- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,351
- Điểm
- 113
tác giả
Giáo án tăng cường toán lớp 1 chân trời sáng tạo CẢ NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về vị trí: bên phải, bên trái, ở giữa; trước, sau; trên, dưới.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. PC-NL: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận; biết chia sẻ cùng bạn.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về vị trí: bên phải, bên trái, ở giữa; trước, sau; trên, dưới.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. PC-NL: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận; biết chia sẻ cùng bạn.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về vị trí: bên phải, bên trái, ở giữa; trước, sau; trên, dưới.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. PC-NL: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận; biết chia sẻ cùng bạn.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về vị trí: bên phải, bên trái, ở giữa; trước, sau; trên, dưới.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. PC-NL: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận; biết chia sẻ cùng bạn.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
Rèn Toán tuần 1
CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
Tiết 1
CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
Tiết 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về vị trí: bên phải, bên trái, ở giữa; trước, sau; trên, dưới.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. PC-NL: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận; biết chia sẻ cùng bạn.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên | Hoạt động học tập của học sinh | ||||
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện (25-27 phút): a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. | - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. | ||||
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (13-14 phút): | |||||
Bài 1. Tô màu đỏ vào hình phía bên phải: |
Bài 2. Tô màu xanh lam vào hình ở giữa: | ||
Bài 3. Tô màu tím vào hình phía trước: | ||
Bài 4. Tô màu cam vào hình nằm ở phía dưới: | ||
c. Hoạt động 3: Sửa bài (7-8 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 3. Hoạt động nối tiếp (2-3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học; nhắc học sinh chuẩn bị bài. | - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. - Học sinh lắng nghe, thực hiện. |
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
Rèn Toán tuần 1
CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
Tiết 2
CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
Tiết 2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về vị trí: bên phải, bên trái, ở giữa; trước, sau; trên, dưới.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. PC-NL: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận; biết chia sẻ cùng bạn.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
Rèn Toán tuần 1
CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
Tiết 1
CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
Tiết 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về vị trí: bên phải, bên trái, ở giữa; trước, sau; trên, dưới.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. PC-NL: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận; biết chia sẻ cùng bạn.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên | Hoạt động học tập của học sinh | ||||
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện (25-27 phút): a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. | - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. | ||||
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (13-14 phút): | |||||
Bài 1. Tô màu đỏ vào hình phía bên phải: |
Bài 2. Tô màu xanh lam vào hình ở giữa: | ||
Bài 3. Tô màu tím vào hình phía trước: | ||
Bài 4. Tô màu cam vào hình nằm ở phía dưới: | ||
c. Hoạt động 3: Sửa bài (7-8 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 3. Hoạt động nối tiếp (2-3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học; nhắc học sinh chuẩn bị bài. | - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. - Học sinh lắng nghe, thực hiện. |
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
Rèn Toán tuần 1
CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
Tiết 2
CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
Tiết 2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về vị trí: bên phải, bên trái, ở giữa; trước, sau; trên, dưới.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. PC-NL: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận; biết chia sẻ cùng bạn.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên | Hoạt động học tập của học sinh | |||||
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện (25-27 phút): a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. | - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. | |||||
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (13-14 phút): | ||||||
Bài 1. Tô màu rồi nói vị trí của hoa quả (ở bên trái màu vàng; ở bên phải màu xanh): Quả chuối bên trái quả nho; quả nho bên phải quả chuối. .............................................................................................. ....... ....................................................................................... ............................................................................................... | ||||||
Bài 2. Tô màu rồi nói vị trí của hoa quả (ở ngoài cùng bên trái: màu đỏ; ở ngoài cùng bên phải: màu đỏ; ở giữa màu xanh): ............................................................. ............................................................. .......................................................................................................................... | ||||||
Bài 3. Tô màu rồi nói vị trí của hoa quả (ở trên cùng: màu tím; ở dưới cùng: màu xanh; ở giữa: màu vàng): ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. | ||||||
Bài 4. Tô màu tím vào các hình ở giữa: |
Hoạt động rèn luyện của giáo viên | Hoạt động học tập của học sinh | |||||
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện (25-27 phút): a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. | - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. | |||||
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (13-14 phút): | ||||||
Bài 1. Tô màu rồi nói vị trí của hoa quả (ở bên trái màu vàng; ở bên phải màu xanh): Quả chuối bên trái quả nho; quả nho bên phải quả chuối. .............................................................................................. ....... ....................................................................................... ............................................................................................... | ||||||
Bài 2. Tô màu rồi nói vị trí của hoa quả (ở ngoài cùng bên trái: màu đỏ; ở ngoài cùng bên phải: màu đỏ; ở giữa màu xanh): ............................................................. ............................................................. .......................................................................................................................... | ||||||
Bài 3. Tô màu rồi nói vị trí của hoa quả (ở trên cùng: màu tím; ở dưới cùng: màu xanh; ở giữa: màu vàng): ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. | ||||||
Bài 4. Tô màu tím vào các hình ở giữa: |
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT