- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa học kì 1 toán 11 chân trời sáng tạo NĂM 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải Đề thi giữa học kì 1 toán 11 chân trời sáng tạo về ở dưới.
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU – 7.0 ĐIỂM)
Câu 1: (NB) Cho , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. B. C. D.
Câu 2: (NB) Đổi số đo của góc sang đơn vị độ.
A. B. C. D.
Số đo góc lượng giác đó là
A. B. C. D.
Câu 4: (NB) Công thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: (TH) Tính
A. B. C. D.
Câu 7: (TH) Biết và Tính
A. B. C. D.
Câu 8: (NB) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 9: (TH) Hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: (NB) Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: (NB) Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: (NB) Nghiệm của phương trình được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên có thể là những điểm nào?
Câu 14: (TH) Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: (TH) Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: (NB) Cho dãy số cho bởi công thức tổng quát . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: (TH) Cho dãy số . Năm số hạng đầu của dãy số là
A. . B. . C. . D.
Câu 18: (NB) Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. . B. . C. . D.
Câu 19: (NB) Cho cấp số cộng với công sai d. Công thức tính số hạng tổng quát là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: (TH) Cho cấp số cộng 3,1,-1,-3,-5. Tìm công sai của cấp số cộng đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: (TH) Cho cấp số cộng cho bởi công thức tổng quát Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: (NB) Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A. . B. . C.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Hàm số lượng giác; Phương trình lượng giác. | 1.1 Góc lượng giác, giá trị lượng giác của góc | Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường tròn lượng giác. Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Thông hiểu: Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau . | 2TN Câu 1, câu 2 | 1TN Câu 3 | | |
1.2 Công thức lượng giác. | Nhận biết: - Biết công thức tính sin, côsin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc. - Biết được từ các công thức cộng suy ra công thức góc nhân đôi. - Biết công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Thông hiểu: - Áp dụng được công thức tính sin, cosin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc, công thức góc nhân đôi để giải các bài toán như tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản. | 2TN Câu 4, Câu 5 | 2TN Câu 6, Câu 7 | | | ||
1.3 Hàm số lượng giác. | Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. – Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. – Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu: – Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì. – Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. | 1TN Câu 8 | 1TN Câu 9 | | | ||
1.4 Phương trình lượng giác | Nhận biết: – Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m Thông hiểu: - Giải thành thạo phương trình lượng giác. Vận dụng: – Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. – Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản. | 4TN Câu 10, Câu 11, Câu 12, Câu 13 | 2TN Câu 14 Câu 15 | 1TL Bài 1 | | ||
2 | Dãy số; Cấp số cộng, cấp số nhân. | 2.1 Dãy số | Nhận biết: – Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. – Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. Thông hiểu: – Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. | 1TN Câu 16 | 1TN Câu 17 | | |
2.2 Cấp số cộng | Nhận biết: – Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu: Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). | 2TN Câu 18, Câu 19 | 2TN Câu 20 Câu 21 | | | ||
2.3 Cấp số nhân | Nhận biết: Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu: Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. Vận dụng: Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. | 2TN Câu 22, Câu 23 | 2TN Câu 24, Câu 25 | | 1TL Bài 3 | ||
3 | Quan hệ song song trong không gian. | 3.1 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian | Nhận biết: – Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. – Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. Thông hiểu: – Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). Vận dụng: – Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. – Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập. | 2TN Câu 26, Câu 27, | 1TN Câu 28 | 1TL Bài 2 | |
3.2 Hai đường thẳng song song | Nhận biết: – Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu: – Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian. | 2TN Câu 29, Câu 30 | 1TN Câu 31 | | | ||
3.3 Đường thẳng và mặt phẳng song song | Nhận biết: – Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng. Thông hiểu: – Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. – Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | 2TN Câu 32, Câu 33 | 2TN Câu 34, Câu 35 | | | ||
Tổng | | 20TN | 15TN | 2TL | 1TL | ||
Tỉ lệ (%) | | 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung | | 70% | 30% |
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 |
Môn: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU – 7.0 ĐIỂM)
Câu 1: (NB) Cho , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. B. C. D.
Câu 2: (NB) Đổi số đo của góc sang đơn vị độ.
A. B. C. D.
Câu 3: (TH) Cho M là điểm biểu diễn góc lượng giác có tia đầu OA và tia cuối OM (như hình vẽ).
Số đo góc lượng giác đó là
A. B. C. D.
Câu 4: (NB) Công thức nào sau đây là đúng?
- A. B.
- C. D. .
A. B. C. D.
Câu 6: (TH) Tính
A. B. C. D.
Câu 7: (TH) Biết và Tính
A. B. C. D.
Câu 8: (NB) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 9: (TH) Hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: (NB) Phương trình có nghiệm là
- A. . B. .
- C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: (NB) Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: (NB) Nghiệm của phương trình được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên có thể là những điểm nào?
Câu 14: (TH) Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: (TH) Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: (NB) Cho dãy số cho bởi công thức tổng quát . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: (TH) Cho dãy số . Năm số hạng đầu của dãy số là
A. . B. . C. . D.
Câu 18: (NB) Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. . B. . C. . D.
Câu 19: (NB) Cho cấp số cộng với công sai d. Công thức tính số hạng tổng quát là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: (TH) Cho cấp số cộng 3,1,-1,-3,-5. Tìm công sai của cấp số cộng đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: (TH) Cho cấp số cộng cho bởi công thức tổng quát Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: (NB) Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A. . B. . C.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!