- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi thử thpt hàn thuyên lần 1 MÔN SINH NĂM 2023, Đề thi thử tốt nghiệp 2023 môn Sinh THPT Hàn Thuyên lần 1 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 81. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử rARN?
A. Timin. B. Ađênin. C. Xitôzin. D. Uraxin.
Câu 82. Hình vẽ dưới đây mô tả kĩ thuật dung hợp tế bào trần thực vật.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quy trình trên?
A. Là phương pháp lai tế bào của 2 loài khác nhau.
B. Giai đoạn (3) là nuôi cấy tế bào để tạo ra cây lai.
C. Giai đoạn (2) là tạo điều kiện cho 2 tế bào dung hợp.
D. Giai đoạn (1) là loại bỏ màng tế bào thực vật.
Câu 83. Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là
A. thân. B. tất cả các cơ quan của cơ thể.
C. Lá. D. rễ.
Câu 84. Có bao nhiêu loài sinh vật sau đây không hô hấp bằng mang?
(1) tôm
(2) cua
(3) châu chấu
(4) trai
(5) giun đất
(6) ốc
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 85. Nội dung định luật Hacđi - Vanbec đề cập đến vấn đề nào sau đây?
A. Trạng thái động của quần thể.
B. Tỉ lệ phân bố kiểu hình trong quần thể.
C. Trạng thái ổn định về cấu trúc di truyền của quần thể qua các thế hệ.
D. Sự thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Câu 86. Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ và giao phối cận huyết?
A. Hiện tượng thoái hóa giống.
B. Tạo ra ưu thế lai.
C. Tạo ra dòng thuần.
D. Tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
Câu 87. Ỏ lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài, các gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là
A. AAbb aaBB B. C. D.
Câu 88. Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể di truyền
A. thẳng B. chéo.
C. theo dòng mẹ D. như gen trên NST thường.
Câu 89. Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể bốn B. thể ba . C. thể không . D. thể một .
Câu 90. Ở tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là
A. và B. và prôtêin histôn.
C. và prôtêin histôn D. và prôtêin trung tính.
Câu 91. Cơ thể có kiểu gen khi giảm phân bình thường cho ra số loại giao tử là
A. 8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 92. Bậc cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính ?
A. Sợi chất nhiễm sắc. B. Sợi siêu xoắn.
C. Cromatit. D. Sợi cơ bản .
Câu 93. Trong quá trình dịch mã ở tế bào chất của sinh vật nhân thực, không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây?
A. 5'UAA3'. B. 3'GAX 5'. C. 5'AUG3' D. 3'AUX 5'.
Câu 94. Cho biết alen qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen qui định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo đời con có 2 loại kiểu hình?
A. . B. . C. . D.
Câu 95. Ỏ̉ sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ:
A. Dịch mã. B. Phiên mã. C. Trước phiên mã. D. Sau dịch mã.
Câu 96. Ba tế bào ruồi giấm đang ở kì sau giảm phân I. Tổng số cromatit trong các tế bào là
A. 0 B. 24 C. 48 D. 16 .
Câu 97. Một gen dài . Khối lượng của gen là
A. . B. . C. . D. .
Câu 98. Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội . Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan chứa 15 nhiễm sắc thể, có thể tìm thấy ở
A. Thể một. B. Thể bốn. C. Thể không. D. Thể ba.
Câu 99. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp
A. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
B. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
C. đa dạng phong phú về kiểu gen.
D. tần số tương đối của các alen được duy trì ổn định.
Câu 100. Sau khi chạy thể dục tại chỗ sau 5 phút, huyết áp đo được so với huyết áp lúc nghỉ ngơi
A. bằng nhau, B. tăng lên.
C. huyết áp sau khi chạy bằng không. D. giảm đi.
Câu 101. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử prôtêin do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng mã hóa. B. Cả ba vùng của gen.
C. Vùng điều hòa. D. Vùng kết thúc.
Câu 102. Ỏ̉ một số quần thể giao phối trong tự nhiên, cho các mô tả sau:
(1) Quần thể 1 : cấu trúc hoa lưỡng tính, hạt phấn không thể thoát ra khỏi hoa.
(2) Quần thể 2: các hạt phấn bay trong gió và thụ phấn cho các hoa tự do.
(3) Quần thể 3: động vật lưỡng tính, trong cơ thể có cả cơ quan sinh dục đực và cái, chúng tự thụ tinh.
(4) Quần thể 4: kích thước quần thể nhỏ nên xác suất gặp nhau và giao phối giữa các cá thể có họ hàng gần rất cao. Trong số các quần thể trên, quần thể nào có tính đa dạng di truyền cao nhất?
A. Quần thể 1 và quần thể 2 . B. Quần thể 3 và quần thể 4 .
C. Quần thể 2 . D. Quần thể 4 .
Câu 103. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 9 loại mã bộ ba. B. 6 loại mã bộ ba. C. 3 loại mã bộ ba. D. 27 loại mã bộ ba.
Câu 104. Từ quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền , sau 3 thế hệ tự thụ phấn cấu trúc di truyền của quần thể là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 105. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. đa bội B. dị bội C. chuyển đoạn. D. mất đoạn
Câu 106. Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền phân ly và phân ly độc lập là
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. cà chua. D. bí ngô.
Câu 107. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là:
A. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.
B. Mỗi mã di truyền có thể mã hóa đồng thời nhiều axit amin.
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 108. Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lương bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là
SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN-------------------- (Đề thi có 05 trang) | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) |
Họ và tên: ...................................................................... Số báo danh: ..............
|
Câu 81. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử rARN?
A. Timin. B. Ađênin. C. Xitôzin. D. Uraxin.
Câu 82. Hình vẽ dưới đây mô tả kĩ thuật dung hợp tế bào trần thực vật.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quy trình trên?
A. Là phương pháp lai tế bào của 2 loài khác nhau.
B. Giai đoạn (3) là nuôi cấy tế bào để tạo ra cây lai.
C. Giai đoạn (2) là tạo điều kiện cho 2 tế bào dung hợp.
D. Giai đoạn (1) là loại bỏ màng tế bào thực vật.
Câu 83. Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là
A. thân. B. tất cả các cơ quan của cơ thể.
C. Lá. D. rễ.
Câu 84. Có bao nhiêu loài sinh vật sau đây không hô hấp bằng mang?
(1) tôm
(2) cua
(3) châu chấu
(4) trai
(5) giun đất
(6) ốc
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 85. Nội dung định luật Hacđi - Vanbec đề cập đến vấn đề nào sau đây?
A. Trạng thái động của quần thể.
B. Tỉ lệ phân bố kiểu hình trong quần thể.
C. Trạng thái ổn định về cấu trúc di truyền của quần thể qua các thế hệ.
D. Sự thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Câu 86. Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ và giao phối cận huyết?
A. Hiện tượng thoái hóa giống.
B. Tạo ra ưu thế lai.
C. Tạo ra dòng thuần.
D. Tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
Câu 87. Ỏ lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài, các gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là
A. AAbb aaBB B. C. D.
Câu 88. Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể di truyền
A. thẳng B. chéo.
C. theo dòng mẹ D. như gen trên NST thường.
Câu 89. Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể bốn B. thể ba . C. thể không . D. thể một .
Câu 90. Ở tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là
A. và B. và prôtêin histôn.
C. và prôtêin histôn D. và prôtêin trung tính.
Câu 91. Cơ thể có kiểu gen khi giảm phân bình thường cho ra số loại giao tử là
A. 8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 92. Bậc cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính ?
A. Sợi chất nhiễm sắc. B. Sợi siêu xoắn.
C. Cromatit. D. Sợi cơ bản .
Câu 93. Trong quá trình dịch mã ở tế bào chất của sinh vật nhân thực, không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây?
A. 5'UAA3'. B. 3'GAX 5'. C. 5'AUG3' D. 3'AUX 5'.
Câu 94. Cho biết alen qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen qui định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo đời con có 2 loại kiểu hình?
A. . B. . C. . D.
Câu 95. Ỏ̉ sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ:
A. Dịch mã. B. Phiên mã. C. Trước phiên mã. D. Sau dịch mã.
Câu 96. Ba tế bào ruồi giấm đang ở kì sau giảm phân I. Tổng số cromatit trong các tế bào là
A. 0 B. 24 C. 48 D. 16 .
Câu 97. Một gen dài . Khối lượng của gen là
A. . B. . C. . D. .
Câu 98. Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội . Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan chứa 15 nhiễm sắc thể, có thể tìm thấy ở
A. Thể một. B. Thể bốn. C. Thể không. D. Thể ba.
Câu 99. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp
A. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
B. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
C. đa dạng phong phú về kiểu gen.
D. tần số tương đối của các alen được duy trì ổn định.
Câu 100. Sau khi chạy thể dục tại chỗ sau 5 phút, huyết áp đo được so với huyết áp lúc nghỉ ngơi
A. bằng nhau, B. tăng lên.
C. huyết áp sau khi chạy bằng không. D. giảm đi.
Câu 101. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử prôtêin do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng mã hóa. B. Cả ba vùng của gen.
C. Vùng điều hòa. D. Vùng kết thúc.
Câu 102. Ỏ̉ một số quần thể giao phối trong tự nhiên, cho các mô tả sau:
(1) Quần thể 1 : cấu trúc hoa lưỡng tính, hạt phấn không thể thoát ra khỏi hoa.
(2) Quần thể 2: các hạt phấn bay trong gió và thụ phấn cho các hoa tự do.
(3) Quần thể 3: động vật lưỡng tính, trong cơ thể có cả cơ quan sinh dục đực và cái, chúng tự thụ tinh.
(4) Quần thể 4: kích thước quần thể nhỏ nên xác suất gặp nhau và giao phối giữa các cá thể có họ hàng gần rất cao. Trong số các quần thể trên, quần thể nào có tính đa dạng di truyền cao nhất?
A. Quần thể 1 và quần thể 2 . B. Quần thể 3 và quần thể 4 .
C. Quần thể 2 . D. Quần thể 4 .
Câu 103. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 9 loại mã bộ ba. B. 6 loại mã bộ ba. C. 3 loại mã bộ ba. D. 27 loại mã bộ ba.
Câu 104. Từ quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền , sau 3 thế hệ tự thụ phấn cấu trúc di truyền của quần thể là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 105. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. đa bội B. dị bội C. chuyển đoạn. D. mất đoạn
Câu 106. Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền phân ly và phân ly độc lập là
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. cà chua. D. bí ngô.
Câu 107. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là:
A. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.
B. Mỗi mã di truyền có thể mã hóa đồng thời nhiều axit amin.
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 108. Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lương bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là