- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,408
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi cuối học kì 1 môn hóa 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN, Đề thi Cuối HK1 Hóa 12 Sở Quảng Nam 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Đun nóng CH3COOCH3 trong dung dịch KOH thì xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng. B. xà phòng hóa. C. trùng hợp. D. este hóa.
Câu 2: Chất béo là
A. este của etanol với axit béo. B. trieste của glixerol với axit béo.
C. este của etanol với axit axetic. D. trieste của glixerol với axit axetic.
Câu 3: Để tham gia phản ứng trùng hợp, các phân tử monome phải có đặc điểm nào sau đây?
A. Chứa ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
B. Có kích thước và khối lượng đủ lớn.
C. Chứa liên kết đôi hoặc vòng kém bền.
D. Chứa vòng thơm hoặc nhóm chức kém bền.
Câu 4: Chất nào sau đây là este?
A. C2H5COOH. B. CH3COONH4. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COONa.
Câu 5: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Xenlulozơ. C. Polietilen. D. Tinh bột.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 7: So với các axit cacboxylic có cùng phân tử lượng, các este
A. có nhiệt độ sôi thấp hơn.
B. có độ tan trong nước cao hơn.
C. có nhiệt độ sôi cao hơn và độ tan trong nước nhỏ hơn.
D. có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
Câu 8: Trong phân tử glucozơ, nguyên tử của nguyên tố nào chiếm số lượng nhiều nhất?
A. Hiđro. B. Cacbon. C. Oxi. D. Nitơ.
Câu 9: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. KNO3. B. NaCl. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 10: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thủy phân?
A. Fructozơ. B. Amino axit. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 11: Chất nào sau đây là amino axit?
A. H2NCH2COOC2H5. B. H2N[CH2]6NH2.
C. H2N[CH2]5COOH. D. H2NCH2CONHCH2COOH.
Câu 12: Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử propylamin là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 13: Geranyl axetat là este có mùi hoa hồng, có công thức cấu tạo là CH3COOC10H17. Phần trăm khối lượng của cacbon trong geranyl axetat là
A. 72,00%. B. 74,23%. C. 73,47%. D. 71,43%.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3CH2NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 15: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được C2H5COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
C. Có thể phân biệt phenol lỏng và anilin lỏng bằng dung dịch NaOH.
D. Anilin phản ứng với lượng dư nước brom tạo thành kết tủa màu trắng.
Câu 17: Cho hai phân tử polietilen khác nhau là X và Y (MX > MY). Gọi a và b lần lượt là phần trăm về khối lượng của cacbon trong X và Y. Mối liên hệ giữa a và b là
A. a= b/2. B. a < b. C. a > b. D. a = b.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 03 trang) | KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Đun nóng CH3COOCH3 trong dung dịch KOH thì xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng. B. xà phòng hóa. C. trùng hợp. D. este hóa.
Câu 2: Chất béo là
A. este của etanol với axit béo. B. trieste của glixerol với axit béo.
C. este của etanol với axit axetic. D. trieste của glixerol với axit axetic.
Câu 3: Để tham gia phản ứng trùng hợp, các phân tử monome phải có đặc điểm nào sau đây?
A. Chứa ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
B. Có kích thước và khối lượng đủ lớn.
C. Chứa liên kết đôi hoặc vòng kém bền.
D. Chứa vòng thơm hoặc nhóm chức kém bền.
Câu 4: Chất nào sau đây là este?
A. C2H5COOH. B. CH3COONH4. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COONa.
Câu 5: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Xenlulozơ. C. Polietilen. D. Tinh bột.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 7: So với các axit cacboxylic có cùng phân tử lượng, các este
A. có nhiệt độ sôi thấp hơn.
B. có độ tan trong nước cao hơn.
C. có nhiệt độ sôi cao hơn và độ tan trong nước nhỏ hơn.
D. có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
Câu 8: Trong phân tử glucozơ, nguyên tử của nguyên tố nào chiếm số lượng nhiều nhất?
A. Hiđro. B. Cacbon. C. Oxi. D. Nitơ.
Câu 9: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. KNO3. B. NaCl. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 10: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thủy phân?
A. Fructozơ. B. Amino axit. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 11: Chất nào sau đây là amino axit?
A. H2NCH2COOC2H5. B. H2N[CH2]6NH2.
C. H2N[CH2]5COOH. D. H2NCH2CONHCH2COOH.
Câu 12: Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử propylamin là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 13: Geranyl axetat là este có mùi hoa hồng, có công thức cấu tạo là CH3COOC10H17. Phần trăm khối lượng của cacbon trong geranyl axetat là
A. 72,00%. B. 74,23%. C. 73,47%. D. 71,43%.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3CH2NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 15: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được C2H5COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
C. Có thể phân biệt phenol lỏng và anilin lỏng bằng dung dịch NaOH.
D. Anilin phản ứng với lượng dư nước brom tạo thành kết tủa màu trắng.
Câu 17: Cho hai phân tử polietilen khác nhau là X và Y (MX > MY). Gọi a và b lần lượt là phần trăm về khối lượng của cacbon trong X và Y. Mối liên hệ giữa a và b là
A. a= b/2. B. a < b. C. a > b. D. a = b.