- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra tiếng anh cuối học kì 1 lớp 6 global success CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE NĂM 2022 được soạn dưới dạng file word, audio gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra tiếng anh cuối học kì 1 lớp 6 global success về ở dưới.
Lưu ý:
- Thờigianmangtínhđềxuất, cánbộrađềthamkhảođểlựachọnsốcâuhỏichophùhợpvớithờigianấnđịnhcủabàikiểmtra.
- Tỉlệmứcđộnhậnthứcmangtínhđềxuất.
- Tỉlệgiữacáckỹnăngvàkiếnthứcngônngữcóthểđiềuchỉnhtrongkhoảng 5%.
- Tỉlệđượctínhdựatrênđiểmsố, khôngtínhtrênsốlượngcâuhỏi.
- Tỉlệgiữacâutrắcnghiệmkháchquanvàcâutựluậnlàtươngđối, cóthểđiềuchỉnhtheođiềukiệnthựctế.
Hướng dẫn phần thi nghe hiểu:
Nội dung nghe gồm 2 phần, mỗi phần thí sinh được nghe 2 lần, đĩa CD tự chạy 2 lần.
Hướng dẫn làm bài chi tiết cho thí sinh (bằng tiếng Anh) đã có trong bài nghe.
I. Listen to Tracy talking about her house and tick (✓) T (True) or F (False). (1p)
1. T 2. T 3. F 4. T 5.
II. Listen to Tracy talking about her house. Circle the best choice (A, B or C). You will listen TWICE.
1.How many people are there in Tracy’s family?
A. Three. B. Four. C. Five.
2. When does Tracy’s family go to the department store?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT | Kĩnăng | Mứcđộnhậnthức | Tổng | ||||||||
Nhậnbiết | Thônghiểu | Vậndụng | Vậndụngcao | ||||||||
Tỉlệ (%) | Thờigian (phút) | Tỉlệ (%) | Thờigian (phút) | Tỉlệ (%) | Thờigian (phút) | Tỉlệ (%) | Thờigian (phút) | Tỉlệ (%) | Thờigian (phút) | ||
1 | Nghe | 8= 4 câu | 4 | 8= 4 câu | 8 | 4= 2 câu | 4 | | | 20 | 16 |
2 | Ngônngữ | 10= 5 câu | 8 | 10= 5 câu | 8 | | | | | 20 | 15 |
3 | Đọc | 8= 4 câu | 4 | 6= 3 câu | 6 | 6= 3 câu | 9 | | | 20 | 19 |
4 | Viết | | | 4= 2 câu | 6 | 6= 3 câu | 10 | 10 | 12 | 20 | 28 |
5 | Nói | | | 4 | 3 | 12 | 4 | 4 | 5 | 20 | 12 |
Tổng | 26 | 16 | 32 | 31 | 28 | 27 | 14 | 17 | 100 | 90 | |
Tỉlệ (% ) | 26 | 32 | 28 | 14 | 100 | | |||||
Tỉlệchung (%) | 58 | 42 | 100 |
- Thờigianmangtínhđềxuất, cánbộrađềthamkhảođểlựachọnsốcâuhỏichophùhợpvớithờigianấnđịnhcủabàikiểmtra.
- Tỉlệmứcđộnhậnthứcmangtínhđềxuất.
- Tỉlệgiữacáckỹnăngvàkiếnthứcngônngữcóthểđiềuchỉnhtrongkhoảng 5%.
- Tỉlệđượctínhdựatrênđiểmsố, khôngtínhtrênsốlượngcâuhỏi.
- Tỉlệgiữacâutrắcnghiệmkháchquanvàcâutựluậnlàtươngđối, cóthểđiềuchỉnhtheođiềukiệnthựctế.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT
MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kỹ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng Số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. | LISTENING | 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 2-3 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học trong học kỳ 1: Listen and write. | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. | | 2 | | | | | | | | 2 |
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | | | | 2 | | | | | | 2 | |||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | | | | | | | | | | | |||
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 2-3 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên quan đến các chủ đề đã học trong học kỳ 1. - Listen and tick | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. | | | | | | 1 | | | | 1 | ||
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | 2 | | | | | | | | 2 | | |||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | | | | | 3 | | | | | 3 | |||
II. | LANGUAGE | 1. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ điểm. | Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. | 2 | | | | | | | | 2 | |
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. | | | 1 | | | | | | 1 | | |||
Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) | | | | | | | | | | | |||
2. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học. | Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. | 3 | | | | | | | | 3 | | ||
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. | | | | | | | | | | | |||
3. Error identification Xác định lỗi sai | Thông hiểu: - Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu và sửa chúng. | | | 2 | | | | | | 2 | | ||
III. | READING | 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học. (Từ vựng, lượng từ, liên từ, giới từ… ) | Nhận biết: - Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. | 2 | | | | | | | | 2 | |
Thông hiểu: - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. | | | | | 1 | | | | 1 | | |||
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình ( Tiêu đề, từ quy chiếu, tù đồng nghĩa/ trái nghĩa, thông tin chi tiết có trong bài) | Nhận biết: - Thông tin chi tiết | 2 | | | | | | | | 2 | | ||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp | | | 1 | | | | | | 1 | | |||
Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. | | | | | 2 | | | | 2 | | |||
IV. | WRITING | 1. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước | Thông hiểu: - Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. | | | | 2 | | | | | | 2 |
Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. | | | | | | 3 | | | | 3 | |||
2. Write an email / a paragraph Viết thư điện tử/ Viết đoạn văn | Vận dụng cao: – Viết (có hướng dẫn) một đoạn văn ngắn khoảng 100 –120 về một chủ đề đã học, hoặc một vấn đề liên quan đến các chủ đề đã học trong chương trình hoặc viết thư cá nhân liên quan các vấn đề thuộc lĩnh vực quan tâm. | | | | | | | | | | 1 bài | ||
V. | SPEAKING | (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, … + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông… + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. (Các chủ đề nói trong phần ghi chú) | | | | | | | | | | | |
1. Introduction | Thông hiểu: - Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích. | | | | | | | | | | 5% | ||
2. Topic speaking | Vận dụng: - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. | | | | | | | | 1bai | | 1 bài* 10% | ||
3. Q&A | Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục. | | | | | | | | 1bài | | 1 bài* 5 % | ||
Tổng | | 11 | 2 | 8 | 4 | 6 | 4 | | 2bài | 22 | 15 + 1 bài |
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC ………….. MÔN TIẾNG ANH – LỚP 9 (Làm bài trong 90 phút – Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề) |
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
Giaoandethitienganh.info |
PART A: LISTENING (2.0 pts)
Hướng dẫn phần thi nghe hiểu:
Nội dung nghe gồm 2 phần, mỗi phần thí sinh được nghe 2 lần, đĩa CD tự chạy 2 lần.
Hướng dẫn làm bài chi tiết cho thí sinh (bằng tiếng Anh) đã có trong bài nghe.
I. Listen to Tracy talking about her house and tick (✓) T (True) or F (False). (1p)
Statements | T | F |
1. Tracy has two brothers. | ||
2.Tracy’s house is opposite a department store. | ||
3. The kitchen is small with nice bowls and chopsticks. | ||
4. The cupboard is near some flowers. | ||
5. She doesn’t love her house. |
II. Listen to Tracy talking about her house. Circle the best choice (A, B or C). You will listen TWICE.
1.How many people are there in Tracy’s family?
A. Three. B. Four. C. Five.
2. When does Tracy’s family go to the department store?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!