- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 8 có đáp án CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS HÙNG TIẾN , PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN NĂM 2023-2024 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE được soạn dưới dạng file word, pdf, audio gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. MA TRẬN ĐỀ
II. BẢN ĐẶC TẢ
PART A. LISTENING (5.0 points)
Part I. You are going to hear a conversation with a woman who wants to join an international social club. Listen and choose the best answer A, B or C.. (1.25 point)
1. According to Don, what might be a problem for Jenny?
A. her accent B. talking to her colleagues C. understanding local people
2. How many members does the club have now?
A. 30 B. 50 C. 80
3. How often does the club meet?
A. once a week B. once every two weeks C. once a month
4. The next meeting will be______
A. today B. next weekend C. next Thursday
5. What is the club’s most frequent type of activity?
A. a talk B. a visit C. a meal
Part II. You will hear an interview with someone who has started a magazine for children. For questions 1- 5, choose the best answer (A, В or C). (1.25 point)
1. When talking about her job as a primary school teacher, Kate emphasizes
A. how much effort the job required.
B. how good she was as a teacher.
C. how difficult the children could be.
2. Kate decided to start her own magazine for children
A. because both children and parents suggested the idea.
B. when she was working in publishing for children.
C. after considering what was available for children.
3. What does Kate say about enthusiasm?
A. Children respond positively to it.
B. Children cannot maintain it for long.
C. Children experience it more than adults.
4. Kate says that she learnt from her research that children
A. don’t want to feel that they are being considered inferior.
B. don’t like texts that have too much serious content.
C. don’t know some words that she had expected them to know.
5. Kate says that the age range for the magazine
A. may change to some extent in the future.
B. may not be exactly what it is stated to be.
C. has been decided after asking parents.
Part III. Write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER for each answer. (2.5 points)
Open in: 1.__________
Length of exhibition: 2.__________
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN TRƯỜNG THCS HÙNG TIẾN | ĐỂ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Môn: Tiếng Anh Thời gian: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề) |
I. MA TRẬN ĐỀ
TT | Kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | ||
1 | LISTENING Số câu: 20 Số điểm: 5.0 Tỉ lệ: 25 % | 4(3) | 11 | 11 (8) | 11 | 10 (9) | 18 | | | 25 (20) | 40 |
2 | VOCABULARY Số câu: 25 Số điểm: 5.0 Tỉ lệ: 25 % | 3.5 | 10 | 9.5 | 5 | 7 | 15 | | | 25 | 30 |
3 | READING Số câu: 25 Số điểm: 5.0 Tỉ lệ: 25 % | 5 | 10 | 14 | 10 | 11 | 15 | | | 25 | 35 |
4 | WRITING Số bài: 3 Số điểm: 5.0 Tỉ lệ: 25 % | | | 2 | 4 | 3 | 5 | 15 | 34 | 25 | 45 |
Tỉ lệ (% ) | 12.5 | 34.5 | 33 | 20 | 100 | | |||||
Tỉ lệ chung (%) | 47 | 53 | 100 |
II. BẢN ĐẶC TẢ
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kỹ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng Số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I | LISTENING | 1. Nghe 8 đoạn hội thoại ngắn trong khoảng 12 phút để trả lời các dạng câu hỏi: Multiple choice questions | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. | 3 | | | | | | | | 3 | |
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | | | | | | | | | | | |||
2. Nghe một đoạn hội thoại khoảng 7 phút, chọn đáp đúng để trả lời câu hỏi: Multiple choice questions | Nhậnbiết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. | | | | | | | | | | | ||
Thônghiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn phỏng vấn để điền câu trả lời đúng. | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
Vậndụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | | | | | 3 | | | | 3 | | |||
3. Nghe, điền các thông tin còn thiếu vào trong đoạn văn Gap filling | Nhậnbiết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. | | | | | | | | | | |||
Thônghiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại để tìm câu trả lời đúng. | | | | 4 | | | | | | 4 | |||
Vậndụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | | | | | | 6 | | | | 6 | |||
II | VOCABULARY | 1. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ điểm đã học trong chương trình lớp 8 | Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. | 3 | | | | | | | | 3 | |
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. | | | 4 | | | | | | 4 | | |||
Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) | | | | | 4 | | | | 4 | | |||
2. Word forms | Nhận biết: -Nhận diện được từ loại cần điền vào chỗ trống | | | | | | | | | | | ||
Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các từ loại áp dụng. | | | | 6 | | | | | | 6 | |||
Vận dụng: Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp, từ vựng đã học vào bài làm | | | | | | 4 | | | | 4 | |||
Vận dụng cao: - Câu hỏi về từ vựng ở mức độ vận dụng cao (confused word) | | | | | | | | | | | |||
III | READING | 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 200-250 từ về các chủ điểm đã học trong chương trình THCS: Chọn được đáp án đúng để điền vào chỗ trống của đoạn văn: MCQ | Nhận biết: - Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. | 3 | | | | | | | | 3 | |
Thông hiểu: - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. | | | 5 | | | | | | 5 | | |||
Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. | | | | | 2 | | | | 2 | | |||
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 250 -300 từ, xoay quanh các chủ điểm đã học. | Nhận biết: - Thông tin chi tiết | | | | | | | | | | | ||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp | | | 3 | | | | | | 3 | | |||
Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. | | | | | 2 | | | | 2 | | |||
3.IELTS READING: Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có nhiều đoạn văn ngắn. Chọn được tiêu đề phù hợp với đoạn văn và làm các nhiệm vụ theo yêu cầu | Nhậnbiết: - Thông tin chi tiết | | | | | | | | | | | ||
Thônghiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp | | | 5 | | | | | | 5 | | |||
Vậndụng: - Hiểu ýchính của bài đọc. - Hiều, phân tích,tổng hợp ý chính của bài để đưa ra câu trả lời phù hợp | | | | | 5 | | | | 5 | | |||
IV | WRITING | VI. Error identification | Nhận biết: - Câu hỏi về đại từ, trật tự từ, các chủ điểm ngữ pháp ở mức độ nhận biết. | | | | | | | | | | |
Thông hiểu: - Câu hỏi về ngữ pháp ở mức độ thông hiểu… | | | | | | | | | | | |||
Vận dụng: - Câu hỏi về ngữ pháp ở mức độ vận dụng (đảo ngữ, giả định, modal verbs ,các nội dung nâng cao, những cụm từ lặp nghĩa, sự tương quan các thành phần câu,…) | | | | | | | | | | | |||
Vận dụng cao: - Câu hỏi về từ vựng ở mức độ vận dụng cao (confused word) | | | | | | | | | | | |||
2. Writing introduce some famous places of interest in Ninh Binh and make a plan to take him to these places | Vậndụngcao: Sử dụng từ vựng, cấu trúc, văn phong để hoàn thành Email theo yêu cầu. | | | | | | | | 1 bài | | 1 bài | ||
3.Writing paragraph Many students prefer face-to-face learning. Many other students prefer online learning. The others prefer the combination of those two ones. Which do you prefer? Write a paragraph of around 150 words to support your answer. | Vậndụngcao: Sử dụng từ vựng, cấu trúc, văn phong để hoàn thành đoạn văn theo yêu cầu. | | | | | | | | 1 bài | | 1 bài |
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
| | ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tiếng Anh Thời gian: 150 phút (Đề thi gồm 08 trang) |
Part I. You are going to hear a conversation with a woman who wants to join an international social club. Listen and choose the best answer A, B or C.. (1.25 point)
1. According to Don, what might be a problem for Jenny?
A. her accent B. talking to her colleagues C. understanding local people
2. How many members does the club have now?
A. 30 B. 50 C. 80
3. How often does the club meet?
A. once a week B. once every two weeks C. once a month
4. The next meeting will be______
A. today B. next weekend C. next Thursday
5. What is the club’s most frequent type of activity?
A. a talk B. a visit C. a meal
Part II. You will hear an interview with someone who has started a magazine for children. For questions 1- 5, choose the best answer (A, В or C). (1.25 point)
1. When talking about her job as a primary school teacher, Kate emphasizes
A. how much effort the job required.
B. how good she was as a teacher.
C. how difficult the children could be.
2. Kate decided to start her own magazine for children
A. because both children and parents suggested the idea.
B. when she was working in publishing for children.
C. after considering what was available for children.
3. What does Kate say about enthusiasm?
A. Children respond positively to it.
B. Children cannot maintain it for long.
C. Children experience it more than adults.
4. Kate says that she learnt from her research that children
A. don’t want to feel that they are being considered inferior.
B. don’t like texts that have too much serious content.
C. don’t know some words that she had expected them to know.
5. Kate says that the age range for the magazine
A. may change to some extent in the future.
B. may not be exactly what it is stated to be.
C. has been decided after asking parents.
Part III. Write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER for each answer. (2.5 points)
BIRMINGHAM EXHIBITION
Open in: 1.__________
Length of exhibition: 2.__________
THẦY CÔ TẢI NHÉ!