- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa kì 2 toán 7 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa kì 2 toán 7 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề thi giữa kì 2 toán 7 có đáp án, đề thi giữa kì 2 toán 7 năm 2020 -2021 có đáp án,đề thi toán lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 - có đáp án,,De thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Toán có đáp an,,đề thi giữa kì 2 toán 7 năm 2021 -2022 có đáp án,đề thi giữa kì 2 toán 7 năm 2019 -2020 có đáp án,đề thi toán lớp 7 giữa học kì 1 năm 2021 - có đáp án,đề thi toán lớp 7 giữa học kì 2 năm 2022 - có đáp án,De kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 có ma trận,... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi giữa kì 2 toán 7 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
Bảng 1: Điểm kiểm tra Toán (giữa kì II) của học sinh nam lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau:
Câu 1: Bảng 1 Dấu hiệu điều tra là
A. Điểm kiểm tra Toán của lớp 7A.
B. Điểm kiểm tra của học sinh nam lớp 7A.
C. Điểm kiểm tra giữa kì II của học sinh nam.
D. Điểm kiểm tra Toán (giữa kì II) của học sinh nam lớp 7A.
Câu 2: Bảng 1 số giá trị của dấu hiệu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Dựa vào bảng 1 nêu một giá trị của dấu hiệu
A. . B. . C. . D. .
Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6: Cho tam giác cân tại . Biết ; Đường cao cm. Độ dài cạnh bên của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho cân tại , cho . Số đo góc ở đáy của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Phát biểu đúng của định li Pytago là
A.Trong một tam giác: bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
B. Trong một tam giácvuông: bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
C. Trong một tam giác vuông: bình phương độ dài cạnh huyền bằng bình phương của tổng độ dài hai cạnh góc vuông.
D. Trong một tam giác: bình phương độ dài cạnh huyền bằng hiệu bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
Câu 10: Cho biểu thức: . Giá trị của biểu thức A khi và là
A. B. . C. . D. .
Câu 11: Cho các biểu thức ; ; ; . Đơn thưc là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là
A. B. . C. . D. .
Câu 13: Thu gọn đa thức 4x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 ta được
A. . B. .
C. . D.
Câu 14: Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Cho tam giác và tam giác có: ; ; .Phát biểu nào trong các phát biểu sai đây là đúng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Hệ số của đơn thức là
A. . B. . C. D. .
Bảng 2: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Câu 17: Dựa vào bảng 2. Cho biết Mốt của dấu hiệu
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Dựa vào bảng 2 tính trung bình cộng của giá trị
A. . B. . C. D. .
Câu 19: Cho và . Bậc của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Bậc của đa thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho tam giác cân tại , biết . Tính số đo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho đơn thức sau: . Hệ số và bậc của đơn thức lần lượt là:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 23: Cho đơn thức sau: . Tìm giá trị n để bậc của đơn thức đó bằng .
A. . B. . C. . D. .
Tính giá trị trung bình của bảng tần số trên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho tam giác vuông tại . Tính độ dài cạnh , biết , .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho tam giác , biết . Tam giác là tam giác gì?
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác tù. C. Tam giác vuông. D. Tam giác cân.
Câu 28: Cho tam giác đều , biết cạnh . Tính độ dài đường cao .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho bảng số liệu thống kê sau. Tính diện tích trung bình cây sông nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 1975-2000. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2)
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 7A như sau. Tính mốt của dấu hiệu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho bảng số liệu thống kê điểm số đạt được của một xạ thủ như sau. Tính tần số của giá trị 8.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: cân tại A có . Số đo góc ngoài tại đỉnh A là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Hình vuông có độ dài một cạnh là thì đường chéo của nó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Kết quả thu gọn đơn thức là
A. B. C. D. .
Câu 35: Tìm đa thức A biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại A biết AB = 5 cm, BC = 8 cm. Kẻ AH BC tại H. Diện tích tam giác ABC là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho tam giác ABC đều Kẻ AM BC tại M, Biết AM = 6 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D. .
Câu 38 : Cho tam giác ABC cân tại A, AM BC tại M, trên AM lấy điểm D, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MD = ME (hình a). Trên hình a có hai đường thẳng nào song song
A. song song với . B. song song với .
C. song song với . D. song song với .
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Bình dựng tủ với kích thước như hình 1 hỏi chiều cao lớn nhất của tủ khi dựng?
A. B. .
C. . D. .
Bảng 1: Điểm kiểm tra Toán (giữa kì II) của học sinh nam lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau:
Câu 1: Bảng 1 Dấu hiệu điều tra là
A. Điểm kiểm tra Toán của lớp 7A.
B. Điểm kiểm tra của học sinh nam lớp 7A.
C. Điểm kiểm tra giữa kì II của học sinh nam.
D. Điểm kiểm tra Toán (giữa kì II) của học sinh nam lớp 7A.
Chọn D
Câu 2: Bảng 1 số giá trị của dấu hiệu là
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Câu 3: Dựa vào bảng 1 nêu một giá trị của dấu hiệu
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Chọn A
Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Chọn C
Câu 6: Cho tam giác cân tại . Biết ; Đường cao cm. Độ dài cạnh bên của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Lời giải
Xét cân tại M, đường cao vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến trong tam giác nên .
Xét tam giác có: (Định lí Pytago)
Câu 7: Cho cân tại , cho . Số đo góc ở đáy của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Lời giải
Xét cân tại có: (Đinh lí tổng ba góc trogn tam giác)
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Chọn A
Câu 9: Phát biểu đúng của định li Pytago là
A.Trong một tam giác: bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
B. Trong một tam giácvuông: bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
C. Trong một tam giác vuông: bình phương độ dài cạnh huyền bằng bình phương của tổng độ dài hai cạnh góc vuông.
D. Trong một tam giác: bình phương độ dài cạnh huyền bằng hiệu bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
Chọn B
Câu 10: Cho biểu thức: . Giá trị của biểu thức A khi và là
A. B. . C. . D. .
Chọn B
Thay và vào biểu thức A, ta có: .
Câu 11: Cho các biểu thức ; ; ; . Đơn thưc là
A. . B. .
C. . D. .
Chọn B
Câu 12: Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là
A. B. . C. . D. .
Chọn B
Câu 13: Thu gọn đa thức 4x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 ta được
A. . B. .
C. . D.
Chọn D
Câu 14: Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
A. . B. .
C. . D. .
Chọn D
Câu 15: Cho tam giác và tam giác có: ; ; .Phát biểu nào trong các phát biểu sai đây là đúng
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Xét tam giác và tam giác có:
(giả thiết)
(giả thiết)
(giả thiết)
( cạnh huyền- góc nhọn)
Câu 16: Hệ số của đơn thức là
A. . B. . C. D. .
Chọn B
Bảng 2: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Câu 17: Dựa vào bảng 2. Cho biết Mốt của dấu hiệu
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Câu 18: Dựa vào bảng 2 tính trung bình cộng của giá trị
A. . B. . C. D. .
Chọn B
Trung bình cộng của các giá trị là:
Câu 19: Cho và . Bậc của là
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Bậc của là 4.
Câu 20: Bậc của đa thức là:
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Ta có:
Bậc của đa thức 9 là 0.
Câu 21: Cho tam giác cân tại , biết . Tính số đo .
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Xét tam giác cân tại
Ta có: (tính chất tổng ba góc của tam giác).
(vì tam giác cân tại nên ).
.
Câu 22: Cho đơn thức sau: . Hệ số và bậc của đơn thức lần lượt là:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Chọn C
Hệ số của đơn thức: 45.
Bậc của đơn thức: .
Câu 23: Cho đơn thức sau: . Tìm giá trị n để bậc của đơn thức đó bằng .
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Bậc của đơn thức là: .
Tính giá trị trung bình của bảng tần số trên.
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Giá trị trung bình: .
Câu 25: Cho tam giác vuông tại . Tính độ dài cạnh , biết , .
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Xét tam giác vuông tại . Áp dụng định lí Pi-ta-go:
Câu 26: Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Xét ( )có:
Vậy (hai cạnh góc vuông).
Câu 27: Cho tam giác , biết . Tam giác là tam giác gì?
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác tù. C. Tam giác vuông. D. Tam giác cân.
Chọn C
Ta có:
Suy ra:
Áp dụng định lí Pi-ta-go đảo ta có tam giác vuông tại .
Câu 28: Cho tam giác đều , biết cạnh . Tính độ dài đường cao .
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Xét tam giác đều :
Ta có: .
Áp dụng định lí Pi-ta-go trong tam giác vuông tại :
Câu 29: Cho bảng số liệu thống kê sau. Tính diện tích trung bình cây sông nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 1975-2000.
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Diện tích trung bình: .
Câu 30: Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 7A như sau. Tính mốt của dấu hiệu.
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Bảng tần số:
Mốt của giá trị là 38.
Câu 31: Cho bảng số liệu thống kê điểm số đạt được của một xạ thủ như sau. Tính tần số của giá trị 8.
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Tần số cảu 8 là 9.
Câu 32: cân tại A có . Số đo góc ngoài tại đỉnh A là
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Vì tam giác ABC cân tại A nên Góc ngoài tại đỉnh A bằng
Câu 33: Hình vuông có độ dài một cạnh là thì đường chéo của nó là
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Đường chéo của hình vuông bằng
Câu 34: Kết quả thu gọn đơn thức là
A. B. C. D. .
Chọn D
Câu 35: Tìm đa thức A biết
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại A biết AB = 5 cm, BC = 8 cm. Kẻ AH BC tại H. Diện tích tam giác ABC là.
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Xét hai tam giác vuông và có
(gt)
( cân tại A)
Do đó = (Cạnh huyền- góc nhọn)
Suy ra HB = HC =
vuông tại H suy ra
Vậy
Câu 37: Cho tam giác ABC đều Kẻ AM BC tại M, Biết AM = 6 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D. .
Chọn C
Vì tam giác ABC đều nên AB = AC= BC. Đặt AB = AC= BC = x
Ta có tam giác AMB là nửa tam giác đều nên BM =
vuông tại M suy ra
Câu 38 : Cho tam giác ABC cân tại A, AM BC tại M, trên AM lấy điểm D, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MD = ME (hình a). Trên hình a có hai đường thẳng nào song song
A. song song với . B. song song với .
C. song song với . D. song song với .
Chọn B
Xét hai tam giác vuông và có
(gt)
( cân tại A)
Do đó = (Cạnh huyền- góc nhọn)
Suy ra MB = MC
= (c-g-c)
Suy ra: = ( Hai góc tương ứng)
Mà , so le trong nên BD song song với EC
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = là
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Vì nên
Vậy GTNN của B là -5,7 khi x = -1,5 ; y = 2
Câu 40: Bình dựng tủ với kích thước như hình 1 hỏi chiều cao lớn nhất của tủ khi dựng?
A. B. .
C. . D. .
Chọn D
Chiều cao lớn nhất của tủ khi dựng theo hình vẽ là
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa kì 2 toán 7 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề thi giữa kì 2 toán 7 có đáp án, đề thi giữa kì 2 toán 7 năm 2020 -2021 có đáp án,đề thi toán lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 - có đáp án,,De thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Toán có đáp an,,đề thi giữa kì 2 toán 7 năm 2021 -2022 có đáp án,đề thi giữa kì 2 toán 7 năm 2019 -2020 có đáp án,đề thi toán lớp 7 giữa học kì 1 năm 2021 - có đáp án,đề thi toán lớp 7 giữa học kì 2 năm 2022 - có đáp án,De kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 có ma trận,... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi giữa kì 2 toán 7 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
|
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 60 phút
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 60 phút
Bảng 1: Điểm kiểm tra Toán (giữa kì II) của học sinh nam lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau:
4 | 9 | 8 | 5 | 7 |
7 | 5 | 6 | 10 | 8 |
9 | 8 | 8 | 8 | 9 |
8 | 7 | 7 | 9 | 5 |
Câu 1: Bảng 1 Dấu hiệu điều tra là
A. Điểm kiểm tra Toán của lớp 7A.
B. Điểm kiểm tra của học sinh nam lớp 7A.
C. Điểm kiểm tra giữa kì II của học sinh nam.
D. Điểm kiểm tra Toán (giữa kì II) của học sinh nam lớp 7A.
Câu 2: Bảng 1 số giá trị của dấu hiệu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Dựa vào bảng 1 nêu một giá trị của dấu hiệu
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Dựa vào Bảng 1, ta có tần số của giá trị 6 là
A. . B. . C. . D. .Câu 5: Cho hình vẽ, tam giác cân là
Hình1 | Hình 2 | Hình 3 | Hình4 |
Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6: Cho tam giác cân tại . Biết ; Đường cao cm. Độ dài cạnh bên của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho cân tại , cho . Số đo góc ở đáy của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình vẽ, tam giác đều là
Hình1 | Hình 2 | Hình 3 | Hình4 |
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Phát biểu đúng của định li Pytago là
A.Trong một tam giác: bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
B. Trong một tam giácvuông: bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
C. Trong một tam giác vuông: bình phương độ dài cạnh huyền bằng bình phương của tổng độ dài hai cạnh góc vuông.
D. Trong một tam giác: bình phương độ dài cạnh huyền bằng hiệu bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
Câu 10: Cho biểu thức: . Giá trị của biểu thức A khi và là
A. B. . C. . D. .
Câu 11: Cho các biểu thức ; ; ; . Đơn thưc là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là
A. B. . C. . D. .
Câu 13: Thu gọn đa thức 4x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 ta được
A. . B. .
C. . D.
Câu 14: Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Cho tam giác và tam giác có: ; ; .Phát biểu nào trong các phát biểu sai đây là đúng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Hệ số của đơn thức là
A. . B. . C. D. .
3 10 7 8 10 9 5 4 8 7 8 10 9 6 8 8 6 6 8 8 8 |
Câu 17: Dựa vào bảng 2. Cho biết Mốt của dấu hiệu
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Dựa vào bảng 2 tính trung bình cộng của giá trị
A. . B. . C. D. .
Câu 19: Cho và . Bậc của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Bậc của đa thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho tam giác cân tại , biết . Tính số đo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho đơn thức sau: . Hệ số và bậc của đơn thức lần lượt là:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 23: Cho đơn thức sau: . Tìm giá trị n để bậc của đơn thức đó bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho bảng tần số sau:
Giá trị | 28 | 30 | 35 | 50 | |
Tần số | 2 | 8 | 7 | 3 | |
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho tam giác vuông tại . Tính độ dài cạnh , biết , .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho tam giác , biết . Tam giác là tam giác gì?
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác tù. C. Tam giác vuông. D. Tam giác cân.
Câu 28: Cho tam giác đều , biết cạnh . Tính độ dài đường cao .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho bảng số liệu thống kê sau. Tính diện tích trung bình cây sông nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 1975-2000. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2)
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 7A như sau. Tính mốt của dấu hiệu.
45 | 48 | 42 | 39 | 39 | 48 | 44 | 35 | 38 | 34 |
40 | 38 | 41 | 48 | 37 | 43 | 38 | 47 | 38 | 43 |
Câu 31: Cho bảng số liệu thống kê điểm số đạt được của một xạ thủ như sau. Tính tần số của giá trị 8.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: cân tại A có . Số đo góc ngoài tại đỉnh A là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Hình vuông có độ dài một cạnh là thì đường chéo của nó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Kết quả thu gọn đơn thức là
A. B. C. D. .
Câu 35: Tìm đa thức A biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại A biết AB = 5 cm, BC = 8 cm. Kẻ AH BC tại H. Diện tích tam giác ABC là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho tam giác ABC đều Kẻ AM BC tại M, Biết AM = 6 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D. .
Câu 38 : Cho tam giác ABC cân tại A, AM BC tại M, trên AM lấy điểm D, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MD = ME (hình a). Trên hình a có hai đường thẳng nào song song
A. song song với . B. song song với .
C. song song với . D. song song với .
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Bình dựng tủ với kích thước như hình 1 hỏi chiều cao lớn nhất của tủ khi dựng?
A. B. .
C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D | 2.B | 3.B | 4.A | 5.C | 6.A | 7.B | 8.A | 9.B | 10.D |
11.B | 12.B | 13.D | 14.D | 15.A | 16.B | 17.C | 18.B | 19.D | 20.D |
21.B | 22.C | 23.B | 24.A | 25.A | 26.B | 27.C | 28.D | 29.B | 30.D |
31.D | 32.C | 33.D | 34.D | 35.D | 36.C | 37.C | 38.B | 39.C | 40.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bảng 1: Điểm kiểm tra Toán (giữa kì II) của học sinh nam lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau:
4 | 9 | 8 | 5 | 7 |
7 | 5 | 6 | 10 | 8 |
9 | 8 | 8 | 8 | 9 |
8 | 7 | 7 | 9 | 5 |
Câu 1: Bảng 1 Dấu hiệu điều tra là
A. Điểm kiểm tra Toán của lớp 7A.
B. Điểm kiểm tra của học sinh nam lớp 7A.
C. Điểm kiểm tra giữa kì II của học sinh nam.
D. Điểm kiểm tra Toán (giữa kì II) của học sinh nam lớp 7A.
Chọn D
Câu 2: Bảng 1 số giá trị của dấu hiệu là
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Câu 3: Dựa vào bảng 1 nêu một giá trị của dấu hiệu
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Câu 4: Dựa vào Bảng 1, ta có tần số của giá trị 6 là
A. . B. . C. . D. .Chọn A
Câu 5: Cho hình vẽ, tam giác cân là
Hình1 | Hình 2 | Hình 3 | Hình4 |
Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Chọn C
Câu 6: Cho tam giác cân tại . Biết ; Đường cao cm. Độ dài cạnh bên của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Lời giải
Xét cân tại M, đường cao vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến trong tam giác nên .
Xét tam giác có: (Định lí Pytago)
Câu 7: Cho cân tại , cho . Số đo góc ở đáy của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Lời giải
Xét cân tại có: (Đinh lí tổng ba góc trogn tam giác)
Câu 8: Cho hình vẽ, tam giác đều là
Hình1 | Hình 2 | Hình 3 | Hình4 |
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Chọn A
Câu 9: Phát biểu đúng của định li Pytago là
A.Trong một tam giác: bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
B. Trong một tam giácvuông: bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
C. Trong một tam giác vuông: bình phương độ dài cạnh huyền bằng bình phương của tổng độ dài hai cạnh góc vuông.
D. Trong một tam giác: bình phương độ dài cạnh huyền bằng hiệu bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
Chọn B
Câu 10: Cho biểu thức: . Giá trị của biểu thức A khi và là
A. B. . C. . D. .
Chọn B
Lời giải
Thay và vào biểu thức A, ta có: .
Câu 11: Cho các biểu thức ; ; ; . Đơn thưc là
A. . B. .
C. . D. .
Chọn B
Câu 12: Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là
A. B. . C. . D. .
Chọn B
Câu 13: Thu gọn đa thức 4x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 ta được
A. . B. .
C. . D.
Chọn D
Câu 14: Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
A. . B. .
C. . D. .
Chọn D
Câu 15: Cho tam giác và tam giác có: ; ; .Phát biểu nào trong các phát biểu sai đây là đúng
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Lời giải
Xét tam giác và tam giác có:
(giả thiết)
(giả thiết)
(giả thiết)
( cạnh huyền- góc nhọn)
Câu 16: Hệ số của đơn thức là
A. . B. . C. D. .
Chọn B
Bảng 2: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
3 10 7 8 10 9 5 4 8 7 8 10 9 6 8 8 6 6 8 8 8 |
Câu 17: Dựa vào bảng 2. Cho biết Mốt của dấu hiệu
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Lời giải
Giá trị | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 8 | 2 | 3 |
Câu 18: Dựa vào bảng 2 tính trung bình cộng của giá trị
A. . B. . C. D. .
Chọn B
Lời giải
Giá trị | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 8 | 2 | 3 |
Câu 19: Cho và . Bậc của là
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Lời giải
Bậc của là 4.
Câu 20: Bậc của đa thức là:
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Lời giải
Ta có:
Bậc của đa thức 9 là 0.
Câu 21: Cho tam giác cân tại , biết . Tính số đo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét tam giác cân tại
Ta có: (tính chất tổng ba góc của tam giác).
(vì tam giác cân tại nên ).
.
Câu 22: Cho đơn thức sau: . Hệ số và bậc của đơn thức lần lượt là:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn C
Hệ số của đơn thức: 45.
Bậc của đơn thức: .
Câu 23: Cho đơn thức sau: . Tìm giá trị n để bậc của đơn thức đó bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Bậc của đơn thức là: .
Câu 24: Cho bảng tần số sau:
Giá trị | 28 | 30 | 35 | 50 | |
Tần số | 2 | 8 | 7 | 3 | |
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Giá trị trung bình: .
Câu 25: Cho tam giác vuông tại . Tính độ dài cạnh , biết , .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác vuông tại . Áp dụng định lí Pi-ta-go:
Câu 26: Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét ( )có:
Vậy (hai cạnh góc vuông).
Câu 27: Cho tam giác , biết . Tam giác là tam giác gì?
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác tù. C. Tam giác vuông. D. Tam giác cân.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Suy ra:
Áp dụng định lí Pi-ta-go đảo ta có tam giác vuông tại .
Câu 28: Cho tam giác đều , biết cạnh . Tính độ dài đường cao .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Xét tam giác đều :
Ta có: .
Áp dụng định lí Pi-ta-go trong tam giác vuông tại :
Câu 29: Cho bảng số liệu thống kê sau. Tính diện tích trung bình cây sông nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 1975-2000.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Diện tích trung bình: .
Câu 30: Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 7A như sau. Tính mốt của dấu hiệu.
45 | 48 | 42 | 39 | 39 | 48 | 44 | 35 | 38 | 34 |
40 | 38 | 41 | 48 | 37 | 43 | 38 | 47 | 38 | 43 |
Lời giải
Chọn D
Bảng tần số:
Giá trị (x) | 34 | 35 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 47 | 48 | |
Tần số | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | N=20 |
Câu 31: Cho bảng số liệu thống kê điểm số đạt được của một xạ thủ như sau. Tính tần số của giá trị 8.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tần số cảu 8 là 9.
Câu 32: cân tại A có . Số đo góc ngoài tại đỉnh A là
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Vì tam giác ABC cân tại A nên Góc ngoài tại đỉnh A bằng
Câu 33: Hình vuông có độ dài một cạnh là thì đường chéo của nó là
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Đường chéo của hình vuông bằng
Câu 34: Kết quả thu gọn đơn thức là
A. B. C. D. .
Chọn D
Câu 35: Tìm đa thức A biết
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại A biết AB = 5 cm, BC = 8 cm. Kẻ AH BC tại H. Diện tích tam giác ABC là.
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Xét hai tam giác vuông và có
(gt)
( cân tại A)
Do đó = (Cạnh huyền- góc nhọn)
Suy ra HB = HC =
vuông tại H suy ra
Vậy
Câu 37: Cho tam giác ABC đều Kẻ AM BC tại M, Biết AM = 6 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D. .
Chọn C
Vì tam giác ABC đều nên AB = AC= BC. Đặt AB = AC= BC = x
Ta có tam giác AMB là nửa tam giác đều nên BM =
vuông tại M suy ra
Câu 38 : Cho tam giác ABC cân tại A, AM BC tại M, trên AM lấy điểm D, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MD = ME (hình a). Trên hình a có hai đường thẳng nào song song
A. song song với . B. song song với .
C. song song với . D. song song với .
Chọn B
Xét hai tam giác vuông và có
(gt)
( cân tại A)
Do đó = (Cạnh huyền- góc nhọn)
Suy ra MB = MC
= (c-g-c)
Suy ra: = ( Hai góc tương ứng)
Mà , so le trong nên BD song song với EC
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = là
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Vì nên
Vậy GTNN của B là -5,7 khi x = -1,5 ; y = 2
Câu 40: Bình dựng tủ với kích thước như hình 1 hỏi chiều cao lớn nhất của tủ khi dựng?
A. B. .
C. . D. .
Chọn D
Chiều cao lớn nhất của tủ khi dựng theo hình vẽ là
XEM THÊM:
- Đề Thi Toán Lớp 7 Học Kỳ 2 CÓ ĐÁP ÁN
- ĐỀ CƯƠNG TOÁN 7 HỌC KÌ 2
- ĐỀ THI HSG TOÁN 7 CẤP HUYỆN
- Đề cương ôn thi toán 7 học kì 2
- Sách bồi dưỡng Toán 7 tập 2
- Sách bồi dưỡng Toán 7 tập 1
- Sách Toán thông minh và phát triển 7
- Tài liệu dạy học Toán 7
- Giáo án toán 7 soạn theo công văn 5512
- ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
- Các chuyên đề đại số lớp 7
- Một số giáo án bồi dưỡng hsg toán 7
- Chuyên Đề Bồi dưỡng HSG Toán 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 7
- Đề thi giữa kì 1 toán 7
- Đề cương ôn tập hk1 toán 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7
- Giáo án dạy thêm toán 7
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
- CÁC DẠNG TOÁN ĐIỂN HÌNH LỚP 7
- CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
- ĐỀ THI TOÁN 7 HAY
- NHỮNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
- Giáo án bồi dưỡng HSG Toán 7
- ĐỀ THI TOÁN 7 HỌC KÌ 2
- CHUYÊN ĐỀ SO SÁNH HAI LŨY THỪA LỚP 7
- ĐỀ THI HSG TOÁN 7
- Đề thi học kì 1 toán 7 violet
- Đề cương ôn tập toán lớp 7 học kì 1
- đề toán lớp 7 nâng cao
- Tự luyện violympic toán bằng tiếng anh lớp 7
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 7 CẢ NĂM
- chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 7
- Một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7
- Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán 7
- Giáo án dạy thêm TOÁN 7 theo chuyên đề
- các chuyên đề bồi dưỡng toán 7
- chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7
- đề thi hsg toán 7 cấp huyện
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 7 cấp tỉnh
- đề thi hsg toán 7 cấp huyện violet
- Ôn tập giữa kì I toán 7
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 7
- HÌNH HỌC LỚP 7
- CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN NÂNG CAO LỚP 7
- Giáo án Toán 7 CV 5512
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 7
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
- đề thi giữa hk2 toán 7 có đáp án
- Đề cương ôn tập học kì 2 toán lớp 7
- các chuyên đề toán 7
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 7
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 7
- Đề kiểm tra giữa học kì ii toán 7
- Đề kiểm tra giữa hk2 môn toán 7
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán 7 violet
- NHẬN XÉT SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7
- Phiếu góp ý sách giáo khoa Toán 7
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 7
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT