- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
GIÁO ÁN, Đề thi công nghệ 8 giữa học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1.Về kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá những kiến thức cơ bản đã học
- HS biết xác định được yêu cầu của đề và tư duy để làm bài đạt kết quả cao
2. Về năng lực:
+ Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh biết tự học, tự lực làm bài.
- Năng lực giải quyết vấn đề: học sinh tự biết giải quyết các yêu cầu của bài KT
+ Năng lực công nghệ:
- Trình bày bài kiểm tra khoa học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực: Tự giác trung thực làm bài…
- Chăm chỉ: Chăm chỉ, trách nhiệm khi thực hiện các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm
2. Học sinh: Ôn tập lại các nội dung đã học. Chuẩn bút và giấy kiểm tra
2. Bản đặc tả
MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Trạm trực tiếp vào vật mang điện B. Đến gần dây dẫn C. Vi phạm khoảng cách an toàn điện
D. Trạm trực tiếp vào vạt mạng điện, đến gàn dây đẫn điện bị đứt rơi xuống đất, vi phạm khoảng cách an toàn đối với lươi điện cao áp và trạm biến áp
Câu 2: Trước khi sửa chữa điện cần:
A. Cắt nguồn điện và treo biển thông báo
B. Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ và dụng cụ bả vệ an toàn điện cho mỗi công việc.
C. Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ và dụng cụ bả vệ an toàn điện cho mỗi công việc. Cắt nguồn điện vaftreo thông báo
D. Không cần treo biển thông báo
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Thời gian thực hiện: 01 tiết ( Tiết 44 theo PPCT)
I. Mục tiêu:Thời gian thực hiện: 01 tiết ( Tiết 44 theo PPCT)
1.Về kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá những kiến thức cơ bản đã học
- HS biết xác định được yêu cầu của đề và tư duy để làm bài đạt kết quả cao
2. Về năng lực:
+ Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh biết tự học, tự lực làm bài.
- Năng lực giải quyết vấn đề: học sinh tự biết giải quyết các yêu cầu của bài KT
+ Năng lực công nghệ:
- Trình bày bài kiểm tra khoa học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực: Tự giác trung thực làm bài…
- Chăm chỉ: Chăm chỉ, trách nhiệm khi thực hiện các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm
2. Học sinh: Ôn tập lại các nội dung đã học. Chuẩn bút và giấy kiểm tra
III. Tiến trình dạy họ
2. Bản đặc tả
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | III. An toàn điện | 3.1. Nguyên nhân gây tai nạn điện | Nhận biết: Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện. Thông hiểu: Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. | 1 | | | |
3.2. Biện pháp an toàn điện | Nhận biết:Trình bày được một số biện pháp an toàn điện Vận dụng cao: Đề xuất một số biện pháp an toàn điện | 1 | | | 1 | ||
2 | IV.Kĩ thuật điện | 4.1. Mạch điện | Nhận biết: Trình bày được cấu trúc chung của mạch điện. Kể tên được một số thành phần chính trên mạch điện. Thông hiểu: Mô tả được chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện | 1 | 3 | | |
4.2. Mạch điện điều khiển đơn giản | Nhận biết: Trình bày được khái niệm mạch điện điều khiển Nêu được vai trò của một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. Thông hiểu: Phân loại được một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. Mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. Mô tả được quy trình lắp ráp các mạch điều khiển sử dụng một mô đun cảm biến. Vận dụng: Vẽ và mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. Vẽ được sơ đồ lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử dụng một mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). Vận dụng cao: - Lắp ráp được các mạch điện điều khiển đơn giản có sử dụng mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). | 1 2 | 2 | 1 | | ||
| | 4.3. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện | Nhận biết: Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. Thông hiểu: Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện | 2 | 1 | | |
| | | | | | | |
Tổng | 8 | 6 | 1 | 1 |
MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | TN | TL | |||||
II | Chương II. An toàn điện | 3.1. Nguyên nhân gây tai nạn điện | 1 | 1,5 | | | | | | 1 | 1,5 | 5 | ||
3.2. Biện pháp an toàn điện | 1 | 1,5 | | | | | 1 | 5,0 | 1 | 1 | 6,5 | 15 | ||
II | Chương IV. Kĩ Thuật điện | Mạch điện | 1 | 1,5 | 3 | 9,0 | | | | 4 | 10,5 | 20 | ||
Mạch điện điều khiển đơn giản | 3 | 4,5 | 2 | 6,0 | 1 | 10 | | 5 | 1 | 20,5 | 45 | |||
Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện | 2 | 3,0 | 1 | 3.0 | | | | 3 | 6,0 | 15 | ||||
Tổng | 8 | 12 | 6 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 14 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 | |||||||||
70 | 30 |
ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Trạm trực tiếp vào vật mang điện B. Đến gần dây dẫn C. Vi phạm khoảng cách an toàn điện
D. Trạm trực tiếp vào vạt mạng điện, đến gàn dây đẫn điện bị đứt rơi xuống đất, vi phạm khoảng cách an toàn đối với lươi điện cao áp và trạm biến áp
Câu 2: Trước khi sửa chữa điện cần:
A. Cắt nguồn điện và treo biển thông báo
B. Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ và dụng cụ bả vệ an toàn điện cho mỗi công việc.
C. Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ và dụng cụ bả vệ an toàn điện cho mỗi công việc. Cắt nguồn điện vaftreo thông báo
D. Không cần treo biển thông báo
THẦY CÔ TẢI NHÉ!