Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề mslanh
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 73

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,372
Điểm
36
tác giả
GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH 8 HỌC KÌ 2 được soạn dưới dạng file word gồm 52 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

PERIOD 17: COMPLEX SENTENCES- ADVERBS CLAUSE OF TIME

A .Objectives

B Language knowledge
1 structure: - Complex sentences with adverb clauses of time

2 Vocabulary :unit

C Teaching aids 1 Students: workbook ,exercise book,notebook

2 teacher :teacher’s book, exercise book,notebook

D Skills 4 skills

E Procedure

I. Review: COMPLEX SENTENCES WITH ADVERB CLAUSES OF TIME


(Câu phức với mệnh đề trạng từ chỉ thời gian)

Một câu phức chứa một mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc
+ Mệnh đề độc lập là mệnh đề khi tồn tại một mình nó vẫn có nghĩa (thường gồm một hay nhiều chủ ngữ và một hay nhiều động từ chính)

+ Mệnh đề phụ thuộc là mệnh đề không thể tồn tại một mình vì khi đó nó sẽ vô nghĩa và thường bắt đầu bằng liên từ hoặc trạng từ thời gian.

Ví dụ: The roads were slippery when it rained.

(Con đường trơn trượt khi trời mưa.)

Mệnh đề độc lập: The roads were slippery

Mệnh đề phụ thuộc: when it rained

- Mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề phụ thuộc.

- Mệnh đề trạng ngữ thời gian cho thấy khi nào sự việc xảy ra. Nó thường được giới thiệu bằng các liên từ: before (trước khi), after (sau khi), when (khi), while (trong khi), till/ until (cho đến khi), as soon as (ngay khi),…

Ví dụ: As soon as they arrive, we’ll have luch.

(Ngay khi họ đến, chúng tôi sẽ ăn trưa.

- Sự phối hợp giữa động từ trong mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:

a. TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ

Ex: I will wait here until she comes back.

b. TLĐ + after + HTHT

Ex: He will go home after he has finished his work.

c3. While / when / as + QKTD, QKĐ

Ex: While I was going to school, I met my friend.

d. QKĐ + while / when / as + QKTD

Ex: It started to rain while the boys were playing football.

e. QKTD + while + QKTD

Ex: Last night,I was watching T.V while my sister wasplaying games.

f. HTHT + since + QKĐ

Ex: I have worked here since I graduated.

g. TLHT + by / by the time + HTĐ

Ex: He will have left by the time you arrive.

h. QKHT + by the time / before + QKĐ

Ex: He had left by the time I came.

i. After + QKHT, QKĐ

Ex: After I had finished my homework, I went to bed.

II. Exercises:
1.Ex 1: Complete sentenses with adverbs clauses of time


1- Bob will come soon. .......................... Bob comes, we will see him.
2- Linda is going to leave soon. ................... she leaves, she is going to finish her work.
3- We’ll be able to leave for the airport ..................... the taxi arrives.
4- I’ll wait here .................they come back.

5- I’ll go to bed .................... I finish my homework.
6- I’ll go to bed ......................I have finished my homework.

7- She said goodbye ......................she left.
8- I started school ....................I was six.
9- We stayed there .....................we finished work.
10- My mother went home ...................she finished work at the office.
11- My mother went home ........................... she finished work at the office.

12. The telephone rang ...................... we were having dinner.
13- ...................... I was walking home, it began to rain.
14- I was cooking dinner ................ my husband was reading a book.
15- He was talking on the phone ...................... I arrived.

16- She got a job ................ she had graduated from university.
17- She got a job .................... she had graduated from university.
18- She had left ........................ he came.
19- ................................... he arrived, we had already finished work.

*Key:1- When 2- Before 3- as soon as4- until 5- after 6- after 7- before 8- when 9- until
10- after 11- as soon as 12. while 13- As 14- while 15- when 16- after 17- as soon as
18- before .19- By the time
1711527469981.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---Giáo án dạy thêm kỳ II Anh 8.docx
    467.3 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo an bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 8 giáo án day bồi dưỡng tiếng anh 8 giáo án dạy thêm tiếng anh 8 giáo án dạy thêm tiếng anh 8 học kì 2 giáo án dạy thêm tiếng anh 8 thí điểm giáo an dạy thêm tiếng anh lớp 8 thí điểm giáo án dạy tiếng anh lớp 8 giáo án môn tiếng anh lớp 8 giáo án phụ đạo tiếng anh 8 thí điểm giáo án powerpoint tiếng anh 8 giáo án tiếng anh 10 unit 8 new ways to learn giáo án tiếng anh 11 unit 8 reading giáo án tiếng anh 11 unit 8 speaking giáo án tiếng anh 7 unit 8 b3 4 giáo án tiếng anh 7 unit 8 films giáo án tiếng anh 8 giáo an tiếng anh 8 (sách cũ) giáo án tiếng anh 8 3 cột giáo án tiếng anh 8 bài 13 giáo án tiếng anh 8 chương trình mới giáo án tiếng anh 8 cũ giáo án tiếng anh 8 cũ theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 8 học kì 2 giáo án tiếng anh 8 mới giáo án tiếng anh 8 review 2 giáo án tiếng anh 8 sách cũ giáo án tiếng anh 8 sách cũ theo cv 5512 giáo án tiếng anh 8 sách mới giáo án tiếng anh 8 theo công văn 5512 giáo an tiếng anh 8 theo cv 5512 giáo án tiếng anh 8 thí điểm giáo án tiếng anh 8 thí điểm 2 cột giáo án tiếng anh 8 thí điểm học kì 2 giáo án tiếng anh 8 thí điểm kì 2 giáo án tiếng anh 8 thí điểm minh pham giáo án tiếng anh 8 thí điểm trọn bộ giáo án tiếng anh 8 thi điểm trọn bộ violet giáo án tiếng anh 8 thí điểm unit 2 giáo án tiếng anh 8 thí điểm unit 3 giáo án tiếng anh 8 thí điểm violet giáo án tiếng anh 8 unit 1 giáo án tiếng anh 8 unit 1 leisure activities giáo án tiếng anh 8 unit 10 read giáo án tiếng anh 8 unit 12 giáo án tiếng anh 8 unit 12 language focus giáo án tiếng anh 8 unit 13 getting started giáo án tiếng anh 8 unit 2 giáo án tiếng anh 8 unit 3 giáo án tiếng anh 8 unit 4 giáo án tiếng anh 8 unit 5 giáo án tiếng anh 8 unit 6 giáo án tiếng anh 8 unit 6 getting started giáo án tiếng anh 8 unit 6 write giáo án tiếng anh 8 unit 7 giáo án tiếng anh 8 unit 7 listen giáo án tiếng anh 8 violet giáo án tiếng anh 9 unit 8 language focus giáo án tiếng anh lớp 11 cơ bản unit 8 giáo án tiếng anh lớp 11 unit 8 reading giáo án tiếng anh lớp 6 unit 8 sports and games giáo án tiếng anh lớp 8 giáo án tiếng anh lớp 8 chương trình cũ giáo án tiếng anh lớp 8 sách cũ giáo án tiếng anh lớp 8 theo chương trình mới giáo án tiếng anh lớp 8 thí điểm trọn bộ giáo án tiếng anh lớp 8 thí điểm violet giáo án tiếng anh lớp 8 trọn bộ giáo án tiếng anh lớp 8 unit 1 giáo án tiếng anh lớp 8 unit 1 leisure activities giáo án tiếng anh lớp 8 unit 10 language focus giáo án tiếng anh lớp 8 unit 10 read giáo án tiếng anh lớp 8 unit 12 read giáo án tiếng anh lớp 8 unit 2 read giáo án tiếng anh lớp 8 unit 6 giáo án tiếng anh lớp 8 unit 7 pollution giáo án tiếng anh lớp 8 unit 9 natural disasters giáo án tiếng anh lớp 8 violet giáo án tiếng anh lớp 9 unit 8 write giáo án trải nghiệm sáng tạo môn tiếng anh 8 giáo án điện tử môn tiếng anh lớp 8 giáo án điện tử tiếng anh 8 unit 6 write giáo án điện tử tiếng anh 8 unit 8 language focus soạn giáo án tiếng anh lớp 8 unit 12 read đáp án sách giáo khoa tiếng anh 8 đáp án sách giáo khoa tiếng anh lớp 8 mới
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,114
    Bài viết
    37,583
    Thành viên
    139,736
    Thành viên mới nhất
    minh dan

    Thành viên Online

    Top