- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học kì 2 toán 8 Thanh Hóa NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 toán 8 thanh hóa về ở dưới.
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn trước chữ cái của câu trả lời đúng
Câu 1: Hãy chỉ ra đâu là phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 2: Phương trình có nghiệm là
Câu 3 : Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình
A. -2,5x + 1 = 11; B. -2,5x = -10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
Câu 4 : Trong bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 2+ x4 = 1 B. 2xy2 -1<0 C. 1+ x > 0 D. xy + 2y > 0
Câu 7 : Nghiệm của bất phương trinh là
Câu 9 : Nếu AB= 5m, CD=4 dm thì
A. B. C. dm D. m
Câu 10 : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức
A. B. C. D.
Câu 11 : Cho hình vẽ, đáp án đúng là?
A. ABC DEF
B. ACB DFE
C. ABC DFE
D. ACB EDF
Câu 12 : Cho tam giác ABC và tam giác DEF có ,. AB= 8cm, BC= 10cm, DE= 4cm, Thì EF bằng
A. 8cm B. 4cm C. 6cm D. 5cm
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 13 (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 2x – 1 = 0 b) 2x – 1 > 3 c) d)
Câu 14 (2 điểm): Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB.
Câu 15 (3 điểm): Cho ABC vuông ở A , có AB = 3cm , AC = 4cm .Vẽ đường cao AH.
Chứng minh HBA ∽ABC.
Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HC .
Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 1,2cm. Từ K vẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
SỞ GD&ĐT ................. TRƯỜNG THCS ................. | ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN HỌC - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian ra đề) |
ĐỀ CHÍNH THỨC | (Đề thi gồm có 15 câu, 2 trang) |
Câu 1: Hãy chỉ ra đâu là phương trình bậc nhất một ẩn
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. -2,5x + 1 = 11; B. -2,5x = -10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
Câu 4 : Trong bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 2+ x4 = 1 B. 2xy2 -1<0 C. 1+ x > 0 D. xy + 2y > 0
Câu 5 : Điều kiện xác định của phương trình là | |||||||
A. x ¹ 2 | B. x ¹ 5 | C. x ¹ -2 | D. x ¹ -5 | ||||
Câu 6 : Tập nghiệm của phương trình 2x – 7 = 5 – 4x là | |||||||
A. | B. | C. | D. | ||||
A. | B. | C. | D. | ||||
Câu 8 : Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm duy nhất | |||||||
A. x = 2 | B. x = -2 | C. x = 3 | D. x = -3 | ||||
A. B. C. dm D. m
Câu 10 : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức
A. B. C. D.
Câu 11 : Cho hình vẽ, đáp án đúng là?
A. ABC DEF
B. ACB DFE
C. ABC DFE
D. ACB EDF
Câu 12 : Cho tam giác ABC và tam giác DEF có ,. AB= 8cm, BC= 10cm, DE= 4cm, Thì EF bằng
A. 8cm B. 4cm C. 6cm D. 5cm
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 13 (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 2x – 1 = 0 b) 2x – 1 > 3 c) d)
Câu 14 (2 điểm): Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB.
Câu 15 (3 điểm): Cho ABC vuông ở A , có AB = 3cm , AC = 4cm .Vẽ đường cao AH.
Chứng minh HBA ∽ABC.
Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HC .
Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 1,2cm. Từ K vẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.