- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,485
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra tin học lớp 6 cuối kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS DÂN TỘC NỘI TRÚ, UBND HUYỆN ĐAK PƠ được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy. B. Thẻ nhớ. C. Đĩa CD, DVD. D. Xô, chậu.
Câu 2. Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
Câu 4. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Digit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 5. Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”?
A. 64. B. 8. C. 1 024. D. 2 028.
Câu 6. Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
C. Một số máy tính bàn.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 7. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Máy tính và phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối, phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Câu 8. Đâu là khái niệm đúng về Internet?
A. Là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
B. Là 1 trang siêu văn bản.
C. Là một tập hợp các trưng Web liên quan được truy cập thông qua một địa chỉ.
D. Là một trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
Câu 9. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin tốc độ cao B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. D. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
Câu 10. Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Google Chrome D. Windows Explorer
UBND HUYỆN ĐAK PƠ TRƯỜNG THCS DÂN TỘC NỘI TRÚ | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề: 001 ) |
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | % tổng điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | ||||
1 | Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng | 1. Thông tin và dữ liệu | 2 (TN) | 1.5’ | 1(TN) | 1.5’ | | | | | 7.5% (0.75 điểm) |
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính | 2 (TN) | 1.5’ | | | 1(TL) | 5 | | | 15% (1.5 điểm) | ||
2 | Chủ đề B: Mạng máy tính và Interner | Giới thiệu về mạng máy tính và Internet | 3(TN) | 2.25’ | 1(TN) | 1.5’ | | | | | 10% (1 điểm) |
3 | Chủ đề C: Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin | 9(TN) | 6.75’ | 10(TN) | 15’ | 1(TL) | 5’ | 1(TL) | 5’ | 67.5% (6.75 điểm) |
Tổng | 16(TN) | 12’ | 12(TN) | 18’ | 2(TL) | 10’ | 1(TL) | 5’ | | ||
Tỉ lệ % điểm | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TIN HỌC 6
MÔN TIN HỌC 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi
| |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | 1. Thông tin và dữ liệu | Nhận biết Phân biệt được thông tin với vật mang tin Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin Thông hiểu: Nêu được ví dụ minh họa về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin Vận dụng: Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh họa cụ thể. | 2TN | 1TN | | |
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính | Nhận biết: Biết được bít là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với 2 kí tự 0 và 1 Vận dụng: Xác định được khả năng lưu trữa của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, … |
|
| ||||
2 | Chủ đề B. Mạng máy tính và internet | Giới thiệu về mạng máy tính và Internet | Nhận biết: Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối... Nêu được các đặt điểm và lợi ích chính của Internet Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. |
|
| ||
3 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin. | World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin. | Nhận biết: Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, Website, địa chỉ của website, trình duyệt. Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. Nêu được công dụng của máy tìm kiếm Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu: Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. Xác định được từ khóa ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng: Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, … theo yêu cầu. Thực hiện được một số thao tác cơ bản: Tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng xuất hộp thư. Vận dụng cao: Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Thực hiện được một số thao tác sử dụng thư điện thử như: Đính kèm tệp, chuyển tiếp thư, phân loại thư trong một số tình huống thực tiễn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN ĐAK PƠ LỚP: ......TRƯỜNG THCS DÂN TỘC NỘI TRÚ HỌ VÀ TÊN: ……………………………. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm: 30 phút) (Không tính thời gian phát đề) Mã đề: 001 | |
ĐIỂM | LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN | |
ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy. B. Thẻ nhớ. C. Đĩa CD, DVD. D. Xô, chậu.
Câu 2. Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền | C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận D. Mở bài, thân bài, kết luận |
A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
Câu 4. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Digit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 5. Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”?
A. 64. B. 8. C. 1 024. D. 2 028.
Câu 6. Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
C. Một số máy tính bàn.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 7. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Máy tính và phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối, phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Câu 8. Đâu là khái niệm đúng về Internet?
A. Là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
B. Là 1 trang siêu văn bản.
C. Là một tập hợp các trưng Web liên quan được truy cập thông qua một địa chỉ.
D. Là một trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
Câu 9. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin tốc độ cao B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. D. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
Câu 10. Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Google Chrome D. Windows Explorer