- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi tiếng anh lớp 8 cuối học kì 1 có file nghe, CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word, MP3 gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi tiếng anh lớp 8 cuối học kì 1 về ở dưới.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 - 90 PHÚT
MÔN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 - 90 PHÚT
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kỹ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng Số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. | LISTENING | 1. Nghe 5 đoạn hội thoại khoảng 100 từ, mỗi đoạn khoảng 1.5 phút để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học. Multiple choice questions | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về các chủ điểm đã học. | 2 | | | | | | | | 2 | |
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại / hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | | | | | 1 | | | | 1 | | |||
2. Nghe một đoạn độc thoại khoảng 100 từ trong khoảng 3 phút để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học. - Gap filling | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về các chủ điểm đã học. | | 2 | | | | | | | 2 | | ||
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại / hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | | | | 3 | | | | | | 3 | |||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | | | | | | | | | | | |||
II. | LANGUAGE | 1.Vocabulary Các từ vựng đã học theo chủ điểm. | Nhận biết: - Nhận ra/nhớ lại/liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. | 3 | 3 | ||||||||
Thông hiểu: - Hiểu, phân biệt được các từ loại theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết của từ trong ngữ cảnh, bối cảnh tương ứng. | | | 3 | | | | | | 3 | | |||
Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học. | | | | | | 2 | | | | 2 | |||
2. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học. | Nhận biết: - Nhận ra các chủ điểm ngữ pháp đã học. | 1 | | | | | | | | 1 | | ||
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp. | 1 | 1 | |||||||||||
Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết / nói / nghe / đọc. | | | |||||||||||
3. Error identification Xác định lỗi sai | Nhận biết: - Nhận diện lỗi ngữ pháp và từ loại trong câu. | | | | 2 | | | | | | 2 | ||
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp. | | | | | | | | | | ||||
Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết / nói / nghe / đọc. | | | | | | | | | | | |||
III. | READING | 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 100 từ về các chủ điểm đã học. (Từ vựng, lượng từ, liên từ, giới từ… ) | Nhận biết: - Nhận ra các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. | 2 | | | | | | | | 2 | |
Thông hiểu: - Phân biệt được các đặc điểm, đặc trưng của các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản, | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. | | | | | 1 | | | | 1 | | |||
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 150 - 180 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình ( Tiêu đề, từ quy chiếu, tù đồng nghĩa/ trái nghĩa, thông tin chi tiết có trong bài) | Nhận biết: - Thông tin chi tiết. | 1 | | | | | | | | 1 | | ||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp | | | 3 | | | | | | 3 | | |||
Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. | | | | | 1 | | | | 1 | | |||
IV. | WRITING | Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc sắp xếp lại từ thành câu hoàn chỉnh | Thông hiểu: - Hiểu câu gốc, dùng các từ gợi ý để chuyển đổi câu sao cho nghĩa không đổi. | | | | 5 | | | | | | 5 |
Vận dụng: - Viết lại câu sử dụng từ gợi ý, vận dụng các cấu trúc ngữ pháp đã học. | | | | | | 3 | | | | 3 | |||
2. Write an email / a paragraph Viết thư điện tử/ Viết đoạn văn | Vận dụng cao: – Viết (có hướng dẫn) một đoạn văn ngắn khoảng 80 –100 về một chủ đề đã học, hoặc một vấn đề liên quan đến các chủ đề đã học trong chương trình hoặc viết thư cá nhân liên quan các vấn đề thuộc lĩnh vực quan tâm. | | | | | | | | 1 bài | | 1 bài | ||
V. | SPEAKING | (Phần SPEAKING tổ chức thi riêng buổi) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, … + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông… + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. | | | | | | | | | | | |
1. Introduction | Thông hiểu: - Giới thiệu các thông tin về bản thân / sở thích / về thầy cô, mái trường / môn học yêu thích. | | | | | | | | | | (1 bài = 5%) | ||
2. Topic speaking | Vận dụng: - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. | | | | | | | | | | (1 bài = 10%) | ||
3. Q&A | Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục. | | | | | | | | | | (1 bài = (5%) | ||
Tổng | | 9 | 2 | 9 | 9 | 3 | 6 | | 23 | 15 | 38 câu+ 1 bài viết = 100% |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!