- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ NĂM 2023 - 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A.Trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
B.Trung điểm của 2 cạnh của một tam giác
C. Hai đỉnh của một tam giác
D. Một đỉnh và 1 trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
Câu 2: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng
Câu 3: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian 90 phút
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian 90 phút
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Phương trình | Phương trình bậc nhất | Thông hiểu: – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. | 1/2 câu 1đ | |||
Vận dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). | 1/2 câu 1đ | ||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. | 1 câu 1đ | ||||||
2 | Định lí Thalès trong tam giác | Định lí Thalès trong tam giác | Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. | 1câu 0,25 đ | |||
Thông hiểu – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. | 0,5 câu 0,75 đ | ||||||
Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). | 1/2 câu 0,5 đ | 2 câu 0,5 đ | |||||
3 | Hình đồng dạng | Tam giác đồng dạng Hình đồng dạng | Thông hiểu: – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. | 1 câu 0,75 đ 1/2câu 0,5 đ | |||
Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). | 1 câu 0,25 đ | ||||||
Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. | 3 câu 0,75 đ | 1 câu 1đ | |||||
4 | Phân tích và xử lí dữ liệu | Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có | Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. | 2 câu 0,5 đ | |||
| Thông hiểu: – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). | 1 câu 0,5 đ | |||||
Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). | 1 câu 0,25 đ | ||||||
5 | Một số yếu tố xác suất | Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó | Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. | 2 câu 0,5 | |||
Vận dụng: – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. | 1 câu 0,25 | ||||||
Tổng Điểm | 9 c 3 đ | 3,5 c 4,0 đ | 4,5 c 2 đ | 1 c 1,0 đ | |||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 20% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 30% | 40% | 30% |
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM + TỰ LUẬN 7 ĐIỂMNĂM HỌC 2023-2024
TT (1) | Chương/ Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Phương trình | Phương trình bậc nhất | | | | 0,5 c Câu 13 a 1 đ | | | | | 0,5 c 1 đ |
| | | | | 0,5 c Câu 13b 1đ | | 1 Câu 18 1đ | 1,5 c 2 đ | |||
2 | Định lí Thalès trong tam giác | Định lí Thalès trong tam giác | 1 Câu 1 0,25 đ | | | | | | | | 1 c 0,25 đ |
| | | 1 c Câu 16 a 0,75 đ 16 b 0,5 đ | 2 Câu 5, 6 0,5 đ | | | | 3 c 0,75 đ | |||
3 | Hình đồng dạng | Tam giác đồng dạng Hình đồng dạng | 3 Câu 2,3,4 0,75 | 1c Câu 14 1đ | | 1 c Câu 17 a 1 đ 17 b 0,25 | | | | | 5 c 3 đ |
4 | Phân tích và xử lí dữ liệu | Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có | 2 Câu 7,8 0,5 | | | 1 Câu 15 0,5 | 1 Câu 9 0,25 | | | | 4 c 1,25đ |
5 | Một số yếu tố xác suất | Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó | 2 Câu 10,11 0,5 đ | | | | 1 Câu 12 0,25 đ | | | | 3 c 0,75 đ |
Tổng Điểm | 8 c 2 đ 20% | 1 c 1 đ 10% | | 3,5 c 4,0đ 40% | 4 c 1 đ 10% | 1/2 c 1,0 đ 10% | | 1 c 1,0 đ 10% | 18C 10 đ 100% | ||
Tỉ lệ % | 30 % | 40% | 20% | 10% | | ||||||
Tỉ lệ chung | 30 % | 100% |
PHÒNG GD & ĐT SA PA TRƯỜNG TH&THCS ... | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Câu 1: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A.Trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
B.Trung điểm của 2 cạnh của một tam giác
C. Hai đỉnh của một tam giác
D. Một đỉnh và 1 trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
Câu 2: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng
| | | |
A | B | C | D |
| | | |