- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra trắc nghiệm toán 8 học kì 2 có đáp án năm 2023 PHÒNG GD NGỌC LẶC được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra trắc nghiệm toán 8 học kì 2 về ở dưới.
II. ĐỀ KIỂM TRA.
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x + 1 = 0 B. C. x + y = 0 D. 0x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
C. + 4 = 1 – 4x + 8 = 3x – 15
Câu 3. Phương trình nào là phương trình tích :
A. 2x- (x+3)= 0 B. 2x +3= 0 C. 14x+7= 0 D. (x-5)(x+3)= 0
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (x + )(x – 2 ) = 0 là:
A. S = ; B. S = ; C. S = ; D. S =
Câu 5: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x³ 2 B. x > 2 C. x £ 2 D. x < 2
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x
Câu 7: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình:
A. 2,5x+ 1 = 11; B. 2,5x = -10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 0 B. x ≠ – 3 C. x ≠ 0 và x ≠ 3 D. x ≠ 0 và x ≠ – 3
Câu 9. Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 10. Nếu hai tam giác ABC và DEF có thì:
DABC DDEF C. DABC DEDF
DABC DDFE D. DABC DFED
Câu 11. Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó:
A. B. C. D.
Câu 12. Trong hình biết MQ là tia phân giác . Tỷ số là:
B.
C. D.
II- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
BẢNG MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ ĐỀ THI CUỐI HKII MÔN TOÁN - LỚP 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐƠN VỊ: PHÒNG GD NGỌC LẶC
THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐƠN VỊ: PHÒNG GD NGỌC LẶC
TT (1) | Chương/ Chủ đề (2) | Nội dung/Đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4) | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng % điểm (24) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||
1 | Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất 1 ẩn | Phương trình bậc nhất 1 ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu (câu 1; câu 2; câu 3) | 3 (0,75 đ) | | | | | | | | 7,5% |
Thông hiểu - Xác định được của nghiệm phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình tích (câu 4; câu 7) - Xác định được điều kiện xác định của phương trình (câu 8) | | | 3 (0,75 đ) | | | | | | 7,5% | |||
Vận dụng: - Giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu ( câu 13; câu 14 a,b) Vận dụng cao: Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( câu 17) | | | | 1 (0,5đ) | | 2 (1đ) | | 1 (1đ) | 25% | |||
1 | Chủ đề 2: Bất Phương trình bậc nhất 1 ẩn | Bất Phương trình bậc nhất 1 ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn (câu 6) - Nhận biết được tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất 1 ẩn (câu 5) | 1 (0,5đ) | | | | | | | | 5% |
Thông hiểu - Hiểu mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (câu 15) - Mô tả được tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ( câu 16b) | | | | 2 (1đ) | | | | | 10% | |||
Vận dụng: - Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn (câu 16a) | | | | | | 1 (0,5đ) | | | 10% | |||
1 | Chủ đề 3: Tam giác đồng dạng | Tam giác đồng dạng | Nhận biết: - Nhận biết tỉ số 2 đoạn thẳng (câu 9) - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng (câu 10) - Nhận biết được mối quan hệ giữa tỉ số chu vi và tỉ số đồng dạng của 2 tam giác (câu 11) | 3 (0,75đ) | | | | | | | | 7,5% |
Thông hiểu - Phát hiện được tính chất tia phân giác của một góc (câu 12) | | | 1 (0,25 đ) | | | | | | 2,5% | |||
Vận dụng: - Chứng minh được 2 tam giác đồng dạng, 2 góc bằng nhau, tỉ số diện tích (câu 19a,b) | | | | | | 2 (1,5đ) | | | 15% | |||
1 | Chủ đề 4: Hình Lăng trụ đứng và hình chóp đều | Hình Lăng trụ đứng | Nhận biết: - Biết đọc tên các mặt của hình lập phương (câu 18a) - Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng (câu 18b) | | 2 (1đ) | | | | | | | 10% |
Thông hiểu - Tính được thể tích hình lập phương (câu 18c) | | | | 1 (0,5đ) | | | | | 5% | |||
Tổng | 7 | 2 | 4 | 4 | 0 | 5 | 0 | 1 | 23 | |||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | 100% | |||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% |
II. ĐỀ KIỂM TRA.
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x + 1 = 0 B. C. x + y = 0 D. 0x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
D... |
Câu 3. Phương trình nào là phương trình tích :
A. 2x- (x+3)= 0 B. 2x +3= 0 C. 14x+7= 0 D. (x-5)(x+3)= 0
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (x + )(x – 2 ) = 0 là:
A. S = ; B. S = ; C. S = ; D. S =
]/////////////////////////////////////////// |
0 |
2 |
A. x³ 2 B. x > 2 C. x £ 2 D. x < 2
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x
Câu 7: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình:
A. 2,5x+ 1 = 11; B. 2,5x = -10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 0 B. x ≠ – 3 C. x ≠ 0 và x ≠ 3 D. x ≠ 0 và x ≠ – 3
Câu 9. Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 10. Nếu hai tam giác ABC và DEF có thì:
DABC DDEF C. DABC DEDF
DABC DDFE D. DABC DFED
Câu 11. Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó:
A. B. C. D.
Câu 12. Trong hình biết MQ là tia phân giác . Tỷ số là:
B.
C. D.
II- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).