- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Giáo án ôn tập học kì 1 toán 7 kntt NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Ngày soạn: 17/ 12/ 2023
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức các kiến thức của HKI về:
+ Số hữu tỉ, cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
+ Số vô tỉ, căn bậc hai số học, số thực.
+ Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tâp; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sót và khắc phục.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Học sinh xác định được nhiệm vụ của tổ/nhóm, trách nhiệm của bản thân, đề xuất được những ý kiến góp phần hoàn thành nhiệm vụ học tập.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: giao tiếp, hợp tác để tìm ra cách giải bài toán, hướng chứng minh cho bài toán.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Tư duy, lập luận tìm x trong dạng toán tìm số chưa biết.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Từ việc biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, HS biết thực hiện tính toán với biểu thức có nhiều phép toán.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện.
- Trung thực: nhìn ra lỗi sai và biết sửa sai.
- Trách nhiệm: Biết chia sẻ, có trách nhiệm với bản thân khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Ti vi, máy tính, SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, đồ dùng dạy học.
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 39: Ngày dạy: 21/ 12/ 2022 (lớp 7A, 7B)
Hoạt động Luyện tập (43p)
a) Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học về các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ, lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS thực hiện làm các bài tập GV đưa ra.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2p)
- HS xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn tập dạng toán tìm số chưa biết.
Tiết 40: Ngày dạy: 24/ 12/ 2022 (lớp 7A, 7B)
Hoạt động Luyện tập (43p)
a) Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về bài toán tìm số chưa biết, các phép toán với số thập phân, số vô tỉ, số thực.
b) Nội dung: HS thực hiện làm các bài tập GV đưa ra.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Ngày soạn: 17/ 12/ 2023
ÔN TẬP HỌC KỲ I (2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức các kiến thức của HKI về:
+ Số hữu tỉ, cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
+ Số vô tỉ, căn bậc hai số học, số thực.
+ Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tâp; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sót và khắc phục.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Học sinh xác định được nhiệm vụ của tổ/nhóm, trách nhiệm của bản thân, đề xuất được những ý kiến góp phần hoàn thành nhiệm vụ học tập.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: giao tiếp, hợp tác để tìm ra cách giải bài toán, hướng chứng minh cho bài toán.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Tư duy, lập luận tìm x trong dạng toán tìm số chưa biết.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Từ việc biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, HS biết thực hiện tính toán với biểu thức có nhiều phép toán.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện.
- Trung thực: nhìn ra lỗi sai và biết sửa sai.
- Trách nhiệm: Biết chia sẻ, có trách nhiệm với bản thân khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Ti vi, máy tính, SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, đồ dùng dạy học.
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 39: Ngày dạy: 21/ 12/ 2022 (lớp 7A, 7B)
Hoạt động Luyện tập (43p)
a) Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học về các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ, lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS thực hiện làm các bài tập GV đưa ra.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bước 1: GV giao nhiệm vụ học tập HS làm Bài 1, Bài 2, Bài 3ID13 2022 KNTT STT110 Bài 1. Thực hiện phép tính a) b) c) d) e) f) Bài 2. a) -0,75. b) c) Bài 3. a) b) (-2)2 + - Yêu cầu: Đọc kỹ bài Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ - HS trình bày vào vở. - Chú ý thứ tự thực hiện phép tính, tính nhanh nếu có thể, . Bước 3: Báo cáo, thảo luận - HS nên bảng làm bài và nhận xét chéo bài nhau - Các HS khác nêu những thắc mắc của mình để các bạn giải đáp. - Các HS hoàn thiện bài làm trong vở, theo dõi, quan sát và nhận xét, đánh giá bài . Bước 4: Kết luận, nhận định - GV chấm chữa, rút ra nhận xét và cho điểm cho từng bài. Rút kinh nghiệm và cách trình bày bài. - Chốt: Qua bài tập này cần lưu ý: + Khi thực hiện phép tính chú ý thứ tự thực hiện phép tính, sử dụng tính chất phân phối giữa phép nhân với phép cộng, chuyển hỗn số về phân số, + Khi thực hiện phép tính có lũy thừa ta có thể tìm thừa số giống nhau của tử và mẫu để rút gọn thì bài sẽ đơn giản hơn ta nâng hết lũy thừa. | Bài 1:ID13 2022 KNTT STT110 Thực hiện phép tính a) b) c) ID13 2022 KNTT STT110 d) e) f) Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a) = = b) = c) = = 0 : = 0 Bài 3: Tính a) = b) + = 4 + 6 – 3 + 5 |
- HS xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn tập dạng toán tìm số chưa biết.
Tiết 40: Ngày dạy: 24/ 12/ 2022 (lớp 7A, 7B)
Hoạt động Luyện tập (43p)
a) Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về bài toán tìm số chưa biết, các phép toán với số thập phân, số vô tỉ, số thực.
b) Nội dung: HS thực hiện làm các bài tập GV đưa ra.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bài 4:ID13 2022 KNTT STT110 Tìm : a) b) c) d) e) Bước 1: GV giao nhiệm vụ học tập Yêu cầu: Hoạt động nhóm cặp đôi bàn bạc trong vòng 5 phút. - HS tự trình bày bài vào vở - Gọi 5 HS lên bảng trình bày. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ HS đọc kỹ đề bài, suy nghĩ cách trình bày tối ưu nhất. Suy nghĩ bàn luận tìm hướng làm bài tập - Hướng dẫn, hỗ trợ: +/ Thực hiện quy tắc chuyển vế; +/ Đưa % về dạng phân số, đưa hỗn số về phân số GV: Gọi HS trình bày hướng giải Đối với học sinh yếu GV có thể chuẩn bị các dạng phiếu học tập điền khuyết để HS nắm được cách trình bày của dạng toán. Bước 3: Báo cáo, thảo luận - HS lên bảng trình bày bài - HS nhận xét bài làm của bạn và hoàn thánh bài của mình vào vở. Bước 4: Kết luận, nhận định - GV nhận xét, đánh giá, chỉnh sửa cách trình bày, thu một số vở để tính điểm miệng, cho điểm nhóm cặp đôi nếu HS trên bảng trình bày tốt. - GV chốt: “Qua bài tập này cần nhớ: + Sử dụng quy tắc chuyển vế, cách đưa hỗn số về phân số, tìm thừa số chưa biết + Cách phá dấu giá trị tuyệt đối. + Lưu ý: Giá trị tuyệt đối luôn không âm. | Bài 4:ID13 2022 KNTT STT110 Tìm : a) Vậy b) Vậy c) Vậy d) Vậy e) (vô lí) Vậy không có thỏa mãn |
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT