- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra tiếng anh 6 global success giữa kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + FILE NGHE NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word + mp3 gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra tiếng anh 6 global success giữa kì 2 về ở dưới.
I/ MA TRẬN ĐỀ
1/ Bảng mô tả cấu trúc và tỉ trọng từng phần
2/ Bảng mô tả câu hỏi
PART A: LISTENING
Task 1. Listen to the conversation between Kien and Peter. Tick (v) T (True)
or F (False) for each sentence. You will listen TWICE. (0.8pt)
Task 2. Listen to a TV guide. Fill in each gap with A WORD AND/ OR
A NUMBER. You will listen TWICE. (0.8pt)
PART B: LANGUGE FOCUS
Question 1: Find the word whose the underlined part is pronounced differently. (0.6pt)
Question 2: Choose the best option (A, B, or C) to complete these sentences. (2pts)
1. BiBi is a popular ___________ for children in Viet Nam.
A. game show B. channel C. music
2. In Vietnam, the people are very ________
3. My mother often watches ___________ because they’re so funny.
4. I’m in holiday in Nha Trang. The weather is _______. It’s great to swim.
5. We must have a _______ to take part in cycling contest.
6. Nick ___________ to the cinema last week.
7. We ___________ noodles for dinner yesterday.
8. My father love watching sports, ___________ he can’t play any sports.
9. Nam forgot his umbrella, ________ he got wet.
10. What did you do last night? – ____________.
Question 3: Question 3:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ II
Năm học 2022 – 2023
Môn: Tiếng anh 6
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Năm học 2022 – 2023
Môn: Tiếng anh 6
(Thời gian làm bài: 60 phút)
I/ MA TRẬN ĐỀ
1/ Bảng mô tả cấu trúc và tỉ trọng từng phần
TT | Kỹ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | ||
1 | Listening | 8 | 3 | 4 | 4 | 4 | 1 | | | 16 | 8 |
2 | Language | 18 | 7 | 12 | 6 | 6 | 3 | | | 38 | 16 |
3 | Reading | 8 | 6 | 8 | 6 | 4 | 2 | | | 25 | 14 |
4 | Writing | 6 | 4 | 6 | 4 | 6 | 4 | 10 | 10 | 25 | 22 |
Tổng | 40 | 20 | 30 | 20 | 20 | 10 | 10 | 10 | 100 | 60 | |
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | | | |||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | | |
2/ Bảng mô tả câu hỏi
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức /kĩ năng | Mức độ nhận thức, kĩ năng cần kiểm tra | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng số CH | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
1 | Listening (1.6 pts) | 1. Nghe đoạn hội thoại về chủ đề thể thao và chọn T/F (0.8pt) | Nhận biết: Nghe hội thoại và nhận biết môn thể thao | 2 | | | | | | | | 2 | | ||
Thông hiểu: Hiểu được ý của người nói | | | 1 | | | | | | 1 | | |||||
Vận dụng: vận dụng các thông tin để quyết định câu T/F | | | | | 1 | | | | 1 | | |||||
2.Nghe đoạn giới thiệu về chương trình TV và dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống (0.8pt) | Nhận biết: Nhận biết về thời gian | 2 | | | | | | | | 2 | | ||||
Thông hiểu: Hiểu nội dung đề điền từ chính xác | | | 1 | | | | | | 1 | | |||||
Vận dụng: Áp dụng thông tin nghe được để điền từ thích hợp | | | | | 1 | | | | 1 | | |||||
| Tổng | 4 | | 2 | | 2 | | | | 8 | | ||||
2 | LANGUAGE (3.6 pts) | Pronunciation MCQs (0,6pt) | Nhận biết: - Nhận biết các âm / ð / hay / θ /; /e/ hay /æ/ | 3 | | | | | | | | 3 | | ||
Vocabulary Liên quan chủ đề Unit 7, 8, 9 MCQs (1pt) | Nhận biết: Loại phim, tính từ miêu tả con người | 2 | | | | | | | | 2 | | ||||
Thông hiểu: - Hiểu được nghĩa của từ vựng / cụm từ trong ngữ cảnh | | | 2 | | | | | | 2 | | |||||
Vận dụng: áp dụng vốn từ vựng để chọn đáp án đúng | | | | | 1 | | | | 1 | | |||||
Grammar Thì quá khứ đơnTừ nối: and, but, so (2pts) | Nhận biết: Thì quá khứ đơn, từ nối. | 2 | 2 | | | | | | | 2 | 2 | ||||
Thông hiểu: Hiểu cách sử dụng thì QKĐ, từ nối. | | | 2 | 2 | | | | | 2 | 2 | |||||
Vận dụng: Phân biệt thì QKĐ | | | | | 1 | 1 | | | 1 | 1 | |||||
| Tổng | 7 | 2 | 4 | 2 | 2 | 1 | | | 13 | 5 | ||||
3 | READING
| 1. Đọc hiểu đoạn văn về chương trình trên TV (độ dài 80- 100 từ) (1pt) MCQs | Nhận biết: thời gian | 2 | | | | | | | | 2 | | ||
Thông hiểu: Hiểu nghĩa của từ, cụm từ trong ngữ cảnh | | | 2 | | | | | | 2 | | |||||
Vận dụng: Áp dụng nghĩa của văn cảnh để chọn đáp án | | | | | 1 | | | | 1 | | |||||
2. Đọc hiểu đoạn văn về chương trình trên TV hoàn thành dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống (80 -100 từ) (1pt) | Nhận biết: - Tính từ miêu tả | 2 | | | | | | | | 2 | | ||||
Thông hiểu: Hiểu nghĩa của từ trong ngữ cảnh | | | 2 | | | | | | 2 | | |||||
Vận dụng: nghĩa của từ trong văn cảnh để chọn điền từ thích hợp | | | | | 1 | | | | 1 | | |||||
| Tổng | 4 | | 4 | | 2 | | | | 10 | | ||||
4 | WRITING (2,8 pts) | 1. Find mistakes (1pt) MCQs | Nhận biết: - Nhận biết các cấu trúc câu đơn giản về thì QKĐ và từ để hỏi | 2 | | | | | | | | 2 | | ||
Thông hiểu: - Hiểu ngữ nghĩa, đại từ sở hữu để tìm ra đáp án sai | | | 2 | | | | | | 2 | | |||||
Vận dụng: áp dụng cách sử dụng từ nối để tìm ra đáp án sai | | | | | 1 | | | | 1 | | |||||
2. Viết lại câu sử dụng từ cho sẵn (0.8 pt) | Vận dụng: Áp dụng kiến thức để ghép câu dựa vào từ cho sẵn | | | | | | 4 | | | | 4 | ||||
3. Write passage Viết đoạn văn ngắn khoảng 50-60 từ (1pt) | Vận dụng cao: - Sử dụng từ vựng, cấu trúc đã học để viết về một chương trình TV yêu thích theo gợi ý có sẵn. | | | | | | | | 1 | | 1 | ||||
| Tổng | 2 | | 2 | | 1 | 4 | | 1 | 5 | 5 | ||||
| TỔNG | 20 câu 40% 4đ | 15 câu 30% 3đ | 10 câu 20% 1đ | 1 câu 10% 1đ | 46 câu 100% 10đ | |||||||||
PART A: LISTENING
Task 1. Listen to the conversation between Kien and Peter. Tick (v) T (True)
or F (False) for each sentence. You will listen TWICE. (0.8pt)
T | F | |
1. Peter plays table tennis and goes swimming. | ||
2. Peter won a gold medal for swimming on the sports day. | ||
3. Kien plays chess with his Dad at weekends. | ||
4. Kien swims very well. |
Task 2. Listen to a TV guide. Fill in each gap with A WORD AND/ OR
A NUMBER. You will listen TWICE. (0.8pt)
Cartoon | Time | Description |
Courage the Cowardly dog | 8 p.m. | - A (1) ___________ dog protects his owner. |
Tom and Jerry show | (2) ___________ | - A cat and a mouse chase each other. |
Finding Dory | (3) ___________ | - A fish finds her (4) ___________________ |
PART B: LANGUGE FOCUS
Question 1: Find the word whose the underlined part is pronounced differently. (0.6pt)
1. A. both | B. there | C. anything |
2. A. racket | B. active | C. car |
3. A. father | B. mother | C. thanks |
1. BiBi is a popular ___________ for children in Viet Nam.
A. game show B. channel C. music
2. In Vietnam, the people are very ________
A. rainy | B. exciting | C. friendly |
A. animated film | B. comedy | C. game show |
A. rainy | B. sunny | C. tasty |
A. bicycle | B. ball | C. racket |
A. go | B. see | C. went |
A. didn’t ate | B. didn’t eat | C. not eat |
A. and | B. but | C. so |
A. and | B. but | C. so |
A. I watch TV | B. I’m watching TV | C. I watched TV |