biểu thức đại số (29 tiết) | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | 2 0,5đ (C1,2) | | | | | | | 5% 0,5đ | |||||
Hằng đẳng thức đáng nhớ | 2 0,5đ (C3,4) | | | | | | | 5% 0,5đ | |||||||
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số | 2 0,5đ (C5,6) | 2 1đ (C13a,b) | | | | 2 2đ (C13c,d) | 35% 3,5đ | ||||||||
2 | Hàm số và đồ thị (10 tiết) | Hàm số và đồ thị | | | | 1 1đ (C14a) | | | | | 10% 1đ | ||||
Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0) và đồ thị. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ¹ 0). | | | | | | | | 1 0,5đ (C14b) | 5% 0,5đ | ||||||
3 | Các hình khối trong thực tiễn (5 tiết) | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | 1 0,25 đ’ (C7) | | | | | 2,5% 0,25đ’ | |||||||
4 | Tứ giác (15 tiết) | Định lí Pythagore | 1 0,5 đ’ (C15) | 5% 0,5đ’ | |||||||||||
Tứ giác | 2 0,5 đ’ (C8,9) | 5% 0,5đ’ | |||||||||||||
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | 3 0,75 đ’ (C10,11,12) | 3 2 đ’ (16a,b,c) | 27,5% 2,75đ’ | ||||||||||||
Tổng số câu Số điểm | 12 3đ 30% | 2 1đ 10% | | 4 3đ 30% | | 2 2đ 20% | | 2 1đ 10% | 22 10đ | ||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% | ||||||||||||
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Biểu thức đại số 29t | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. | 2 - TN (C1, 2) | | | |
Hằng đẳng thức | Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. | 2 - TN (C3, 4) | |||||
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số | Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. | 4 2 - TN (C5, 6) 2 - TL (C13a,b) | | | |||
Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. | | | 2 TL (C13c,d) | ||||
2 | Hàm số và đồ thị 10 tiết | Hàm số và đồ thị | Thông hiểu: - Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. | | 1 TL (C14a) | | |
Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0) và đồ thị. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ¹ 0). | Vận dụng: - Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). | | | | 1 TL (14b) | ||
3 | Các hình khối trong thực tiễn 5t | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | Nhận biết - Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. | 1 TN (C7) | |||
Thông hiểu -Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. | 1 TN (C8) | ||||||
4 | Định lí Pythagore. Tứ giác 15 tiết | Định lí Pythagore | Thông hiểu: - Giải thích được định lí Pythagore. | ||||
Vận dụng: Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. | |||||||
Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). | 1 TL (C15) | ||||||
Tứ giác | Nhận biết: Nhận biết định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600. | 1 TN (C9) |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!