- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra tiếng anh 6 global success học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + FILE NGHE NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word + MP3 gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra tiếng anh 6 global success học kì 2 về ở dưới.
I/ MA TRẬN ĐỀ
1/ Bảng mô tả cấu trúc và tỉ trọng từng phần
2/ Bảng mô tả câu hỏi
3. Đề bài
PART A: LISTENING
Task 1. Listen to Peter talking about his dream house. Circle the correct
answer A, B, or C. You will listen TWICE. (0.8pt)
1. How will Peter move through his house?
A. On foot
B. By car
C. By train
2. What will Peter do in his living room?
A. Watch films.
B. Play computer games.
C. Sing a song.
3. How many swimming pools will there be in Peter’s house?
A. One
B. Two
C. Three
4. What will be special about Peter’s car?
A. It can cook.
B. It can swim.
C. It can fly.
Your answer: 1. ……………………….. 2. ……………………………
3. ……………………….. 4. …………………………...
PART B: LANGUGE FOCUS
Question 1: Find the word whose the underlined part is pronounced differently. (0.4 pt)
1. A. picture B. robot C. computer
2. A. mountain B. appliance C. location
Question 2: Choose the best option (A, B, or C) to complete these sentences. (1.8 pts)
1. Scientists use space robots to build __________or do some experiments.
A. planets B. space station C. the Sun
2. Schools will use__________ robots in classes in the future.
A. teaching B. doctor C. worker
3. Worker robot can build the very high ___________.
A. machine B. farm C. building
4. My home robot can _________ my clothes.
A. buy B. iron C. talk
5. We will have a hi-tech house, and it will ________ in the city.
A. to be B. being C. be
6. Daisy________ swimming with her friends next weekend.
A. will go B. is going C. goes
7. If we waste the water, we ________ the fresh water to use.
A. won’t have B. have C. will have
8. You will pass the exam if you _________ harder.
A. study B. will study C. studying
9. Lake Baikal is the _________ freshwater lake in the world.
A. largest B. larger C. more large
Question 3: Complete the sentences with corrective form of the verbs in brackets. (0.8 pt)
1. Hoa (have)_____________ two robots in her future house.
2. If we (reuse)_____________ waste paper, we will save a lot of trees.
3. His parents (buy)_________________ a new house next month.
4. If we all use reusable bags, we (help) ________________ the environment.
PART C: READING
Part 1: Read the text and decided which sentence is true (T) or false (F). Tick (√) column T or F. (0.8 pt)
We know that we will pollute the environment
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ II
Năm học 2022 – 2023
Môn: Tiếng anh 6
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Năm học 2022 – 2023
Môn: Tiếng anh 6
(Thời gian làm bài: 60 phút)
I/ MA TRẬN ĐỀ
1/ Bảng mô tả cấu trúc và tỉ trọng từng phần
TT | Kỹ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | ||
1 | Listening | 8 | 5 | 8 | 5 | | | | | 16 | 10 |
2 | Language | 18 | 9 | 12 | 10 | | | | | 30 | 19 |
3 | Reading | 8 | 4 | 8 | 5 | | | | | 16 | 9 |
4 | Writing | 6 | 3 | 2 | 4 | 10 | 15 | | | 18 | 22 |
5 | Speaking | | | | | 10 | | 10 | | 20 | |
Tổng | 40 | 21 | 30 | 24 | 20 | 15 | 10 | | 100 | 60 | |
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | | | |||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | | |
2/ Bảng mô tả câu hỏi
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức /kĩ năng | Mức độ nhận thức, kĩ năng cần kiểm tra | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Listening (1.6 pts) | 1. Nghe đoạn văn về ngôi nhà trong tương lai và chọn đáp án đúng (0.8pt) | Nhận biết: Nghe và nhận biết môn loại phương tiện | 2 | | | | | | | | 2 | |
Thông hiểu: Hiểu được ý của người nói | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
2.Nghe đoạn giới thiệu về thành phố trong tương lai (0.8pt) Điền từ thích hợp | Nhận biết: Nhận biết số tiền | 2 | | | | | | | | 2 | | ||
Thông hiểu: Hiểu nội dung của đoạn thoại để điền từ thích hợp vào chỗ trống | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
| Tổng phần 1 | 4 | | 4 | | | | | | 8 | | ||
2 | LANGUAGE (3 pts) | Pronunciation (0,4pt) MCQs | Nhận biết: - Trọng âm của từ 2 âm tiết | 2 | | | | | | | | 2 | |
Vocabulary Các từ vựng liên quan theo chủ điểm Unit 12 (0.8pt) MCQs | Nhận biết các từ vựng liên quan đến chủ điểm về Robot | 2 | | | | | | | | 2 | | ||
Thông hiểu: - Hiểu được nghĩa của từ vựng / cụm từ trong ngữ cảnh | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
Grammar (1.8pts) MCQs | Nhận biết: - Tương lai đơn - Câu điều kiện - So sánh hơn nhất tính từ ngắn | 3 | 2 | | | | | | | 2 | 2 | ||
Thông hiểu: - Tương lai đơn - Câu điều kiện | | | 2 | 2 | | | | | 2 | 2 | |||
| Tổng phần 2 | 7 | 2 | 4 | 2 | | | | | 11 | 4 | ||
3 | READING 1.6 pts | 1. Đọc hiểu đoạn văn tái chế bảo vệ môi trường (độ dài 100- 120 từ) (0.8pt) T/F | Nhận biết: 3Rs chương trình bảo vệ môi trường | 2 | | | | | | | | 2 | |
Thông hiểu: Hiểu nghĩa của từ, cụm từ trong ngữ cảnh | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
2. Đọc hiểu đoạn văn về chủ đề ‘Ngôi nhà trong tương lai’ (80 -100 từ) (0.8pt) MCQs | Nhận biết: - Thì tương lai đơn | 2 | | | | | | | | 2 | | ||
Thông hiểu: Hiểu nghĩa của từ trong ngữ cảnh | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
| Tổng phần 3 | 4 | | 4 | | | | | | 8 | | ||
| | 1. Tìm lỗi sai (0.4 pt) MCQs | Nhận biết: Nhận biết lỗi sai ngữ pháp cơ bản: câu điều kiện loại 1, so sánh hơn nhất với tính từ ngắn | 2 | | | | | | | | 2 | |
4 | WRITING (1,8 pts) | 2. Viết lại câu điều kiện loại 1 dùng những từ gợi ý. (0.8pt) | Nhận biết: - Nhận biết cấu trúc câu điều kiện loại 1 | | 1 | | | | | | | | 1 |
Thông hiểu: - Hiểu các sử dụng câu điều kiện loại 1 | | | | 1 | | | | | | 1 | |||
Vận dụng: sử dụng đúng cấu trúc câu điều kiện loại 1 để viết lại thành câu có nghĩa | | | | | | 2 | | | | 2 | |||
3. Sắp xếp lại từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (0.6 pt) | Vận dụng: áp dụng thì tương lai đơn để viết thành câu hoàn chỉnh. | | | | | | 3 | | | | 3 | ||
| Tổng phần 4 | 2 | 1 | | 1 | | 5 | | | 2 | 7 | ||
| | (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) | | | | | | | | | | | |
5 | Speaking 2 pts | + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình học kì 1 - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hỏi về diện mạo, tính cách, hướng dẫn, bày tỏ lời gợi ý, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, … + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông… + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. | | | | | | | | | | | |
1. Introduction | Vận dụng thấp: - Giới thiệu các thông tin về bản thân/ tên/ tuổi, lớp / sở thích. | | | | | | 1 | | | | | ||
2. Topic speaking | Vận dụng thấp: - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. | | | | | | | | 1 | | | ||
3. Questions and answers | Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục. | | | | | | | | 5 | | | ||
| Tổng phần 5 | | | | | | 1 | | 6 | | 7 | ||
| Tổng số câu | 17 | 3 | 12 | 3 | | 6 | 0 | 6 | 29 | 18 | ||
| TỔNG | 20 câu 40% 4đ | 15 câu 30% 3đ | 6 câu 20% 1đ | 6 câu 10% 1đ | 47 câu 100% 10đ |
3. Đề bài
PART A: LISTENING
Task 1. Listen to Peter talking about his dream house. Circle the correct
answer A, B, or C. You will listen TWICE. (0.8pt)
1. How will Peter move through his house?
A. On foot
B. By car
C. By train
2. What will Peter do in his living room?
A. Watch films.
B. Play computer games.
C. Sing a song.
3. How many swimming pools will there be in Peter’s house?
A. One
B. Two
C. Three
4. What will be special about Peter’s car?
A. It can cook.
B. It can swim.
C. It can fly.
Your answer: 1. ……………………….. 2. ……………………………
3. ……………………….. 4. …………………………...
PART B: LANGUGE FOCUS
Question 1: Find the word whose the underlined part is pronounced differently. (0.4 pt)
1. A. picture B. robot C. computer
2. A. mountain B. appliance C. location
Question 2: Choose the best option (A, B, or C) to complete these sentences. (1.8 pts)
1. Scientists use space robots to build __________or do some experiments.
A. planets B. space station C. the Sun
2. Schools will use__________ robots in classes in the future.
A. teaching B. doctor C. worker
3. Worker robot can build the very high ___________.
A. machine B. farm C. building
4. My home robot can _________ my clothes.
A. buy B. iron C. talk
5. We will have a hi-tech house, and it will ________ in the city.
A. to be B. being C. be
6. Daisy________ swimming with her friends next weekend.
A. will go B. is going C. goes
7. If we waste the water, we ________ the fresh water to use.
A. won’t have B. have C. will have
8. You will pass the exam if you _________ harder.
A. study B. will study C. studying
9. Lake Baikal is the _________ freshwater lake in the world.
A. largest B. larger C. more large
Question 3: Complete the sentences with corrective form of the verbs in brackets. (0.8 pt)
1. Hoa (have)_____________ two robots in her future house.
2. If we (reuse)_____________ waste paper, we will save a lot of trees.
3. His parents (buy)_________________ a new house next month.
4. If we all use reusable bags, we (help) ________________ the environment.
PART C: READING
Part 1: Read the text and decided which sentence is true (T) or false (F). Tick (√) column T or F. (0.8 pt)
We know that we will pollute the environment